60 câu trắc nghiệm ôn tập Địa Lý thi THPT QG 2025 – Đặc điểm dân số và phân bố dân cư

Làm bài thi

Trắc nghiệm đề thi đại học môn Địa lí60 câu trắc nghiệm ôn tập Địa Lý thi THPT QG 2025 – Đặc điểm dân số và phân bố dân cư là một trong những chuyên đề nền tảng thuộc chương trình Đề thi trắc nghiệm vào Đại học, nằm trong Tổng hợp các dạng trắc nghiệm có trong đề thi môn Địa lí THPT QG.

Chuyên đề này giúp học sinh nắm vững các kiến thức trọng tâm như: quy mô, cơ cấu, gia tăng dân số, phân bố dân cư, đô thị hóa và những vấn đề xã hội liên quan đến dân số Việt Nam. Các câu hỏi được biên soạn bám sát định hướng đề thi THPT QG 2025, kết hợp giữa lý thuyết và kỹ năng khai thác Atlat, biểu đồ, xử lý số liệu – phù hợp cho cả mức độ nhận biết đến vận dụng cao.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn ôn luyện 60 câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề dân số – dân cư để nâng cao kiến thức và kỹ năng, sẵn sàng bước vào kỳ thi THPT Quốc gia 2025!

60 câu trắc nghiệm ôn tập Địa Lý thi THPT QG 2025 – Đặc điểm dân số và phân bố dân cư

Câu 1: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.

Câu 2: Dân số Việt Nam đứng thứ ba Đông Nam Á sau các quốc gia nào sau đây?
A. Inđônêxia và Philippin.
B. Inđônêxia và Malaixia.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
D. Inđônêxia và Mianma.

Câu 3: Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
A. Không đều giữa đồng bằng với miền núi.
B. Mật độ dân số trung bình khá cao.
C. Trong một vùng, dân cư phân bố đồng đều.
D. Không đều giữa thành thị với nông thôn.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Tỷ suất sinh cao, tỷ suất tử cao.
B. Dân số nước ta còn tăng nhanh.
C. Cơ cấu trẻ nhưng biên đổi nhanh chóng.
D. Nước ta có dân số đông, nhiều dân tộc.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?
A. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi.
B. Có rất nhiều dân tộc ít người.
C. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi.
D. Chiếm phần lớn số dân cả nước.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Dân tộc Kinh là đông nhất.
D. Có quy mô dân số lớn.

Câu 8: Tỉ trọng cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng
A. nhóm 0-14 tuổi tăng, nhóm 15-59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.
B. nhóm 0-14 tuổi giảm, nhóm 15-59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.
C. nhóm 0-14 tuổi tăng, nhóm 15-59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.
D. nhóm 0-14 tuổi giảm, nhóm 15-59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.

Câu 9: Mức gia tăng dân số của nước ta có xu hướng giảm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tuyên truyền, giáo dục dân số.
B. Dân số có xu hướng già hóa.
C. Kết quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
D. Ảnh hưởng của việc nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân số nước ta?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm.
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
D. Đang có biến đổi nhanh về cơ cấu theo nhóm tuổi.

Câu 11: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng là do
A. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn đồng bằng.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật của các ngành còn lạc hậu.
C. quỹ đất chủ yếu dành cho phát triển công nghiệp.
D. có điều kiện tự nhiên và kinh tế – xã hội khó khăn.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về mật độ dân số nước ta?
A. Ngày càng giảm.
B. Ngày càng tăng.
C. Ít biến động.
D. Mật độ thấp.

Câu 13: Tỉ trọng nhóm tuổi từ 60 trở lên ở nước ta có xu hướng tăng là do
A. tuổi thọ trung bình thấp.
B. hệ quả của tăng dân số.
C. tỉ lệ gia tăng dân số giảm.
D. Mức sống được nâng cao.

Câu 14: Gia tăng dân số trung bình ở nước ta cao nhất vào thời kì nào sau đây?
A. Từ 1943 đến 1954.
B. Từ 1954 đến 1960.
C. Từ 1960 đến 1970.
D. Từ 1970 đến 1975.

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số trẻ.
C. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
D. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có biến đổi nhanh chóng.

Câu 16: Việc phát triển kinh tế – xã hội vùng dân tộc ít người ở nước ta cần được chú trọng hơn nữa do
A. các dân tộc ít người có vai trò lớn nhất trong phát triển kinh tế – xã hội.
B. các dân tộc ít người có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
C. sự phát triển kinh tế – xã hội giữa các dân tộc hiện có sự chênh lệch.
D. Nhà nước chưa chú trọng vấn đề phát triển kinh tế ở đây.

Câu 17: Tốc độ tăng dân số nước ta đã giảm nhưng số người tăng thêm mỗi năm vẫn nhiều chủ yếu do
A. chính sách chuyển cư.
B. có quy mô dân số lớn.
C. tác động của các quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa.
D. có mức sinh cao và giảm chậm, mức tử thấp và ổn định.

Câu 18: Nhân tố chính tạo nên sự khác biệt về mật độ dân số giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là
A. điều kiện tự nhiên.
B. trình độ phát triển kinh tế.
C. tính chất của nền kinh tế.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 19: Dân cư phân bố không đều đã ảnh hưởng đến vấn đề chủ yếu nào sau đây?
A. Việc phát triển giáo dục, y tế.
B. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. Vấn đề giải quyết việc làm.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.

Câu 20: Tỉ trọng các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số nước ta theo thứ tự giảm dần là
A. dưới độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động.
B. trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động.
C. ngoài độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động.
D. trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Dân tộc Kinh là đông nhất.
D. Có quy mô dân số lớn.

Câu 22: Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào nửa cuối thế kỉ XX, đã dẫn đến hiện tượng
A. bùng nổ dân số.
B. ô nhiễm môi trường.
C. già hóa dân cư.
D. tăng trưởng kinh tế chậm.

Câu 23: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là vùng nào sau đây?
A. Tây Bắc.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc.

Câu 24: Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nước ta là
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.
B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin.
D. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.

Câu 25: Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta đang có xu hướng
A. giảm dần nhưng còn cao.
B. tăng dần nhưng chậm.
C. tăng và ở mức cao.
D. giảm dần và khá thấp.

Câu 26: Thành phố trực thuộc trung ương ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Tuy Hòa.

Câu 27: Dân cư nông thôn của nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ lệ cao và ngày càng tăng.
B. Chiếm tỉ lệ thấp và ngày càng tăng.
C. Chiếm tỉ lệ cao và ngày càng giảm.
D. Chiếm tỉ lệ thấp và ngày càng giảm.

Câu 28: Dân số nước ta đông không tạo thuận lợi nào dưới đây?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Thu hút nhiều vốn đầu tư.
D. Trình độ đào tạo được nâng cao.

Câu 29: Tỉ lệ người già trong cơ cấu dân số nước ta ngày càng tăng chủ yếu do
A. có quy mô dân số đông.
B. mức sống được nâng lên.
C. có quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh.
D. nước ta có nhiều thành phần dân tộc.

Câu 30: Dân số nước ta tăng nhanh gây hệ quả nào sau đây?
A. Đẩy nhanh quá trình hội nhập khu vực và quốc tế.
B. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
C. Nguồn lao động đông, tăng nhanh.
D. Gây sức ép đến kinh tế, xã hội và môi trường.

Câu 31: Phân bố dân cư không hợp lí đã ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế của nước ta?
A. Khó khăn cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
B. Khó khăn để nâng cao mức sống cho người lao động.
C. Khó khăn cho vấn đề việc làm và nhà ở.
D. Gây ô nhiễm môi trường ở tất cả các vùng.

Câu 32: Nhận định nào sau đây không hoàn toàn đúng với đặc điểm dân số Việt Nam hiện nay?
A. Số dân vẫn tăng nhanh.
B. Cơ cấu dân số trẻ.
C. Quy mô dân số lớn.
D. Nhiều thành phần dân tộc.

Câu 33: Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do
A. địa hình bằng phẳng, chủ yếu là trồng lúa.
B. nhiều dân tộc sinh sống, diện tích rộng.
C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống.
D. diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản.

Câu 34: Xu hướng già hóa của dân số nước ta không có biểu hiện nào sau đây?
A. Tỉ lệ người trên 60 tăng.
B. Tuổi thọ trung bình tăng.
C. Tỉ lệ người từ 0-14 tăng.
D. Tỉ suất gia tăng dân số giảm.

Câu 35: Gia tăng dân số nhanh không dẫn đến hậu quả nào?
A. Tạo sức ép lớn đến sự phát triển kinh tế – xã hội.
B. Làm suy giảm tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
C. Thay đổi cơ cấu dân số giữa thành thị và nông thôn.
D. Ảnh hưởng của việc nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 36: Nước ta có thành phần dân tộc đa dạng chủ yếu do
A. lịch sử định cư và khai thác lãnh thổ từ sớm.
B. có nền văn hóa đa dạng giàu bản sắc dân tộc.
C. là nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
D. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.

Câu 37: Tây Bắc có mật độ dân số thấp hơn so với Đông Bắc chủ yếu do
A. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, lịch sử khai thác muộn.
B. nhiều thiên tai, địa hình hiểm trở, có ít tài nguyên khoáng sản.
C. nền kinh tế còn lạc hậu, địa hình hiểm trở, cơ sở vật chất kĩ thuật còn nghèo.
D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều thiên tai, là địa cư trú của nhiều dân tộc ít người.

Câu 38: Gia tăng dân số tự nhiên nước ta có xu hướng giảm không phải là do
A. chính sách phát triển kinh tế.
B. xóa bỏ được các hủ tục lạc hậu.
C. thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
D. trình độ nhận thức của người dân dần được nâng cao.

Câu 39: Phân bố dân cư chưa hợp lí làm ảnh hưởng đến
A. việc sử dụng lao động.
B. mức gia tăng dân số.
C. tốc độ đô thị hóa.
D. quy mô dân số của cả nước.

Câu 40: Dân số nước ta tăng nhanh không mang lại hệ quả nào sau đây?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Thị trường tiêu thụ rộng.
C. Lao động bổ sung hàng năm nhiều.
D. Chất lượng cuộc sống được nâng lên.

Câu 41: Đâu là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ đối với sự phát triển kinh tế?
A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. Gánh nặng phụ thuộc lớn.
D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân.

Câu 42: Đối với đồng bào các dân tộc, vấn đề mà nhà nước ta đang đặc biệt quan tâm là
A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.
B. mỗi dân tộc đều có những nét văn hóa riêng.
C. sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế – xã hội.
D. sự phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi.

Câu 43: Thách thức lớn nhất trong quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay là gì?
A. Thiếu việc làm cho lao động nông thôn di cư ra thành thị.
B. Ô nhiễm môi trường và suy giảm chất lượng không khí.
C. Áp lực nặng nề lên hệ thống cơ sở hạ tầng và dịch vụ công.
D. Sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các tầng lớp dân cư.

Câu 44: Dân số nước ta có nhiều thành phần dân tộc không tạo ra thuận lợi nào sau đối với phát triển kinh tế – xã hội?
A. Đời sống tinh thần của người dân phong phú.
B. Tạo ra tài nguyên nhân văn phát triển du lịch.
C. Kinh nghiệm sản xuất phong phú.
D. Nguồn lao động đông, tăng nhanh.

Câu 45: Đâu là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ?
A. Sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
B. Số người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều.
C. Gánh nặng phụ thuộc lớn.
D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân số.

