Trắc nghiệm Sinh học 8 – Bài 37: Hệ thần kinh ở người

Làm bài thi

Trắc nghiệm Sinh học lớp 8: Hệ thần kinh ở người là một trong những đề thi thuộc chương trình Sinh học lớp 8, nằm trong Bài 37 – Hệ thần kinh ở người, thuộc Học kỳ II. Đây là nội dung trọng tâm giúp học sinh tìm hiểu về cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh, cơ chế điều khiển và điều hòa hoạt động của cơ thể, cũng như vai trò quan trọng của hệ thần kinh trong việc tiếp nhận, xử lý thông tin và đưa ra phản ứng phù hợp với môi trường.

Để làm tốt phần trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững:

    • Phân biệt các bộ phận chính của hệ thần kinh: trung ương (não, tủy sống) và ngoại biên (dây thần kinh, hạch thần kinh).
    • Cấu tạo và chức năng của tế bào thần kinh (nơron).
  • Cơ chế truyền xung thần kinh và cung phản xạ.
  • Sự phối hợp hoạt động giữa các bộ phận trong hệ thần kinh và mối liên hệ với các hệ cơ quan khác.
  • Các biện pháp bảo vệ hệ thần kinh, phòng tránh các bệnh lý như viêm não, chấn thương sọ não…

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Hệ thần kinh ở người gồm có mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 2. Hai phần chính của hệ thần kinh là:
A. Trung ương và cảm giác
B. Trung ương và ngoại biên
C. Cảm giác và vận động
D. Tủy sống và hạch

Câu 3. Hệ thần kinh trung ương gồm:
A. Cơ và xương
B. Não và tủy sống
C. Dây thần kinh
D. Tủy xương

Câu 4. Hệ thần kinh ngoại biên gồm:
A. Dây thần kinh và hạch thần kinh
B. Não và tủy sống
C. Cơ và da
D. Xương và cơ

Câu 5. Tế bào đặc trưng của hệ thần kinh là:
A. Hồng cầu
B. Nơron (tế bào thần kinh)
C. Tiểu cầu
D. Bạch cầu

Câu 6. Bộ phận phân tích thông tin và điều khiển phản ứng là:
A. Bộ não
B. Cơ
C. Dây thần kinh
D. Mắt

Câu 7. Bộ phận tiếp nhận kích thích từ môi trường là:
A. Não
B. Cơ quan thụ cảm
C. Tủy
D. Cơ

Câu 8. Chức năng chính của hệ thần kinh là:
A. Điều khiển và điều hòa hoạt động của cơ thể
B. Vận chuyển khí
C. Tiêu hóa thức ăn
D. Bài tiết nước

Câu 9. Phản xạ là:
A. Hoạt động có ý thức
B. Phản ứng của cơ thể trả lời kích thích thông qua hệ thần kinh
C. Hành động theo bản năng
D. Sự vận động cơ

Câu 10. Cung phản xạ gồm mấy bộ phận?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 11. Các bộ phận của cung phản xạ gồm:
A. Cơ – thần kinh – cơ quan thụ cảm
B. Cơ quan thụ cảm – dây hướng tâm – trung ương thần kinh – dây li tâm – cơ quan phản ứng
C. Mắt – não – tay
D. Tim – gan – phổi

Câu 12. Phản xạ có điều kiện khác phản xạ không điều kiện ở chỗ:
A. Tự phát sinh
B. Không qua não
C. Được hình thành trong quá trình sống
D. Di truyền

Câu 13. Phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng là:
A. Có điều kiện
B. Không điều kiện
C. Học được
D. Có ý thức

Câu 14. Bộ não gồm các phần chính:
A. Đại não, tủy sống
B. Đại não, tiểu não, trụ não
C. Não giữa, não sau
D. Vỏ não và hạch

Câu 15. Bộ phận lớn nhất của não người là:
A. Tiểu não
B. Đại não
C. Trụ não
D. Tủy sống

Câu 16. Tiểu não có vai trò:
A. Ghi nhớ
B. Điều hòa và phối hợp vận động
C. Phân tích thị giác
D. Kiểm soát huyết áp

Câu 17. Trụ não có vai trò:
A. Điều khiển các hoạt động sống cơ bản như hô hấp, tuần hoàn
B. Ghi nhớ
C. Cảm xúc
D. Suy nghĩ

Câu 18. Tủy sống thực hiện phản xạ nào?
A. Học tập
B. Phản xạ đơn giản như co tay, rút chân
C. Cảm xúc
D. Ngôn ngữ

Câu 19. Vùng vỏ não cảm giác nhận tín hiệu từ:
A. Đại não
B. Cơ quan thụ cảm
C. Tiểu não
D. Trụ não

Câu 20. Vùng vận động nằm ở:
A. Vỏ não
B. Tiểu não
C. Trụ não
D. Tủy sống

Câu 21. Trung khu điều khiển cảm xúc nằm ở:
A. Đại não
B. Não trung gian
C. Tiểu não
D. Tủy sống

Câu 22. Dây thần kinh dẫn xung thần kinh từ trung ương ra cơ quan phản ứng là:
A. Hướng tâm
B. Li tâm
C. Cảm giác
D. Đối giao cảm

Câu 23. Cảm giác nóng, lạnh được xử lý ở:
A. Tiểu não
B. Tủy sống
C. Vỏ não
D. Gan

Câu 24. Bộ phận không thuộc hệ thần kinh ngoại biên là:
A. Dây thần kinh
B. Đại não
C. Hạch thần kinh
D. Dây cảm giác

Câu 25. Trung khu điều khiển hoạt động phức tạp như tư duy, ngôn ngữ nằm ở:
A. Trụ não
B. Vỏ não (đại não)
C. Tủy sống
D. Tiểu não

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: