Trắc nghiệm Sinh học lớp 8: Các giác quan ở người là một trong những đề thi thuộc chương trình Sinh học lớp 8, nằm trong Bài 38 – Các giác quan ở người, thuộc Học kỳ II. Đây là bài học quan trọng giúp học sinh khám phá về cấu tạo và chức năng của các giác quan chính như mắt, tai, mũi, lưỡi và da – những cơ quan cảm nhận giúp cơ thể tiếp nhận thông tin từ môi trường và phản ứng một cách phù hợp.
Để làm tốt phần trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững:
- Cấu tạo và chức năng cụ thể của từng giác quan: thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác và xúc giác.
- Cơ chế tiếp nhận kích thích và truyền thông tin cảm giác về trung ương thần kinh.
- Vai trò của các giác quan trong đời sống hằng ngày và trong việc đảm bảo an toàn cho cơ thể.
- Các biện pháp bảo vệ và giữ gìn sức khỏe cho các giác quan như tránh tiếng ồn, ánh sáng mạnh, bụi bẩn…
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1. Các giác quan ở người gồm:
A. Mắt, tim, gan, thận
B. Mắt, tai, mũi, lưỡi, da
C. Mắt, tai, phổi, ruột
D. Tai, mắt, phổi, gan
Câu 2. Giác quan giúp con người cảm nhận ánh sáng là:
A. Tai
B. Da
C. Mắt
D. Mũi
Câu 3. Bộ phận cảm nhận âm thanh là:
A. Tai
B. Mắt
C. Lưỡi
D. Mũi
Câu 4. Cơ quan giúp cảm nhận mùi là:
A. Lưỡi
B. Mũi
C. Da
D. Tai
Câu 5. Cơ quan giúp phân biệt vị chua, mặn, ngọt, đắng là:
A. Mũi
B. Lưỡi
C. Da
D. Tai
Câu 6. Giác quan giúp nhận biết nhiệt độ, áp lực là:
A. Mắt
B. Da
C. Mũi
D. Lưỡi
Câu 7. Bộ phận cảm nhận ánh sáng trong mắt là:
A. Mạng lưới (võng mạc)
B. Giác mạc
C. Đồng tử
D. Thủy tinh thể
Câu 8. Màng nhĩ có vai trò gì trong quá trình nghe?
A. Nhận ánh sáng
B. Tiếp nhận dao động âm thanh và rung lên
C. Dẫn truyền thần kinh
D. Hấp thụ khí
Câu 9. Vị giác nằm ở đâu trên cơ thể?
A. Tai
B. Mũi
C. Lưỡi
D. Da
Câu 10. Tế bào thụ cảm vị giác nằm ở đâu?
A. Trong các nụ vị giác trên lưỡi
B. Trong tuyến nước bọt
C. Trong xoang mũi
D. Trên răng
Câu 11. Mắt có thể điều chỉnh độ hội tụ nhờ:
A. Võng mạc
B. Thủy tinh thể và cơ thể mi
C. Đồng tử
D. Dây thần kinh thị giác
Câu 12. Mắt người có thể điều tiết nhìn xa gần nhờ:
A. Thủy tinh thể
B. Võng mạc
C. Giác mạc
D. Mống mắt
Câu 13. Bộ phận của tai giúp giữ thăng bằng là:
A. Màng nhĩ
B. Xương búa
C. Ống bán khuyên
D. Vòi nhĩ
Câu 14. Bộ phận tiếp nhận kích thích mùi là:
A. Miệng
B. Niêm mạc mũi
C. Lưỡi
D. Thanh quản
Câu 15. Bộ phận tiếp nhận âm thanh là:
A. Vòi nhĩ
B. Tai ngoài
C. Tai trong (ốc tai)
D. Tai giữa
Câu 16. Cơ quan phân tích thông tin từ các giác quan là:
A. Cơ quan thụ cảm
B. Não bộ
C. Tủy sống
D. Các tuyến nội tiết
Câu 17. Tế bào cảm nhận ánh sáng trong mắt là:
A. Tế bào hình nón và hình que
B. Tế bào thần kinh
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào máu
Câu 18. Trong điều kiện ánh sáng yếu, tế bào nào hoạt động mạnh hơn?
A. Tế bào hình nón
B. Tế bào hình que
C. Tế bào hồng cầu
D. Tế bào giác mạc
Câu 19. Âm thanh truyền từ tai ngoài vào tai trong qua:
A. Ống bán khuyên
B. Màng nhĩ và chuỗi xương con
C. Ống Eustach
D. Hòm nhĩ
Câu 20. Cơ quan nào sau đây không thuộc hệ giác quan?
A. Mắt
B. Tim
C. Tai
D. Lưỡi
Câu 21. Chức năng của giác quan là:
A. Tiếp nhận và truyền thông tin từ môi trường đến não
B. Vận chuyển máu
C. Phân giải chất
D. Điều hòa nội tiết
Câu 22. Sự cảm nhận về nhiệt độ, đau, áp lực thuộc về giác quan nào?
A. Mũi
B. Da
C. Tai
D. Lưỡi
Câu 23. Khi chúng ta thưởng thức món ăn, giác quan nào cùng tham gia?
A. Lưỡi
B. Mũi
C. Lưỡi và mũi
D. Tai và mắt
Câu 24. Cơ quan cảm giác nào chịu trách nhiệm chính trong việc nhận biết tiếng động?
A. Tai
B. Mắt
C. Mũi
D. Lưỡi
Câu 25. Giác quan nào giúp ta tránh được các vật nóng, sắc, nhọn?
A. Mắt
B. Tai
C. Da
D. Lưỡi