Đề thi trắc nghiệm hóa phân tích thể tích

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá phân tích
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 37
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá phân tích
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 37
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Hóa phân tích thể tích là một tài liệu quan trọng dành cho sinh viên chuyên ngành Hóa học và Dược học, đặc biệt là những người đang học môn Hóa phân tích. Đề thi này tập trung vào các phương pháp phân tích thể tích, bao gồm các kỹ thuật như chuẩn độ axit-bazơ, chuẩn độ oxi hóa khử, và các phương pháp chuẩn độ phức chất. Mục tiêu của đề thi là giúp sinh viên nắm vững các kỹ thuật đo lường thể tích và hiểu rõ quy trình tính toán liên quan đến nồng độ dung dịch và định lượng chất phân tích. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ đề thi trắc nghiệm hóa phân tích thể tích (có đáp án)

Câu 1: Điểm tương đương
A. Là thời điểm mà lượng thuốc thử đã phản ứng tương đương hóa học với lượng chất cần xác định
B. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định.
C. A,B đúng
D. A,B sai

Câu 2: Cách xác định điểm tương đương
A. Dùng chất chỉ thị
B. Dùng các công cụ hóa lý
C. A,B đúng
D. A,B sai

Câu 3: Kỹ thuật chuẩn độ gồm
A. Chuẩn độ trực tiếp
B. Chuẩn độ ngược
C. Chuẩn độ thế
D. A,B,C đúng

Câu 4: Kỹ thuật chuẩn độ gồm
A. Chuẩn độ thẳng
B. Chuẩn độ thừa trừ
C. Chuẩn độ thế
D. A,B,C đúng

Câu 5: Chuẩn độ thẳng còn gọi là
A. Chuẩn độ trực tiếp
B. Chuẩn độ thừa trừ
C. Chuẩn độ thế
D. Chuẩn độ ngược

Câu 6: Chuẩn độ ngược còn gọi là
A. Chuẩn độ trực tiếp
B. Chuẩn độ thừa trừ
C. Chuẩn độ thế
D. Chuẩn độ thẳng

Câu 7: Chuẩn độ trực tiếp còn gọi là
A. Chuẩn độ thẳng
B. Chuẩn độ ngược
C. Chuẩn độ thế
D. Chuẩn độ thừa trừ

Câu 8: Chuẩn độ thừa trừ còn gọi là
A. Chuẩn độ thẳng
B. Chuẩn độ ngược
C. Chuẩn độ thế
D. Chuẩn độ trực tiếp

Câu 9: Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích, chọn câu SAI
A. Phản ứng phải xảy ra đủ chậm
B. Phải chọn được chất chỉ thị xác định được chính xác điểm tương đương.
C. Phản ứng phải có tính chọn lọc cao
D. Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh

Câu 10: Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích, chọn câu SAI
A. Phản ứng phải có tính chọn lọc cao
B. Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh
C. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn
D. Phải chọn được nhiều chất chỉ thị

Câu 11: Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích, chọn câu SAI
A. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn
B. Phản ứng phải có kết tủa hoặc bay hơi
C. Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh
D. Phải chọn được chất chỉ thị phù hợp

Câu 12: Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích, chọn câu SAI
A. Phản ứng phải có tính chọn lọc cao
B. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn
C. Chất chỉ thị có độ tinh khiết cao
D. Phải chọn được chất chỉ thị chính xác

Câu 13: So với phương pháp phân tích khối lượng thì phương pháp phân tích thể tích có độ chính xác
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Ngang bằng
D. Hơi cao hơn

Câu 14: Điểm kết thúc chuẩn độ
A. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chỉ thị
B. Thường sai lệch với điểm tương đương
C. Có thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị
D. A,B,C đúng

Câu 15: Điểm kết thúc chuẩn độ
A. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chỉ thị
B. Không thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị
C. Thường trùng với điểm tương đương
D. Không thể phát hiện bằng mắt thường

Câu 16: Điểm kết thúc chuẩn độ
A. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của thuốc thử
B. Thường sai lệch với điểm tương đương
C. Không thể phát hiện bằng mắt thường
D. Không thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị

Câu 17: Phương pháp kết tủa thường dùng để định lượng các muối
A. Clorid
B. Bromid
C. Iodid
D. Nitrat

Câu 18: Phương pháp trung hòa dùng để xác định nồng độ của:
A. Acid, base
B. Muối thủy phân
C. Na2CO3
D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 19: Phương pháp trung hòa dùng để xác định nồng độ của:
A. NaCl
B. KMnO4
C. Acid, base
D. Muối không thủy phân

Câu 20: Phương pháp trung hòa dùng để xác định nồng độ của:
A. NaCl
B. Muối clorid
C. Muối thủy phân
D. KCl

Câu 21: Phương pháp trung hòa dùng để xác định nồng độ của:
A. Muối clorid như KCl, NaCl
B. Muối không thủy phân
C. Các chất oxi hóa mạnh như: KMnO4
D. Dung dịch NH3

Câu 22: Phương pháp tạo phức thường dùng để
A. Định lượng CaCl2
B. Xác định hàm lượng ion kali trong nước
C. Xác định hàm lượng ion natri trong nước
D. Xác định hàm lượng ion lithium trong nước

Câu 23: Phương pháp tạo phức thường dùng để
A. Định lượng NaOH
B. Xác định Cl- của nước
C. Xác định hàm lượng Bi trong dược phẩm
D. Định lượng KMnO4

Câu 24: Phương pháp tạo phức thường dùng để
A. Định lượng CaCl2
B. Định lượng KCl
C. Định lượng NaCl
D. Xác định OH- của nước

Câu 25: Phương pháp tạo phức thường dùng để
A. Định lượng NaCl dược dụng
B. Xác định độ cứng của nước
C. Xác định hàm lượng Na trong dược phẩm
D. Xác định hàm lượng clo trong nước máy

Câu 26: Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ trực tiếp
A. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu.
B. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN
C. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3
D. B và C đúng

Câu 27: Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thừa trừ
A. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN
B. Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod. Định lượng I2 giải phóng bằng Na2S2O3
C. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu.
D. A và C đúng

Câu 28: Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thế
A. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu.
B. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN
C. Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod. Định lượng I2 giải phóng bằng Na2S2O3
D. A và B đúng

Câu 29: Phương pháp chuẩn độ thẳng:
A. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu.
B. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3
C. Cho AgNO3 dư tác dụng với clorid để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN
D. A,B,C đúng

Câu 30: Phương pháp chuẩn độ ngược:
A. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3
B. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu.
C. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN
D. A và C đúng

Câu 31: Dung dịch chuẩn độ là dung dịch:
A. Đã biết nồng độ chính xác
B. Dùng để xác định nồng độ các dung dịch khác
C. A,B đúng
D. A,B sai

Câu 32: Dung dịch chuẩn độ:
A. Chưa biết nồng độ chính xác
B. Dùng để phát hiện điểm tương đương
C. A,B đúng
D. A,B sai

Câu 33: Dung dịch chuẩn độ là dung dịch:
A. Đã biết nồng độ chính xác
B. Dùng để phát hiện điểm tương đương
C. Được pha từ hóa chất không tinh khiết
D. Không được hiệu chỉnh

Câu 34: Dung dịch chuẩn độ:
A. Tuyệt đối không được hiệu chỉnh
B. Được pha từ hóa chất không tinh khiết
C. Chưa biết nồng độ chính xác
D. Dùng để xác định nồng độ các dung dịch khác

Câu 35: Cách pha dung dịch chuẩn độ:
A. Dùng ống chuẩn
B. Dùng hóa chất tinh khiết
C. Pha gần đúng rồi hiệu chỉnh lại
D. A,B,C đúng

Câu 36: Yêu cầu đối với hóa chất tinh khiết trong chuẩn độ:
A. Thành phần hóa học đúng với công thức ghi trên nhãn
B. Không bị phân hủy ở điều kiện thường
C. Đạt độ tinh khiết theo yêu cầu
D. A,B,C đúng

Câu 37 : Yêu cầu tạp chất trong hóa chất tinh khiết chuẩn độ phải <… %
A. 1
B. 0,1
C. 0,01
D. 0,5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)