Trắc nghiệm Sinh học lớp 8: Di truyền và biến dị là một trong những đề thi thuộc chương trình Sinh học lớp 8, nằm trong Bài 41 – Di truyền và biến dị, thuộc Học kỳ II. Đây là nội dung quan trọng giúp học sinh làm quen với những khái niệm cơ bản của di truyền học, hiểu được cách các tính trạng di truyền từ cha mẹ sang con, cũng như nguyên nhân và vai trò của biến dị trong tiến hóa và đa dạng sinh học.
Để làm tốt phần trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững:
- Khái niệm về di truyền, gen, nhiễm sắc thể và ADN.
- Sự khác nhau giữa di truyền và biến dị.
- Các dạng biến dị thường gặp: biến dị tổ hợp, đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.
- Vai trò của di truyền và biến dị trong chọn giống, y học và bảo tồn nguồn gen.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1. Di truyền là:
A. Sự thay đổi của tính trạng
B. Sự truyền đạt các tính trạng từ thế hệ này sang thế hệ khác
C. Sự sinh sản của sinh vật
D. Sự thích nghi với môi trường
Câu 2. Biến dị là:
A. Sự truyền tính trạng
B. Sự xuất hiện những đặc điểm khác nhau giữa các cá thể
C. Sự di chuyển của sinh vật
D. Sự phát triển bình thường
Câu 3. Những tính trạng di truyền được quy định bởi:
A. Môi trường sống
B. Gen
C. Nhiệt độ
D. Thức ăn
Câu 4. Cấu trúc mang thông tin di truyền là:
A. Protein
B. ADN (axit deoxiribonucleic)
C. ARN
D. Enzim
Câu 5. Gen là:
A. Tế bào sống
B. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin di truyền
C. Một loại enzim
D. Hợp chất hữu cơ
Câu 6. Di truyền học là ngành khoa học nghiên cứu về:
A. Thức ăn và sinh trưởng
B. Sự truyền đạt các tính trạng và biến dị
C. Các bệnh về máu
D. Quá trình hô hấp
Câu 7. Biến dị tổ hợp là:
A. Biến đổi do tác động của hóa chất
B. Sự kết hợp lại của các gen từ bố mẹ trong quá trình sinh sản
C. Biến đổi do nhiệt độ
D. Do đột biến gen
Câu 8. Một ví dụ về biến dị tổ hợp là:
A. Đột biến gen gây bệnh bạch tạng
B. Con lai có đặc điểm trung gian giữa bố và mẹ
C. Dị tật do phóng xạ
D. Cây bị héo do thiếu nước
Câu 9. Biến dị đột biến là:
A. Sự thay đổi môi trường
B. Biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ngẫu nhiên
C. Sự thay đổi hành vi
D. Sự di cư của loài
Câu 10. Biến dị không di truyền là:
A. Đột biến gen
B. Biến dị do môi trường gây ra, không ảnh hưởng đến gen
C. Biến đổi trong ADN
D. Do lai giống
Câu 11. Gen nằm trên:
A. Màng tế bào
B. Nhiễm sắc thể
C. Ti thể
D. Nhân con
Câu 12. ADN có dạng:
A. Sợi thẳng
B. Chuỗi xoắn kép
C. Hình cầu
D. Hình tam giác
Câu 13. Nhiễm sắc thể chỉ thấy rõ khi:
A. Tế bào nghỉ
B. Tế bào phân chia
C. Tế bào chết
D. Tế bào già
Câu 14. Đột biến gen có thể gây ra:
A. Bệnh di truyền hoặc biến đổi tính trạng
B. Thay đổi môi trường
C. Biến đổi hành vi
D. Tăng sức đề kháng
Câu 15. Gen trội là:
A. Gen bị lặn đi
B. Gen thể hiện ra kiểu hình ngay cả khi chỉ có một alen
C. Gen không hoạt động
D. Gen nằm ngoài nhân
Câu 16. Gen lặn là:
A. Gen chỉ biểu hiện khi có cả hai alen giống nhau
B. Gen có trong nhiễm sắc thể X
C. Gen mang tính trội
D. Gen gây đột biến
Câu 17. ADN có khả năng:
A. Tự mất đi
B. Tự nhân đôi
C. Tự tan rã
D. Tự di chuyển
Câu 18. Sự giống nhau giữa cha mẹ và con cái là do:
A. Môi trường sống giống nhau
B. Di truyền gen từ cha mẹ sang con
C. Cùng ăn uống
D. Cùng một xã hội
Câu 19. Tính trạng trội thường:
A. Không biểu hiện rõ
B. Dễ nhận biết và thường biểu hiện ra kiểu hình
C. Chỉ có ở mẹ
D. Không di truyền
Câu 20. Kiểu gen là:
A. Tổ hợp toàn bộ gen trong cơ thể sinh vật
B. Kiểu hình bên ngoài
C. Đặc điểm hình thái
D. Tính trạng biểu hiện
Câu 21. Kiểu hình là:
A. Toàn bộ ADN
B. Tập hợp các tính trạng quan sát được ở sinh vật
C. Hình dạng tế bào
D. Hình thái gen
Câu 22. Tại sao cùng một loài nhưng có sự khác nhau giữa các cá thể?
A. Do cùng ăn uống
B. Do biến dị di truyền và không di truyền
C. Do xã hội
D. Do khí hậu
Câu 23. Người ta ứng dụng di truyền học để:
A. Giải trí
B. Chọn giống, cải tiến giống cây trồng, vật nuôi
C. Làm đồ chơi
D. Tăng nhiệt độ
Câu 24. Sự biến dị làm cho sinh vật:
A. Suy giảm khả năng sống
B. Phong phú và đa dạng hơn
C. Không thể sinh sản
D. Giống hệt nhau
Câu 25. Sự giống và khác nhau giữa con và cha mẹ đều là kết quả của:
A. Sự sao chép hành vi
B. Di truyền và biến dị
C. Tập luyện
D. Học tập