Trắc nghiệm Sinh học lớp 8: Ứng dụng sinh học và bảo vệ sức khỏe là một trong những đề thi thuộc chương trình Sinh học lớp 8, nằm trong Bài 42 – Ứng dụng sinh học và bảo vệ sức khỏe, thuộc Học kỳ II. Đây là bài học tổng kết có tính thực tiễn cao, giúp học sinh hiểu rõ cách vận dụng kiến thức sinh học vào đời sống để chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe cá nhân và cộng đồng, đồng thời biết ứng dụng tiến bộ sinh học trong y học, nông nghiệp và môi trường.
Để làm tốt phần trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững:
- Các ứng dụng phổ biến của sinh học trong đời sống như: sản xuất vacxin, kháng sinh, vi sinh vật có ích, kỹ thuật di truyền…
- Những nguyên tắc cơ bản để giữ gìn và tăng cường sức khỏe.
- Tác nhân gây bệnh truyền nhiễm và các biện pháp phòng chống.
- Ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường sống và sử dụng các sản phẩm sinh học an toàn.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1. Ứng dụng của sinh học nhằm mục đích:
A. Giải trí
B. Làm thí nghiệm
C. Phục vụ đời sống và bảo vệ sức khỏe con người
D. Gây đột biến
Câu 2. Kiến thức di truyền học giúp chúng ta:
A. Biết cách sinh sản
B. Phát hiện và phòng ngừa bệnh di truyền
C. Học môn Toán tốt hơn
D. Thay đổi giới tính
Câu 3. Một ứng dụng của sinh học trong y học là:
A. Làm phim hoạt hình
B. Dạy học online
C. Sản xuất vắc-xin và thuốc chữa bệnh
D. Xây nhà
Câu 4. Công nghệ sinh học có thể giúp sản xuất:
A. Đá xây dựng
B. Nhôm
C. Enzim, insulin, kháng sinh
D. Nhựa
Câu 5. Công nghệ gen là:
A. Phát triển máy tính
B. Công nghệ sử dụng gen để cải tiến giống và chữa bệnh
C. Làm phim 3D
D. Đào tạo giáo viên
Câu 6. Di truyền học được ứng dụng trong chọn giống bằng cách:
A. Dùng thuốc hóa học
B. Đào tạo lại gen
C. Lai tạo và chọn lọc giống ưu tú
D. Thay đổi màu sắc
Câu 7. Sản phẩm nào sau đây là kết quả của công nghệ sinh học?
A. Quạt máy
B. Vắc-xin viêm gan B
C. Gạch men
D. Bàn ghế gỗ
Câu 8. Ứng dụng sinh học giúp phát hiện sớm:
A. Bệnh cảm cúm
B. Một số bệnh di truyền và ung thư
C. Đau răng
D. Viêm da
Câu 9. Việc bảo vệ môi trường góp phần:
A. Tăng số ca bệnh
B. Nâng cao sức khỏe con người
C. Gây ô nhiễm
D. Phát triển dịch bệnh
Câu 10. Yếu tố quan trọng trong phòng bệnh là:
A. Đợi đến khi bệnh nặng mới chữa
B. Dự phòng và khám định kỳ
C. Chỉ uống thuốc khi đau
D. Không cần khám sức khỏe
Câu 11. Trong công nghệ sinh học, gen thường được chuyển vào:
A. Đất
B. Tế bào thần kinh
C. Tế bào vi khuẩn hoặc tế bào động vật
D. Tế bào chết
Câu 12. Sản phẩm công nghệ sinh học có thể thay thế:
A. Điện thoại
B. Một số loại thuốc hóa dược
C. Sách vở
D. Máy tính
Câu 13. Việc ăn uống đủ chất giúp:
A. Tăng cân nhanh
B. Tăng sức đề kháng và phát triển cơ thể
C. Không bị đói
D. Làm đẹp
Câu 14. Giấc ngủ đóng vai trò:
A. Làm đẹp da
B. Tạo cảm giác no
C. Giúp cơ thể phục hồi và phát triển
D. Tăng chiều cao ngay lập tức
Câu 15. Thói quen vệ sinh cá nhân giúp:
A. Gây bệnh
B. Ngăn ngừa vi khuẩn và bảo vệ sức khỏe
C. Gây dị ứng
D. Mất sức
Câu 16. Tập thể dục đều đặn có tác dụng:
A. Gây đau cơ
B. Nâng cao sức khỏe, giảm stress
C. Làm yếu đi
D. Giảm trí nhớ
Câu 17. Lạm dụng thuốc kháng sinh sẽ:
A. Gây hiện tượng kháng thuốc
B. Tăng hiệu quả
C. Không ảnh hưởng gì
D. Giảm đề kháng vi khuẩn
Câu 18. Chất kích thích như rượu, bia, thuốc lá:
A. Tốt cho tiêu hóa
B. Làm cơ thể tỉnh táo
C. Gây hại cho sức khỏe và hệ thần kinh
D. Giúp giảm cân
Câu 19. Bảo vệ sức khỏe tâm thần gồm:
A. Không chơi thể thao
B. Ăn uống nhiều
C. Giữ tâm trạng tích cực, giảm căng thẳng
D. Ngủ quá nhiều
Câu 20. Lối sống lành mạnh gồm:
A. Ngủ muộn, ăn nhanh
B. Ăn uống điều độ, tập thể dục, không dùng chất kích thích
C. Chơi game liên tục
D. Làm việc suốt ngày đêm
Câu 21. Tiêm chủng giúp:
A. Gây bệnh
B. Tạo miễn dịch, phòng ngừa bệnh
C. Giảm chiều cao
D. Làm yếu cơ thể
Câu 22. Công nghệ tế bào giúp:
A. Nhân bản cây, con vật có đặc tính tốt
B. Nhân giống và tạo giống mới nhanh hơn
C. Giảm sản lượng nông nghiệp
D. Phá vỡ cấu trúc tế bào
Câu 23. Gen đột biến gây hại có thể dẫn đến:
A. Tăng sức khỏe
B. Bệnh di truyền và dị tật
C. Tăng trí nhớ
D. Mất ngủ
Câu 24. Vệ sinh môi trường là:
A. Dọn dẹp nhà cửa
B. Hút bụi thường xuyên
C. Loại bỏ tác nhân gây bệnh từ môi trường sống
D. Chăm cây cảnh
Câu 25. Ứng dụng sinh học hiện đại giúp ích cho:
A. Giải trí
B. Tăng chi tiêu
C. Chẩn đoán, điều trị bệnh và bảo vệ sức khỏe con người
D. Gây ô nhiễm