Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Luật Tố Tụng Dân Sự Online – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Luật tố tụng dân sự
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật tố tụng dân sự
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật

Mục Lục

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Luật Tố tụng Dân sự online Đề 7 là một bài kiểm tra quan trọng dành cho sinh viên ngành Luật, giúp các bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi sắp tới. Đề thi này được xây dựng với các câu hỏi trắc nghiệm bao quát nhiều chủ đề của Luật Tố tụng Dân sự, từ căn bản đến nâng cao, giúp sinh viên tự đánh giá mức độ hiểu biết và kỹ năng áp dụng pháp luật của mình vào các tình huống cụ thể.

Đề 7 tập trung vào những nội dung quan trọng như: các nguyên tắc cơ bản trong tố tụng dân sự, thẩm quyền của Tòa án, quyền và nghĩa vụ của các bên đương sự, các biện pháp khẩn cấp tạm thời, quy trình khởi kiện và thụ lý vụ án, quá trình xét xử sơ thẩm và phúc thẩm, và thủ tục thi hành án. Đề thi cũng bao gồm các câu hỏi về các thủ tục đặc biệt như hòa giải trong tố tụng dân sự và các phương thức giải quyết tranh chấp ngoài tòa án.

Đề thi thử này được biên soạn dựa trên chương trình giảng dạy chuẩn của các trường đại học luật như Đại học Luật TP.HCM và Đại học Luật Hà Nội. Đây là công cụ hữu ích giúp sinh viên luyện tập cách trả lời câu hỏi một cách chính xác, nhanh chóng và rèn luyện kỹ năng phân tích tình huống pháp lý. Đề thi thử này đặc biệt phù hợp cho sinh viên năm cuối hoặc những người đang chuẩn bị cho các kỳ thi chuyên ngành Luật Tố tụng Dân sự.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tham gia thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Luật Tố tụng Dân sự online – Đề 7 để kiểm tra kiến thức của bạn và nâng cao kỹ năng làm bài ngay hôm nay!

Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Luật Tố Tụng Dân Sự Online Đề 7

Câu 1: Trong trường hợp Tòa án có lý do xác định người khởi kiện không có quyền khởi kiện, Tòa án sẽ đình chỉ giải quyết vụ án dân sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 2: Ngày nộp đơn khởi kiện được tính kể từ ngày người khởi kiện nộp đơn cho Tòa án hoặc gửi đơn qua đường bưu điện.
A. Đúng
B. Sai

Câu 3: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời hạn chuẩn bị xét xử?
A. Đối với vụ án dân sự thông thường là 4 tháng, đối với vụ án dân sự phức tạp là 6 tháng
B. Đối với vụ án dân sự thông thường là 2 tháng, đối với vụ án dân sự phức tạp là 4 tháng
C. Đối với vụ án dân sự thông thường là 3 tháng, đối với vụ án dân sự phức tạp là 5 tháng
D. Đối với vụ án dân sự thông thường là 5 tháng, đối với vụ án dân sự phức tạp là 7 tháng

Câu 4: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về xử lý vật chứng?
A. Các vật chứng phải được bảo quản và xử lý theo quy định của pháp luật
B. Các vật chứng phải được xử lý trước khi đưa ra xét xử
C. Các vật chứng phải được bảo quản, xử lý theo đúng trình tự và thủ tục do pháp luật quy định
D. Các vật chứng phải được trả lại cho người sở hữu

Câu 5: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, điều kiện khởi kiện vụ án dân sự là gì?
A. Có quyền lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
B. Có quyền lợi ích hợp pháp bị tranh chấp
C. Có quyền lợi ích hợp pháp bị đe dọa
D. Có quyền lợi ích hợp pháp bị xúc phạm

Câu 6: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về nguyên tắc xét xử vụ án dân sự?
A. Thẩm phán độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
B. Thẩm phán độc lập nhưng phải tuân theo sự chỉ đạo của Tòa án cấp trên
C. Thẩm phán độc lập, chỉ tuân theo pháp luật và xét xử công khai
D. Thẩm phán độc lập, chỉ tuân theo pháp luật và xét xử kín

Câu 7: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về quyền yêu cầu giám định?
A. Đương sự có quyền yêu cầu Tòa án trưng cầu giám định
B. Đương sự không có quyền yêu cầu Tòa án trưng cầu giám định
C. Đương sự có quyền yêu cầu Tòa án trưng cầu giám định và tự mình trưng cầu giám định
D. Đương sự có quyền yêu cầu Tòa án chỉ định giám định viên

Câu 8: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về quyền yêu cầu kháng cáo, kháng nghị bản án như thế nào?
A. Người có quyền lợi bị ảnh hưởng bởi bản án có quyền kháng cáo, Viện kiểm sát có quyền kháng nghị
B. Chỉ người bị xử thua kiện mới có quyền kháng cáo
C. Chỉ Viện kiểm sát mới có quyền kháng nghị
D. Người có quyền lợi bị ảnh hưởng và Viện kiểm sát có quyền kháng cáo, kháng nghị

Câu 9: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm là bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày đối với vụ án thông thường, 60 ngày đối với vụ án phức tạp
B. 60 ngày đối với vụ án thông thường, 90 ngày đối với vụ án phức tạp
C. 45 ngày đối với vụ án thông thường, 75 ngày đối với vụ án phức tạp
D. 90 ngày đối với vụ án thông thường, 120 ngày đối với vụ án phức tạp

