Trắc nghiệm Sinh học lớp 8 – Bài 40: Sinh sản ở người

Làm bài thi

Trắc nghiệm Sinh học lớp 8: Sinh sản ở người là một trong những đề thi thuộc chương trình Sinh học lớp 8, nằm trong Bài 40 – Sinh sản ở người, thuộc Học kỳ II. Đây là bài học then chốt giúp học sinh hiểu rõ về cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục nam và nữ, cũng như quá trình thụ tinh, phát triển của thai nhi và sinh nở, từ đó nâng cao nhận thức về sức khỏe sinh sản và trách nhiệm cá nhân.

Để làm tốt phần trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững:

  • Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục nam và nữ.
  • Quá trình rụng trứng, thụ tinh và làm tổ của trứng đã thụ tinh.
  • Giai đoạn phát triển của thai nhi trong tử cung và các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển đó.
  • Kiến thức cơ bản về vệ sinh sinh sản, dậy thì, và phòng tránh mang thai ngoài ý muốn hoặc các bệnh lây qua đường tình dục.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Sinh sản ở người là hình thức:
A. Vô tính
B. Hữu tính
C. Phân đôi
D. Nảy chồi

Câu 2. Sinh sản hữu tính là sự kết hợp giữa:
A. Hai tế bào cơ thể
B. Tinh trùng và trứng
C. Tế bào máu
D. Hai tế bào thần kinh

Câu 3. Cơ quan sinh dục nam gồm:
A. Buồng trứng và tử cung
B. Tinh hoàn, túi tinh, dương vật
C. Tuyến vú và tử cung
D. Âm đạo và buồng trứng

Câu 4. Cơ quan sinh dục nữ gồm:
A. Tinh hoàn và tuyến tiền liệt
B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung, âm đạo
C. Dương vật và túi tinh
D. Tử cung và túi tinh

Câu 5. Tinh trùng được sản xuất tại:
A. Ống dẫn tinh
B. Tinh hoàn
C. Tuyến tiền liệt
D. Dương vật

Câu 6. Trứng được sản xuất tại:
A. Tử cung
B. Âm đạo
C. Buồng trứng
D. Ống dẫn trứng

Câu 7. Nơi xảy ra sự thụ tinh là:
A. Tinh hoàn
B. Ống dẫn trứng
C. Tử cung
D. Buồng trứng

Câu 8. Hợp tử được hình thành khi:
A. Trứng phân chia
B. Tinh trùng kết hợp với trứng
C. Trứng rụng
D. Thai phát triển

Câu 9. Sau khi thụ tinh, hợp tử sẽ:
A. Phân rã
B. Rời khỏi cơ thể
C. Phân chia và làm tổ trong tử cung
D. Trở thành trứng

Câu 10. Thời gian mang thai của người phụ nữ kéo dài khoảng:
A. 6 tháng
B. 9 tháng 10 ngày
C. 1 năm
D. 8 tháng

Câu 11. Cơ quan nuôi dưỡng thai nhi là:
A. Buồng trứng
B. Nhau thai
C. Âm đạo
D. Tinh hoàn

Câu 12. Dây rốn có vai trò gì?
A. Bảo vệ thai nhi
B. Vận chuyển chất dinh dưỡng và khí từ mẹ sang con
C. Thoát khí CO₂
D. Thải nước tiểu của thai

Câu 13. Trứng không được thụ tinh sẽ:
A. Bị đào thải ra ngoài theo kinh nguyệt
B. Phát triển thành thai
C. Tồn tại mãi trong tử cung
D. Tự nhân đôi

Câu 14. Quá trình mang thai kết thúc bằng:
A. Rụng trứng
B. Kinh nguyệt
C. Sinh con
D. Thụ tinh

Câu 15. Tuổi dậy thì là giai đoạn:
A. 0–5 tuổi
B. Cơ thể phát triển và bắt đầu có khả năng sinh sản
C. Sau 40 tuổi
D. Trước tuổi đi học

Câu 16. Hoocmôn sinh dục nam là:
A. Estrogen
B. Testosteron
C. Adrenaline
D. Tiroxin

Câu 17. Hoocmôn sinh dục nữ là:
A. Tiroxin
B. Estrogen
C. Insulin
D. Testosteron

Câu 18. Biện pháp giúp tránh mang thai ngoài ý muốn là:
A. Không ăn tinh bột
B. Sử dụng biện pháp tránh thai
C. Uống nhiều nước
D. Ngủ sớm

Câu 19. Bao cao su là biện pháp tránh thai:
A. Tự nhiên
B. Cơ học
C. Hóa học
D. Phẫu thuật

Câu 20. Thai nhi được bảo vệ nhờ:
A. Buồng trứng
B. Tử cung và nước ối
C. Âm đạo
D. Tinh hoàn

Câu 21. Hệ sinh dục có liên quan trực tiếp đến:
A. Tiêu hóa
B. Sinh sản
C. Bài tiết
D. Tuần hoàn

Câu 22. Hiện tượng kinh nguyệt xảy ra khi:
A. Trứng thụ tinh
B. Trứng không thụ tinh và bị đào thải
C. Sinh con
D. Hợp tử làm tổ

Câu 23. Biện pháp tránh thai an toàn là:
A. Không tắm
B. Dùng kháng sinh
C. Dùng bao cao su hoặc uống thuốc tránh thai theo chỉ dẫn
D. Nhịn ăn

Câu 24. Trứng chín rụng vào:
A. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
B. Mỗi ngày
C. Cuối kỳ kinh
D. Đầu kỳ kinh

Câu 25. Việc giáo dục giới tính giúp:
A. Làm trẻ mau lớn
B. Hiểu và bảo vệ bản thân khi đến tuổi dậy thì
C. Tránh được cảm cúm
D. Thay đổi giới tính

 

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: