Trắc Nghiệm Lý Sinh Đại Học Y Hà Nội

Năm thi: 2023
Môn học: Sinh Lý học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Sinh Lý học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Lý Sinh Đại Học Y Hà Nội là công cụ hữu ích hỗ trợ sinh viên ngành Y ôn tập cho kỳ thi môn Lý sinh học sắp đến. Bộ tài liệu được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm của Trường Đại học Y Hà Nội, dựa trên chương trình đào tạo hiện hành. Trắc Nghiệm Lý Sinh Đại Học Y Hà Nội bao gồm các câu hỏi về các hiện tượng vật lý, hóa học có liên quan đến sinh học, giúp sinh viên hiểu rõ hơn về các quá trình sinh lý diễn ra trong cơ thể người.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và tham gia bài kiểm tra ngay hôm nay!

Tổng Hợp Trắc Nghiệm Lý Sinh Đại Học Y Hà Nội

1. Khuếch tán là gì?
a) Hiện tượng vật chất di chuyển từ nơi này sang nơi khác
b) Hiện tượng vật chất di chuyển theo gradient nồng độ
c) Hiện tượng vật chất di chuyển ngẫu nhiên – Brownian
d) Tất cả đều đúng

2. Khuếch tán theo gradient nồng độ là gì?
a) Chất tan đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
b) Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
c) Phân tử nước đi từ nơi có nồng độ chất tan cao đến nơi có nồng độ chất tan thấp
d) Phân tử nước đi từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao

3. Chọn câu đúng nhất. Những chất nào dưới đây có thể khuếch tán trực tiếp qua màng phospholipid kép?
a) Các phân tử có tính kỵ nước như glucose, fructose, saccharose
b) Các chất khí như CO2, O2
c) Đáp án A và B đúng
d) Đáp án A và B sai

4. Trong sinh vật, khuếch tán xảy ra ở đâu?
a) Bên trong tế bào
b) Giữa các tế bào
c) Qua lại nội bào và ngoại bào qua màng tế bào
d) Tất cả đều đúng

5. Trong chụp hình cắt lớp phát xạ Positron emission tomography (PET), người ta đánh dấu đồng vị lên Glucose để theo dõi hoạt động của các tế bào trong cơ thể?
a) Đồng vị 18 Fluorine (18F)
b) Đồng vị 53 Iodine (53I)
c) Đồng vị 232 Thori (232Th)
d) Đồng vị 242 Plutonium (242Pu)

6. Trong chẩn đoán hình ảnh, phương pháp chuẩn đoán nào sử dụng sóng radio?
a) Siêu âm Doppler
b) Chụp cắt lớp CT
c) Chụp cắt lớp phát xạ PET
d) Chụp cộng hưởng từ hạt nhân MRI

7. Trong chuẩn đoán hình ảnh, phương pháp nào sử dụng sóng âm?
a) Chụp cắt lớp CT
b) Chụp cắt lớp phát xạ PET
c) Chụp cộng hưởng từ hạt nhân MRI
d) Siêu âm

8. Trong chuẩn đoán hình ảnh, phương pháp nào sử dụng tia X?
a) Siêu âm
b) Chụp cắt lớp CT
c) Chụp cắt lớp phát xạ PET
d) Chụp cộng hưởng từ hạt nhân

9. Trong chuẩn đoán hình ảnh, phương pháp nào ghi nhận tia phóng xạ từ chất đánh dấu?
a) Siêu âm
b) Chụp cắt lớp CT
c) Chụp cắt lớp phát xạ PET
d) Chụp cộng hưởng từ hạt nhân MRI

10. Năng lượng là gì?
a) Là đại lượng vật lý được chuyển đến một đối tượng để thực hiện một công hoặc để làm nóng các đối tượng
b) Có thể được chuyển đổi thành các hình thức khác nhau, nhưng không được tạo ra hoặc phá hủy
c) Câu A và B đều đúng
d) Câu A và B đều sai

11. Nhiệt động học hệ sinh vật là lĩnh vực nghiên cứu về?
a) Hiệu ứng năng lượng
b) Sự chuyển hóa giữa các dạng năng lượng
c) Chiều hướng của các quá trình xảy ra trong hệ thống sống
d) Tất cả các lĩnh vực trên

12. Phát biểu nào sau đây SAI về hệ:
a) Hệ là một vật thể hay một nhóm vật thể được dùng làm đối tượng để nghiên cứu
b) Hệ cô lập là hệ không có sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa hệ với môi trường xung quanh
c) Hệ kín là hệ không trao đổi năng lượng với môi trường xung quanh nhưng có trao đổi vật chất với môi trường xung quanh
d) Hệ mở là hệ có trao đổi cả vật chất và năng lượng với môi trường xung quanh

13. Nội năng?
a) Là động năng và thế năng của một hệ
b) Là động năng của một hệ
c) Là thế năng của một hệ
d) Tất cả đều sai

14. Hình thức truyền năng lượng từ hệ này sang hệ khác thông qua:
a) Công
b) Nhiệt
c) Công và nhiệt
d) Không phải các yếu tố trên

15. Phát biểu nào sau đây SAI về hệ quả của nguyên lí I nhiệt động học?
a) Nếu hệ biến đổi theo một chu trình kín thì nội năng của hệ thay đổi
b) Nếu hệ biến đổi theo một chu trình kín thì nội năng của hệ không đổi
c) Khi cung cấp cho hệ một nhiệt lượng và hệ không thực hiện công thì nội năng của hệ tăng
d) Khi không cung cấp nhiệt lượng cho hệ mà muốn hệ thực hiện công thì chỉ có cách là làm giảm nội năng của hệ

16. Hầu hết công do cơ thể sinh ra là do?
a) Trao đổi chất
b) Trao đổi năng lượng
c) Tỏa nhiệt
d) Sự co cơ

17. Năng lượng trong quá trình co cơ được lấy trực tiếp từ?
a) ATP
b) ADP
c) Creatine
d) Glucose

18. Trong cơ thể sinh vật, ATP được tổng hợp chủ yếu từ?
a) Phosphocreatine
b) Glucose
c) Creatine
d) ADP

19. Tính thấm là khả năng cho các chất đi qua màng tế bào:
a) Không có tính chọn lọc
b) Có tính chọn lọc
c) Cả A và B đều đúng
d) Cả A và B đều sai

20. Phương pháp nào không dùng để nghiên cứu tính thấm của tế bào?
a) Dùng chất chỉ thị màu
b) Trắc quang
c) Dùng các chất đồng vị phóng xạ đánh dấu
d) Buồng đếm hồng cầu

21. Màng tế bào được cấu thành từ các thành phần cơ bản nào sau đây?
a) DNA, Glucose, Protein
b) Photpholipid, Cholesterol, Protein
c) Axit amin, Nucleotit, Photpho
d) Carbonhydrat, Enzyme, Protein

22. Các chất muốn xâm nhập vào bên trong tế bào qua siêu lỗ trên màng cần có một giá trị năng lượng nhất định để thắng lực cản nào?
a) Lớp phân tử rất chặt chẽ trên bề mặt màng tế bào
b) Lực tương tác tĩnh điện
c) Hàng rào điện thế
d) Tất cả các lực trên

23. Ure và Glucose có thể thấm nhanh qua màng tế bào là do?
a) Nó là chất không phân cực
b) Nó là chất phân cực mạnh
c) Có chất vận chuyển trung gian
d) Có kích thước siêu nhỏ

24. Vận chuyển thụ động diễn ra là do?
a) Sự tồn tại của gradient
b) Có chất mang trung gian
c) Do bơm sử dụng ATP
d) Do cấu trúc sống bị phá vỡ

25. Phát biểu SAI về vận chuyển tích cực các chất qua màng tế bào?
a) Là quá trình vận chuyển các chất ngược hướng tổng gradient
b) Quá trình vận chuyển cần tiêu tốn năng lượng
c) Chỉ diễn ra khi có nhu cầu của tế bào
d) Vận chuyển không có chọn lọc

26. Phát biểu SAI về quá trình vận chuyển chủ động các ion dương qua màng tế bào khi ở trạng thái tĩnh:
a) “Bơm Natri – Kali” được sử dụng để vận chuyển Na+ và K+ qua màng
b) Nguồn năng lượng cung cấp trực tiếp cho “bơm Natri – Kali” hoạt động được lấy từ ATP
c) Chất chuyển trung gian có khả năng liên kết với Na+ ở mặt ngoài của màng, sau đó chuyển Na+ vào mặt trong của màng tế bào
d) Ion Na+ và K+ hoạt hóa enzyme ATPase để xúc tác cho phản ứng thủy phân ATP tạo năng lượng

27. Cơ chế vận chuyển của đường qua màng tế bào:
a) Đường được vận chuyển theo cơ chế thụ động
b) Đường tan trong lipid nên được thấm trực tiếp qua màng
c) Đường được vận chuyển trực tiếp qua siêu lỗ
d) Đường sẽ tạo phức với chất chuyển đặc trưng có thể tan trong lipid nên đường được khuếch tán qua màng tế bào một cách dễ dàng

28. Phát biểu nào ĐÚNG với tính thấm của tế bào và mô đối với axit và kiềm:
a) Các ion H+ và OH- của axit mạnh và kiềm mạnh tương tác tĩnh điện tốt với các ion trên thành siêu lỗ
b) Các ion H+ và OH- của axit mạnh và kiềm mạnh khó bị các phân tử trên bề mặt màng hấp phụ
c) Các axit yếu và kiềm yếu có thể thấm qua màng tế bào một cách dễ dàng vì chúng hòa tan tốt trong lipid
d) Axit mạnh và kiềm mạnh thấm vào trong tế bào dễ dàng

29. Phát biểu ĐÚNG về điện sinh học:
a) Tạo nên điện trường của toàn cơ thể
b) Phản ánh tính chất lý – hóa của quá trình trao đổi chất
c) Chỉ số quan trọng đáng tin cậy về các chức năng sinh lý của cơ thể sống
d) Tất cả đều đúng

30. Việc xây dựng cơ sở lý thuyết và giải thích cơ chế của việc hình thành dòng điện sinh học còn có nhiều hạn chế, do:
a) Tốc độ biến đổi tín hiệu trên đối tượng nghiên cứu thay đổi quá nhanh
b) Đối tượng nghiên cứu thường có kích thước nhỏ
c) Không làm ảnh hưởng đến trạng thái sinh lý của đối tượng khảo sát
d) Tất cả các lý do trên

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)