Câu 10: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về quyền yêu cầu giám định của đương sự như thế nào?
A. Đương sự có quyền yêu cầu Tòa án trưng cầu giám định và tự mình trưng cầu giám định
B. Đương sự có quyền yêu cầu Tòa án chỉ định giám định viên
C. Đương sự không có quyền yêu cầu Tòa án trưng cầu giám định
D. Đương sự chỉ có quyền yêu cầu Tòa án trưng cầu giám định

Câu 11: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định Viện kiểm sát có quyền kiểm tra việc tuân thủ pháp luật trong tố tụng dân sự ở những trường hợp nào?
A. Khi có đơn khởi kiện của đương sự
B. Khi có đơn kháng cáo, kháng nghị
C. Trong suốt quá trình tố tụng dân sự, từ khởi kiện đến khi bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật
D. Khi có yêu cầu của Tòa án

Câu 12: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về trách nhiệm của Thẩm phán trong quá trình giải quyết vụ án dân sự như thế nào?
A. Thẩm phán phải bảo đảm công bằng, khách quan, vô tư trong quá trình xét xử
B. Thẩm phán chỉ cần tuân theo các quy định của pháp luật
C. Thẩm phán phải tuân theo hướng dẫn của Tòa án cấp trên
D. Thẩm phán không có trách nhiệm trong việc giải quyết vụ án dân sự

Câu 13: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về nghĩa vụ của đương sự trong việc cung cấp chứng cứ như thế nào?
A. Đương sự có nghĩa vụ cung cấp đầy đủ, chính xác và kịp thời các chứng cứ liên quan đến vụ án dân sự
B. Đương sự chỉ cần cung cấp chứng cứ khi được yêu cầu
C. Đương sự không có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ
D. Đương sự chỉ cung cấp chứng cứ khi thấy cần thiết

Câu 14: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về thẩm quyền của Tòa án cấp huyện như thế nào?
A. Tòa án cấp huyện giải quyết các vụ án dân sự không phức tạp
B. Tòa án cấp huyện giải quyết các vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài
C. Tòa án cấp huyện giải quyết các vụ án dân sự trừ những vụ án thuộc thẩm quyền của Tòa án cấp tỉnh
D. Tòa án cấp huyện giải quyết tất cả các vụ án dân sự

Câu 15: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về quyền kháng cáo của đương sự như thế nào?
A. Đương sự có quyền kháng cáo trong mọi trường hợp
B. Đương sự có quyền kháng cáo khi bản án, quyết định sơ thẩm ảnh hưởng trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp của họ
C. Đương sự không có quyền kháng cáo
D. Đương sự chỉ có quyền kháng cáo khi có sự đồng ý của Tòa án

Câu 16: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về thủ tục giám đốc thẩm như thế nào?
A. Giám đốc thẩm được tiến hành khi có đơn kháng cáo
B. Giám đốc thẩm được tiến hành khi có căn cứ cho rằng bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật vi phạm pháp luật nghiêm trọng
C. Giám đốc thẩm được tiến hành theo yêu cầu của Tòa án cấp trên
D. Giám đốc thẩm được tiến hành khi có yêu cầu của Viện kiểm sát

Câu 17: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về việc tạm đình chỉ vụ án dân sự như thế nào?
A. Tạm đình chỉ vụ án dân sự được áp dụng khi không thể tiếp tục giải quyết vụ án vì lý do khách quan
B. Tạm đình chỉ vụ án dân sự khi có đơn yêu cầu của đương sự
C. Tạm đình chỉ vụ án dân sự khi có yêu cầu của Viện kiểm sát
D. Tạm đình chỉ vụ án dân sự khi Tòa án nhận thấy cần thiết

Câu 18: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về việc thi hành án dân sự như thế nào?
A. Thi hành án dân sự do Tòa án trực tiếp thực hiện
B. Thi hành án dân sự chỉ được thực hiện sau khi có quyết định của Viện kiểm sát
C. Thi hành án dân sự được thực hiện theo quy định của pháp luật và do cơ quan thi hành án dân sự thực hiện
D. Thi hành án dân sự không cần thiết khi các bên đương sự đã đạt được thỏa thuận

Câu 19: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về vai trò của Luật sư trong tố tụng dân sự như thế nào?
A. Luật sư có vai trò bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự, tham gia tố tụng từ giai đoạn khởi kiện đến khi kết thúc vụ án
B. Luật sư chỉ tham gia tố tụng khi được Tòa án chỉ định
C. Luật sư chỉ có vai trò tư vấn pháp luật cho đương sự
D. Luật sư không tham gia trực tiếp vào quá trình tố tụng

Câu 20: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về quyền yêu cầu giám định bổ sung như thế nào?
A. Đương sự có quyền yêu cầu giám định bổ sung khi có căn cứ cho rằng kết quả giám định trước đó chưa đầy đủ hoặc không chính xác
B. Đương sự không có quyền yêu cầu giám định bổ sung
C. Đương sự chỉ có quyền yêu cầu giám định bổ sung khi có sự đồng ý của Viện kiểm sát
D. Đương sự chỉ có quyền yêu cầu giám định bổ sung khi Tòa án cho phép

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)