Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá phân tích
Trường: Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Trần Văn Khánh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá phân tích
Trường: Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Trần Văn Khánh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi thử trắc nghiệm hóa phân tích – đề 8 là một trong những đề thi thuộc môn hóa phân tích được thiết kế cho sinh viên ngành Hóa học tại trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP.HCM. Đề thi này do PGS.TS. Trần Văn Khánh, một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực hóa phân tích, biên soạn. Để vượt qua bài thi, sinh viên cần am hiểu sâu về các phương pháp phân tích định lượng, cách sử dụng các công cụ phân tích hiện đại, và khả năng xử lý dữ liệu thực nghiệm. Đề thi này thích hợp cho sinh viên năm ba, đặc biệt là những ai đang theo học chuyên sâu về hóa phân tích. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết đề thi này và tham gia kiểm tra ngay bây giờ!

Bộ đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 8 (có đáp án)

Câu 1: Cần bao nhiêu ml dung dịch acid hydrocloric đậm đặc 12,1N để pha loãng thành 1 lít dung dịch HCl có nồng độ 0,1N?
B. 9ml
C. 10ml
A. 8,26ml
D. 4,15ml

Câu 2: Một dung dịch NaCl có nồng độ 10⁻⁴ M tức là tương đương với:
A. 585 ppm
B. 5,85 ppm
C. 5850 ppm
D. 58,5 ppm

Câu 3: Một dung dịch NaCl có nồng độ 10⁻³ N tức là tương đương với:
A. 585 ppm
B. 5,85 ppm
C. 5850 ppm
D. 58,5 ppm

Câu 4: Một dung dịch KCl có nồng độ 10⁻⁶ M tức là tương đương với:
A. 74,5 ppm
B. 7,45 ppm
C. 74,5 ppb
D. 7,45 ppb

Câu 5: Một dung dịch KCl có nồng độ 10⁻⁷ N tức là tương đương với:
A. 74,5 ppm
B. 7,45 ppm
C. 74,5 ppb
D. 7,45 ppb

Câu 6: Trong pha loãng dung dịch, công thức C₁.V₁ = C₂.V₂ không áp dụng với:
A. Nồng độ mol
B. Nồng độ đương lượng
C. Nồng độ phần trăm khối lượng
D. Ppm, ppb

Câu 7: Muốn pha 100ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M.
A. 1
B. 10
C. 20
D. 2

Câu 8: Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 5M.
A. 40
B. 4
C. 20
D. 2

Câu 9: Muốn pha 200ml dung dịch NaOH 0,05M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.
A. 1
B. 10
C. 20
D. 2

Câu 10: Muốn pha 500ml dung dịch NaOH 0,25M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M.
A. 12,5
B. 10
C. 15
D. 7,5

Câu 11: Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,2M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M.
A. 1
B. 10
C. 20
D. 2

Câu 12: NaHCO₃ là:
A. Base yếu
B. Acid yếu
C. Vừa là acid yếu, vừa là base yếu
D. Muối trung tính

Câu 13: Một dung dịch Na₂SO₄ 10⁻⁵ M tương đương với:
A. 1,42 ppm
B. 14,2 ppm
C. 142 ppm
D. Tất cả đều sai

Câu 14: Một dung dịch Na₂SO₄ 5 × 10⁻⁵ M tương đương với:
A. 0,71 ppm
B. 7,1 ppm
C. 71 ppm
D. 710 ppm

Câu 15: Một dung dịch Na₂SO₄ 2 × 10⁻⁴ M tương đương với:
A. 0,284 ppm
B. 2,84 ppm
C. 28,4 ppm
D. 284 ppm

Câu 16: Loại complexon hay dùng trong chuẩn độ là complexon:
A. I
B. II
C. III
D. IV

Câu 17: Để xác định … người ta thường dùng chỉ thị đen eriocrom T:
A. Mg, Mn
B. Co, Cu
C. Ca
D. Zn, Pb, Co, Bi

Câu 18: Để xác định …, ta thường dùng chỉ thị murexid:
A. Mg, Zn, Mn, Pb
B. Ca, Ni, Cu
C. Ba, Ca, Na, K
D. Zn, Pb, Co, Bi