Câu 46: Dân số đông tạo ra thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. đông đảo, chất lượng lao động tăng lên.
C. thị trường tiêu thụ lớn, lợi thế về thu hút đầu tư nước ngoài.
D. lao động trẻ, có khả năng tiếp thu nhanh khoa học kĩ thuật.

Câu 47: Nhiều thành phần dân tộc giúp nước ta có thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào.
B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Có sự đa dạng về văn hóa, phong tục, tập quán.
D. Lao động trẻ nhưng có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

Câu 48: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, giải quyết việc làm.
B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
C. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
D. Phát huy truyền thống sản xuất các tộc ít người.

Câu 49: Số dân đông, tăng nhanh là trở ngại lớn cho vấn đề kinh tế – xã hội nào sau đây?
A. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân.
B. Phát triển kinh tế, tạo việc làm cho người lao động và ổn định đời sống.
C. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần và tinh thần, cải thiện môi trường.
D. Phát triển kinh tế, ổn định đời sống vật chất, bảo vệ tài nguyên môi trường.

Câu 50: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giảm do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Thực hiện công tác kế hoạch hoá gia đình.
B. Chính sách dân số kế hoạch hoá gia đình.
C. Tăng cường giáo dục dân số ở nhà trường.
D. Thực hiện có hiệu quả Pháp lệnh dân số.

Câu 51: Gia tăng tự nhiên dân số nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.

Câu 52: Dân cư nước ta có nhiều thành phần dân tộc gây khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A. Khác biệt về tập quán canh tác.
B. Khác biệt văn hóa.
C. Khác biệt ngôn ngữ.
D. Chênh lệch trình độ phát triển.

Câu 53: Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở nông thôn nước ta nhằm
A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên và sử dụng tối đa lao động.
B. hạn chế việc di dân tự do từ vùng đồng bằng lên vùng đồi núi.
C. chuyển quỹ đất nông nghiệp thành đất thổ cư và chuyên dùng.
D. hình thành các đô thị, tăng tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân.

Câu 54: Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống là làm
A. GDP bình quân đầu người thấp.
B. cạn kiệt tài nguyên.
C. ô nhiễm môi trường.
D. giảm tốc độ phát triển kinh tế.

Câu 55: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định nhất đến sự phân bố các điểm dân cư nông thôn ở nước ta?
A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ và truyền thống văn hóa.
C. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp và quan hệ đất đai.
D. Chính sách phát triển kinh tế – xã hội của nhà nước.

Câu 56: Nhân tố nào sau đây quyết định tới sự phân bố dân cư nước ta?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Tình trạng chuyển cư.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. Trình độ phát triển kinh tế.

Câu 57: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho mật độ dân số trung bình của Đông Nam Bộ tăng nhiều nhất cả nước trong thời gian gần đây?
A. Gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Số người nhập cư tăng nhanh.
C. Cơ sở hạ tầng phát triển hiện đại.
D. Công nghiệp phát triển nhanh.

Câu 58: Dân số nước ta năm 2016 là 92 695,1 nghìn người. Giả sử tốc độ gia tăng dân số là 0,92% và không đổi thì dân số nước ta năm 2020 là bao nhiêu nghìn người?
A. 93 547,9.
B. 96 106,3.
C. 96 153,6.
D. 101 223,0.

Câu 59: Ý nào sau đây không phải là nội dung của Chiến lược phát triển dân số và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động nước ta?
A. Thực hiện giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
C. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
D. Phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi.

Câu 60: Để thực hiện tốt công tác dân số kế hoạch hóa gia đình cần quan tâm trước hết đến
A. các vùng nông thôn, thành thị và hải đảo.
B. các vùng nông thôn, miền núi, hải đảo.
C. các vùng đồng bằng, nông thôn và trung du.
D. các vùng đồng bằng, trung du và miền núi.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: