Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán – Phần 1

Năm thi: 2021
Môn học: Nguyên lý Kế toán
Trường: Đại học Văn Lang
Người ra đề: TS. Mai Bình Dương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2021
Môn học: Nguyên lý Kế toán
Trường: Đại học Văn Lang
Người ra đề: TS. Mai Bình Dương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán là bộ câu hỏi liên quan tới môn học Nguyên lý kế toán của trường đại học Văn Lang và đặc biệt dành cho các ngành học liên quan như Kế toán, Tài chính, … Bộ câu hỏi này được trường đại học dùng cho ôn tập để chuẩn bị cho sinh viên làm tốt trong kỳ thi.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán – Phần 1

1. Đối tượng của kế toán là:
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh.
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản doanh nghiệp và sự vận động của chúng. (đúng nhưng chưa đủ, đối tượng kế toán không chỉ có tiền)
C. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động.
D. Tình hình thu chi tiền mặt.

2. Nguồn vốn trong doanh nghiệp bao gồm các nguồn nào sau đây:
A. Chủ đầu tư doanh nghiệp đầu tư thêm vốn vào doanh nghiệp.
B. Chủ doanh nghiệp phân bổ tổ chức hay cá nhân khác.
C. Chủ doanh nghiệp dùng lợi nhuận để bổ sung vào vốn.
D. Tất cả câu trên đều đúng.

3. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
A. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.
B. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt. (theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, nghiệp vụ kinh tế sẽ được ghi nhận khi nào nó phát sinh chứ không căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là nghiệp vụ chưa phát sinh, giao dịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, do đó chưa được ghi nhận doanh thu)
C. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp.
D. Không có trường hợp nào.

4. Đối tượng nào sau đây là tài sản:
A. Phải thu khách hàng
B. Phải trả người bán (đối tượng của nợ phải trả)
C. Lợi nhuận chưa phân phối (đối tượng của vốn chủ sở hữu)
D. Quỹ đầu tư phát triển (đối tượng của vốn chủ sở hữu)

5. Tài khoản là:
A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán.
B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán.
C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ánh một cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng một hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán.
D. Các câu trên đều đúng.

6. Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê

7. Trên sổ cái, sổ tài khoản hàng tồn kho được đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát sinh):
A. Giá thanh toán với người bán (có VAT)
B. Giá chưa có VAT
C. Giá gốc còn gọi là giá thực tế
D. Giá đã có VAT

8. Tại ngày 31/07, Tổng tài sản: 500.000.000 đồng, Tổng nguồn vốn: 500.000.000 đồng. Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ: Nợ TK 141: 10.000.000 đồng. Có TK 111: 10.000.000 đồng. Nợ TK 333: 20.000.000 đồng. Có TK 421: 20.000.000 đồng. Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 01/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) sẽ có Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn là:
A. 500.000.000 và 500.000.000
B. 530.000.000 và 530.000.000
C. 520.000.000 và 520.000.000
D. 490.000.000 và 490.000.000

9. Khoản nào sau đây không được phản ánh trên bảng cân đối kế toán:
A. Vật tư nhận gia công trị giá 30.000.000 (thuộc tài khoản Doanh thu khác, là đối tượng không được ghi vào Bảng cân đối kế toán)
B. Người mua ứng trước tiền hàng 30.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng
C. Chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên
D. Mua tài sản cố định 30.000.000 đồng bằng tiền gửi ngân hàng

10. Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
B. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
D. Nguồn vốn kinh doanh

11. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố định:
A. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
B. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ.
C. Sửa chữa lớn TSCĐ.
D. Sửa chữa nâng cấp TSCĐ.

12. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 111: 50.000.000, Nợ TK 112: 30.000.000 / Có TK 341: 60.000.000, Có TK 331: 20.000.000) sẽ làm cho Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán:
A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tất cả tài sản ảnh hưởng có sự thay đổi
B. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi
C. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng không có sự thay đổi
D. Không thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi

13. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toán vào:
A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí tài chính
D. Chi phí hoạt động khác

14. Số dư bên Nợ TK “Phải trả người lao động” phản ánh:
A. Số tiền còn nợ người lao động
B. Số tiền trả thừa cho người lao động. (Số dư bên Có thể hiện khoản tiền lương, thưởng, bảo hiểm còn chưa thanh toán cho người lao động)
C. Tất cả đáp án trên đều đúng
D. Tất cả đáp án trên đều sai

15. Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định:
A. Dương lịch
B. Năm hoạt động
C. Cả A và B đều đúng
D. Có thể A hoặc B

16. Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu “Khi ghi nhận doanh thu thì phải ghi nhận 1 khoản chi phí tương ứng dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ”:
A. Tài sản phải được phản ánh phù hợp với nguồn hình thành Tài sản
B. Chi phí phải được phản ánh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế toán đó (Nguyên tắc phù hợp)
C. Cả 2 yêu cầu trên
D. Không có câu nào đúng.

17. Sự việc nào sau đây KHÔNG PHẢI là nghiệp vụ kinh tế:
A. Thiệt hại do hoả hoạn
B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
C. Giảm giá cho một sản phẩm (được ghi vào chiết khấu, giảm giá hàng bán)
D. Vay được 1 khoản nợ

18. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của công nhân sản xuất sản phẩm, đơn vị sử dụng lao động được tính vào:
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

19. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG:
A. Vốn chủ sở hữu là nguồn hình thành nên tài sản.
B. Trên bảng cân đối kế toán, tổng tài sản và tổng vốn chủ sở hữu phải luôn bằng nhau.
C. Vốn chủ sở hữu chỉ thay đổi khi chủ sở hữu đầu tư thêm vốn vào doanh nghiệp.
D. Vốn chủ sở hữu không thể tăng thêm khi doanh nghiệp kinh doanh bị lỗ.

20. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ:
A. Ban lãnh đạo
B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)

21. Yêu cầu cơ bản của kế toán là:
A. Khách quan, dễ hiểu, chính xác, có thể so sánh
B. Đáng tin cậy, dễ hiểu, tuân thủ pháp luật, có kiến thức kế toán
C. Cẩn thận, trung thực, khách quan, có kiến thức kế toán
D. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, có thể so sánh

22. Khoản mục nào sau đây không được trình bày là Tài sản trên bảng cân đối kế toán:
A. Lợi nhuận chưa phân phối
B. Hàng hóa
C. Phải thu khách hàng
D. Tài sản cố định

23. Cách tính số dư cuối kỳ là: “Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Tổng số phát sinh bên Nợ – Tổng số phát sinh bên Có”
A. Đúng
B. Sai (Công thức đúng là: “Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Tổng số phát sinh tăng – Tổng số phát sinh giảm”)

24. Nghiệp vụ kinh tế nào dưới đây phản ánh định khoản: Nợ TK 141 “Tạm ứng” Có TK 111 “Tiền mặt”
A. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng.
B. Chi tiền mặt tạm ứng tiền mua hàng cho người bán.
C. Thu tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác.
D. Không có đáp án nào ĐÚNG.

25. Số dư đầu kỳ của TK 111 “Tiền mặt” là 10.000.000đ, trong kỳ thu nợ khách hàng bằng tiền mặt 30.000.000đ, rút tiền gửi ngân hàng và nhập quỹ tiền mặt 20.000.000đ và chi tiền mặt ứng trước cho nhân viên đi công tác là 15.000.000đ. Hỏi tổng số phát sinh bên Nợ của TK này là:
B. 50.000.000đ (Bên Nợ: 30.000.000 + 20.000.000; bên Có: 15.000.000)
C. 35.000.000đ
D. 45.000.000đ

26. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ với giá mua bao gồm của thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng, chi phí vận chuyển về doanh nghiệp là 1.000.000 chưa gồm 10% thuế GTGT (được người bán tài trợ chi phí vận chuyển). Nguyên giá của TSCĐ:
A. 220.000.000 đồng
B. 200.000.000 đồng (vì TSCĐ đã bao gồm 10% thuế GTGT: 200.000.000 + 200.000.000*10% = 220.000.000đ)
C. 201.000.000 đồng
D. 221.000.000 đồng

27. Các khoản giảm trừ doanh thu là:
D. Tất cả đều đúng.
A. Chiết khấu thương mại
B. Giảm giá hàng bán
C. Hàng bán bị trả lại

28. Tiền lương trả cho nhân viên khối văn phòng được tính vào:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

29. Câu nào sau đây sai:
A. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu trong doanh nghiệp (Có nhiều hình thức khi góp vốn trong doanh nghiệp)
B. Tài sản + Nợ phải trả luôn bằng Vốn chủ sở hữu (Tài sản = Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả)
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp
D. Tất cả ý trên

30. Vào ngày 31/12/N tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120 triệu đồng tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng. Khi lập báo cáo tài chính, kế toán công ty cần:
A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng
B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phải thu 30 triệu đồng
C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng
D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng, nợ phải thu là 150 triệu đồng

