Đề thi thử trắc nghiệm hóa phân tích – đề 4 là một trong những đề thi môn hóa phân tích đã được tổng hợp và biên soạn dành cho sinh viên ngành Hóa học của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề thi này được ra bởi ThS. Nguyễn Thị Lan Hương, một giảng viên dày dặn kinh nghiệm trong việc giảng dạy và nghiên cứu về hóa phân tích. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức cơ bản về phân tích định tính và định lượng, cũng như phương pháp xử lý số liệu. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ ba hoặc những ai đã hoàn thành các học phần liên quan đến hóa phân tích. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Bộ đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 4(có đáp án)
Câu 1: Điều kiện để Zn²⁺ + MTA → ↓ ↓ tím sim:
A. Lượng Zn²⁺ > Cu²⁺ 5-6 lần
B. pH trung tính hoặc hơi acid
C. Cu²⁺ < Zn²⁺ 5-6 lần
D. a, b, c đều đúng
Câu 2: Khi cho dư NH₄OH, Al(OH)₃ không thể tan vì:
A. Yếu tố pH
B. NH₄OH là 1 kiềm yếu
C. Vì NH₄OH là 1 Base mạnh
D. Câu a và b đúng
Câu 3: Các cation nhóm IV gồm:
A. Fe³⁺, Mn²⁺, Mg²⁺, Zn²⁺
B. Fe³⁺, Mn²⁺, Mg²⁺, Al³⁺
C. Fe³⁺, Mn²⁺, Mg²⁺, Bi³⁺
D. Fe³⁺, Mn²⁺, Mg²⁺, Cu²⁺
Câu 4: Trong nhóm IV các cation có thể tìm từ dung dịch đầu:
A. Cu²⁺, Mg²⁺, Al³⁺
B. Mn²⁺, Bi³⁺, Fe³⁺
C. Mg²⁺, Bi³⁺, Fe³⁺
D. Al³⁺, Zn²⁺, Fe³⁺
Câu 5: Tính chất chung của các Cation nhóm IV:
A. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm
B. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm dư
C. Tạo tủa Hydroxyd không tan trong kiềm dư
D. Tạo tủa Sulfat không tan trong kiềm dư
Câu 6: Thuốc thử của Cation nhóm IV:
A. NaOH 3M (không cần dư)
B. NaOH 3M
C. NH₄OH dư
D. NH₄OH
Câu 7: Sử dụng các tính chất riêng nào của Mg²⁺ để tách Mg²⁺ khỏi Cation nhóm IV:
A. Tính tạo phức tan với NH₄OH/NH₄Cl
B. Tính tạo phức tan với NaOH 3M
C. Tính tạo tủa với NH₄OH/NH₄Cl
D. Tính tạo tủa với NaOH 3M dư
Câu 8: KSCN là thuốc thử Cation của:
A. Fe³⁺
B. Cu²⁺
C. Mg²⁺
D. Bi³⁺
Câu 9: KSCN + Fe³⁺ cho dung dịch màu:
A. Vàng
B. Đỏ máu
C. Đỏ ánh tím
D. Xanh phổ
Câu 10: Với PbO₂, Mn²⁺ chuyển thành Mn⁷⁺ có màu:
A. Tím đỏ
B. Xanh
C. Đỏ cam
D. Cam vàng
Câu 11: Mg²⁺ + Vàng Thiazol cho sản phẩm:
A. Tủa vàng tươi
B. Tủa đỏ ánh tím
C. Tủa xanh phổ
D. Tủa tím sim
Câu 12: Bi³⁺ + Thiure cho sản phẩm:
A. Dung dịch vàng
B. Dung dịch nâu
C. Dung dịch xanh phổ
D. Dung dịch đỏ máu
Câu 13: KSCN + Fe³⁺ cho sản phẩm:
A. Fe(SCN)₃
B. Fe(CN)₃
C. FeS₃
D. Fe(OH)₃
Câu 14: Fe³⁺ + NaOH → ?
A. Fe(OH)₃ đỏ nâu
B. Fe(OH)₂ đỏ nâu
C. Fe(OH)₃ trắng
D. Fe(OH)₃ xanh lục
Câu 15: Mn²⁺ + NaOH → ?
A. Mn(OH)₂ trắng hóa MnO₂ nâu khi để lâu ngoài không khí
B. Mn(OH)₂ trắng
C. Mn(OH)₂ vàng
D. Mn(OH)₂ nâu
Câu 16: Bi³⁺ + NaOH → ?
A. Bi(OH)₃ keo trắng
B. Bi(OH)₃ nâu
C. Bi(OH)₃ tím
D. Bi(OH)₃ xanh
Câu 17: Thiure là thuốc thử cation của:
A. Bi³⁺
B. Fe³⁺
C. Mn²⁺
D. Mg²⁺
Câu 18: Bi³⁺ + SnCl₂/NaOH cho sản phẩm:
A. Tủa đen Bi⁰
B. Tủa nâu
C. Tủa gạch đỏ
D. Tủa xanh phổ
Câu 19: Mg²⁺ + NH₄OH/NH₄Cl → ?
A. Mg(OH)₂
B. [Mg(NH₃)]²⁺ (dd phức)
C. MgCl₂
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Các Cation nhóm V:
A. Cu²⁺, Hg²⁺, Hg₂²⁺
B. Cu²⁺, Hg²⁺, Co²⁺
C. Cu²⁺, Hg²⁺, Fe³⁺
D. Cu²⁺, Hg²⁺, Co³⁺
Câu 21: M.T.A là thuốc thử Cation:
A. Cu²⁺, Zn²⁺
B. Cu²⁺, Hg²⁺
C. Cu²⁺, Hg²⁺
D. Cu²⁺, Al³⁺
Câu 22: Cu²⁺ + M.T.A → ?
A. ↙ tím sim
B. ↙ xanh phổ
C. ↙ đỏ ánh tím
D. ↙ vàng nghệ
Câu 23: Cu²⁺ + K₄[Fe(CN)₆] → ?
A. ↙ keo đỏ thẫm
B. ↙ xanh phổ
C. ↙ vàng tươi
D. ↙ đỏ gạch
Câu 24: Cu²⁺ + Na₂S₂O₃ → ?
A. ↙ Cu₂S đen
B. ↙ CuS đen
C. ↙ Cu₂S nâu xám
D. ↙ Cu₂S nâu đỏ
Câu 25:Hg²⁺ + KI → ?
A. HgI₂ ↙ đỏ cam dd vàng nhạt
B. HgI₂ ↙ xanh rêu
C. Hg₂I₂ ↙ xanh lục
D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Hg²⁺ + SnCl₂/H⁺ → ?
A. ↙ Hg⁰ đen
B. ↙ HgCl₂
C. ↙ HgCl
D. ↙ Hg₂(OH)₂
Câu 27: Phản ứng phân biệt Hg₂²⁺ và Hg²⁺:
A. Với KI dư
B. Với K₂CrO₄
C. Với KSCN
D. Với K₄Fe(CN)
Câu 28: Tính chất đặc biệt của Cation nhóm V:
A. Tạo tủa với NH₄OH 3M dư
B. Tạo phức tan với NH₄OH 3M dư
C. Tạo phức tan với NH₄OH/NH₄Cl
D. Tất cả đều sai
Câu 29: Hg²⁺ + NH₄OH dư → ?
A. Hg(OH)₂ ↙ trắng
B. Phức [Hg(NH₃)₄]²⁺
C. Hg₂(OH)₂ ↙ trắng
D. Tất cả đều đúng
Câu 30:Các Cation nhóm VI:
A. NH₄⁺, K⁺, Na⁺
B. K⁺, Na⁺, NH₄⁺
C. Cu²⁺, K⁺, Na⁺
D. a, b đúng
Câu 31: Thuốc thử Nessler là thuốc thử Cation của:
A. NH₄⁺
B. K⁺
C. Na⁺
D. NH₄⁺ và Na⁺
Câu 32: Trình tự xác định Cation nhóm VI:
A. NH₄⁺ → K⁺ → Na⁺
B. NH₄⁺ → Na⁺ → K⁺
C. Na⁺ → K⁺ → NH₄⁺
D. Không cần trình tự
Câu 33: 2K⁺ + Garola → ?
A. ↙ vàng nghệ
B. ↙ vàng tươi
C. ↙ xanh lục
D. ↙ đỏ nâu
Câu 34: NH₄⁺ + thuốc thử Nessler → ?
A. ↙ đỏ nâu
B. ↙ xanh phổ
C. ↙ vàng tươi
D. ↙ keo
Câu 35: NH₄⁺ + NaOH → ?
A. NH₄OH
B. NaOH
C. NH₃ ↗ làm xanh quỳ tím
D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Garola là thuốc thử của:
A. NH₄⁺
B. K⁺
C. Na⁺
D. K⁺ và Na⁺
Câu 37: Các Anion nhóm I:
A. Halogen và SCN⁻
B. Cl⁻, Br⁻, I⁻ và SCN⁻
C. SO₄²⁻, PO₄³⁻
D. a, b đúng
Câu 38: Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Halogen trong dung dịch:
A. AgNO₃
B. AgCl
C. BaCl₂
D. H₂SO₄
Câu 39: Cl⁻ bị oxy hóa thành khí Cl₂ được nhận biết bằng:
A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng
B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen
C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím
D. Tất cả đều sai
Câu 40: Br⁻ bị oxy hóa thành khí Br₂ được nhận biết bằng:
A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng
B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen
C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu hồng
D. Tất cả đều sai
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.