Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Luật Tố tụng Dân sự online Đề 1 là một đề thi quan trọng thuộc bộ môn Luật tố tụng dân sự. Tài liệu này dành cho sinh viên ngành Luật để chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ và các kỳ thi quan trọng khác. Đề thi này được thiết kế để kiểm tra kiến thức của sinh viên về các quy định của pháp luật liên quan đến thủ tục tố tụng dân sự, bao gồm những quy định về quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia tố tụng, thẩm quyền xét xử của tòa án, và các thủ tục giải quyết vụ án dân sự từ khi khởi kiện đến khi thi hành án.
Bộ đề thi thử trắc nghiệm này được xây dựng dựa trên chương trình giảng dạy chuẩn của các trường đại học luật như Đại học Luật Hà Nội và Đại học Luật TP.HCM, với mục đích giúp sinh viên tự đánh giá khả năng của mình, làm quen với cấu trúc đề thi, và luyện tập cách giải quyết các câu hỏi trắc nghiệm nhanh chóng và chính xác. Các câu hỏi trong đề thi bao quát nhiều khía cạnh của Luật Tố tụng Dân sự, từ các quy định chung đến các thủ tục cụ thể trong quá trình giải quyết tranh chấp tại tòa án.
Đề thi thử này phù hợp với sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối, những người đã có nền tảng kiến thức cơ bản và đang cần ôn tập để chuẩn bị cho các kỳ thi. Ngoài ra, việc thi thử online giúp sinh viên linh hoạt hơn trong việc tự học và ôn tập, tạo điều kiện cho các em nâng cao khả năng tự học và tự kiểm tra kiến thức của mình.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tham gia thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Luật Tố tụng Dân sự online – Đề 1 để kiểm tra kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới!
Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Luật Tố Tụng Dân Sự Online Đề 1
Câu 1: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định cơ quan tiến hành tố tụng dân sự gồm những cơ quan nào dưới đây?
B. Tòa án, Viện kiểm sát
A. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Công an
C. Tòa án, Viện kiểm sát, Thi hành án dân sự
Câu 2: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định người tiến hành tố tụng dân sự gồm những ai dưới đây?
C. Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Dự thẩm viên
A. Chánh án, hội thẩm nhân dân, Thẩm phán, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
B. Chánh án tòa án, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên
Câu 3: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về Tòa án xét xử tập thể?
B. Tòa án xét xử tập thể và ra quyết định theo đa số, trừ trường hợp xét xử theo thủ tục rút gọn
A. Tòa án xét xử tập thể và quyết định theo đa số
C. Tòa án xét xử tập thể và theo yêu cầu của đương sự
Câu 4: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố vào thời điểm nào?
B. Trước khi mở phiên tòa
C. Trước khi phiên tòa xét xử sơ thẩm kết thúc
A. Trước khi Tòa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử
Câu 5: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định có bao nhiêu biện pháp khẩn cấp tạm thời?
B. 17 các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác nhau luật quy định
A. 12 các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác nhau luật quy định
C. 18 các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác nhau luật quy định
Câu 6: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự?
B. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 thẩm phán, trừ trường hợp xét xử vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn
A. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 thẩm phán
C. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 2 thẩm phán
Câu 7: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn thông báo thụ lý vụ án là bao nhiêu ngày?
B. Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày thụ lý vụ án
A. Trong thời hạn 3 ngày, kể từ ngày thụ lý vụ án
C. Trong thời hạn 7 ngày, kể từ ngày thụ lý vụ án
Câu 8: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn niêm yết công khai văn bản tố tụng là bao nhiêu ngày?
C. 7 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết
A. 15 ngày, kể từ ngày niêm yết
B. 10 ngày, kể từ ngày niêm yết
Câu 9: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là đúng?
B. Thẩm phán, hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán giải quyết việc dân sự độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
A. Xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
C. Khi xét xử vụ án dân sự Thẩm phán độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
Câu 10: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là đúng?
A. Viện kiểm sát nhân dân tham gia phiên tòa, phiên họp phúc thẩm, giám đốc thẩm, Tái thẩm
B. Viện kiểm sát nhân dân chỉ tham gia phiên tòa Phúc thẩm, Giám đốc thẩm, Tái thẩm
C. Viện kiểm sát nhân dân chỉ tham gia phiên tòa Sơ thẩm, Phúc thẩm
Câu 11: Người không gây thiệt hại cho nguyên đơn không thể trở thành bị đơn
B. Sai
A. Đúng
Câu 12: Bị đơn là người gây thiệt hại cho nguyên đơn và bị nguyên đơn khởi kiện
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan vắng mặt tại phiên hòa giải thì Tòa án đình chỉ giải quyết yêu cầu của họ
B. Sai
A. Đúng
Câu 14: Người không gây thiệt hại cho nguyên đơn không thể trở thành bị đơn
A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố tại phiên hòa sơ thẩm
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Tư cách tố tụng của đương sự có thể bị thay đổi tại phiên tòa sơ thẩm
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Chỉ người gây thiệt hại cho nguyên đơn mới có thể trở thành bị đơn
B. Sai
A. Đúng
Câu 18: Một người có thể đại diện cho nhiều đương sự trong vụ án dân sự
A. Đúng
B. Sai
Câu 19: Đương sự đưa ra yêu cầu có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: Quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự có thể bị kháng nghị giám đốc thẩm
A. Đúng
B. Sai
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.