31. Chi phí sản xuất chung là tài khoản thuộc:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Tài khoản Tài sản
C. Tài khoản Chi phí
D. Cả A và B đều đúng (Tài khoản Chi phí nhân công trực tiếp, Chi phí sản xuất chung và Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là những trường hợp đặc biệt thuộc hệ thống Tài khoản thường xuyên)

32. Đối tượng sử dụng thông tin kế toán bên ngoài doanh nghiệp là:
A. Nhân viên bán hàng
B. Trưởng bộ phận mua hàng
C. Hội đồng quản trị
D. Cổ đông

33. Khoản nào dưới đây KHÔNG phải là khoản làm giảm trừ doanh thu:
A. Giảm giá hàng bán
B. Hàng bán bị trả lại
C. Chiết khấu thanh toán
D. Chiết khấu thương mại

34. Khoản nợ dài hạn là khoản nợ có thời hạn thanh toán…
A. Dưới 1 năm
B. Trên 1 năm
C. Trên một chu kỳ kinh doanh
D. B và C đúng

35. Tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm được trình bày trên…
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Báo cáo lưu lượng chuyển tiền
C. Bảng cân đối kế toán
D. Thuyết minh báo cáo tài chính

36. Tài khoản tài sản là:
A. Tài khoản có số dư thông thường bên Nợ.
B. Tài khoản thường xuyên
C. Tài khoản thuộc Bảng Cân đối kế toán
D. Tất cả đều đúng

37. Ý nghĩa của Nợ và Có trong kế toán là:
A. Nợ là nghĩa vụ phải trả, Có là quyền lợi được hưởng
B. Nợ là tăng và Có là giảm
C. Nợ là bên trái và Có là bên phải
D. Tất cả đều đúng

38. Tài khoản chữ “T” là hình thức thu gọn của:
A. Sổ cái
B. Sổ nhật ký
C. Sổ chi tiết
D. Tất cả đều đúng

39. Bút toán điều chỉnh được thực hiện vào lúc:
A. Phát hiện lỗi sai khi ghi sổ kép kế toán
B. Chuẩn bị lập báo cáo tài chính
C. Cuối năm
D. Tất cả đều đúng

40. Nếu một công ty có Nợ phải trả là 40.000.000đ, Vốn chủ sở hữu là 67.000.000đ thì Tài sản của đơn vị đó là:
A. 67.000.000đ
B. 40.000.000đ
C. 107.000.000đ
D. 27.000.000đ

41. Tài khoản nào sau đây là tài khoản tạm thời:
A. Chi phí bán hàng
B. Doanh thu chưa thực hiện
C. Chi phí trả trước
D. Tất cả đều đúng

42. Phương pháp nào sau đây không phải một chức năng của kế toán:
A. Cung cấp thông tin
B. Nhận biết
C. Ghi nhận
D. Sự thẩm tra

43. Tài khoản nào thường có dư Nợ:
A. Chiết khấu bán hàng
B. Hàng bán trả lại và giảm giá bán hàng
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai

44. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê

45. Các khoản phải trả người bán là:
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên tài sản của doanh nghiệp.
C. Không phải là nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp và doanh nghiệp sẽ thanh toán cho người bán.
D. Tuỳ từng trường hợp cụ thể không thể đưa ra kết luận tổng quát.

46. Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Các nguyên tắc kế toán được thừa nhận chung chỉ nhằm vào mục tiêu lập báo cáo tài chính chứ không phải báo cáo kế toán quản trị.
B. Các nguyên tắc kế toán được thừa nhận chung được quy định trong Luật kế toán.
C. Kế toán quản trị không được áp dụng các nguyên tắc kế toán được thừa nhận chung.
D. Các nguyên tắc kế toán được thừa nhận chung hoàn toàn độc lập và không có mối liên hệ gì với nhau.

47. Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ là Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ…
A. Trừ đi giá vốn hàng bán
B. Trừ đi giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng
C. Trừ đi các khoản làm giảm trừ doanh thu
D. Trừ đi các khoản làm giảm trừ doanh thu và giá vốn hàng bán

48. Để biết được tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần xem dữ liệu sổ Nhật ký chung là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

49. TK 242 “Chi phí trả trước” không phải tài khoản chi phí nên tài khoản này có số dư đầu kỳ và không có số dư cuối kỳ là đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng

50. Hệ thống Báo cáo tài chính bao gồm:
A. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Bảng cân đối số phát sinh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
B. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh báo cáo tài chính.
C. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Bảng cân đối số phát sinh, Thuyết minh báo cáo tài chính.
D. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Bảng cân đối số phát sinh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh báo cáo tài chính.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)