Câu 19: Để xác định …, ta thường dùng chỉ thị Calcon:
A. Na, K
B. Na
C. Ca
D. K

Câu 20: Xác định …, người ta thường sử dụng chỉ thị da cam xylenon:
A. Mg, Zn, Mn, Pb
B. Ca, Ni, Co, Cu
C. Ca
D. Zn, Pb, Co, Bi

Câu 21: Tính pH dung dịch gồm 10ml NH(C₂H₅)₃Cl 0,025 M + 10ml CH₃COONa 0,025 M. Cho pKₙ(C₂H₅)₃ = 3,35 ; pKₐ(CH₃COOH) = 4,75.
D. pH = 8,5
B. pH = 6,5
A. pH = 4,05
C. pH = 7,7

Câu 22: Tính pH của dung dịch Na₂CO₃ 0,01 M. Cho biết: H₂CO₃ có: pKa₁ = 6,35 ; pKa₂ = 10,34.
A. 2,83
B. 6,36
C. 8,345
D. 11,17

Câu 23: Tính pH của dung dịch H₂CO₃ 0,01 M. Cho biết: H₂CO₃ có: pKa₁ = 6,35 ; pKa₂ = 10,34.
A. 4,175
B. 3,675
C. 2,83
D. 6,345

Câu 24: Tính pH của dung dịch NaHCO₃ 0,01 M. Cho biết: H₂CO₃ có: pKa₁ = 6,35 ; pKa₂ = 10,34.
A. 4,175
B. 8,345
C. 10,34
D. 6,35

Câu 25: Tính pH dung dịch gồm 100ml NH₄Cl 0,1 M + 100ml HCOONa 0,1 M. Cho pKₙH₄OH = 4,75 ; pKₐHCOOH = 3,75.
A. 4,25
B. 4,75
C. 6,5
D. 3,75

Câu 26: Phân tích định lượng liên quan đến các ngành sau:
A. Hóa học, dược học, nông nghiệp
B. Sinh học, dược học
C. Nông nghiệp, dược học, hóa học
D. Hóa học, sinh học, nông nghiệp, dược học

Câu 27: Trong ngành Dược, hóa học phân tích định lượng liên quan mật thiết với các lĩnh vực sau, ngoại trừ:
A. Kiểm nghiệm thuốc
B. Dược liệu
C. Hóa dược
D. Quản lý dược

Câu 28: Có … nhóm phương pháp phân tích định lượng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 29: Tính pH NaH₂PO₄ 0,1 M. Cho: H₂PO₄ có pKa₁ = 2,12 ; pKa₂ = 7,21 ; pKa₃ = 12,36.
A. 3,47
B. 4,67
C. 5
D. 2,12

Câu 30: Tính pH Na₂HPO₄ 0,1 M. Cho: H₂PO₄ có pKa₁ = 2,12 ; pKa₂ = 7,21 ; pKa₃ = 12,36.
A. 7,24
B. 9,79
C. 12,36
D. Tất cả đều sai

Câu 31: Chọn câu sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học:
A. Dễ thực hiện
B. Chi phí thấp
C. Không cần thiết bị đắt tiền
D. Độ nhạy rất cao

Câu 32: Chọn đáp án sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học:
A. Kết quả rất chính xác và không bị ảnh hưởng bởi người thực hiện
B. Chi phí thấp
C. Dễ thực hiện
D. Không cần thiết bị đắt tiền

Câu 33: Tiến hành chuẩn độ H₂C₂O₄ bằng dung dịch KMnO₄ 0,1N trong môi trường acid. Nồng độ mol của KMnO₄ là bao nhiêu:
A. 0,01M
B. 0,02M
C. 0,05M
D. 0,1M

Câu 34: Chọn câu sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học:
A. Tốn nhiều thời gian
B. Chi phí cao
C. Độ nhạy thấp
D. Độ lặp lại không cao

Câu 35: Chọn phương án sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học:
A. Khó tự động hóa
B. Dễ mắc sai số do kỹ thuật của người phân tích
C. Độ nhạy thấp
D. Thiết bị đắt tiền

Câu 36: Tiến hành chuẩn độ H₂C₂O₄ bằng dung dịch KMnO₄ 0,15N trong môi trường trung tính. Nồng độ mol của KMnO₄ là bao nhiêu:
A. 0,15M
B. 0,015M
C. 0,05M
D. 0,1M

Câu 37: Tiến hành chuẩn độ H₂C₂O₄ bằng dung dịch KMnO₄ 0,15N trong môi trường trung tính. Nồng độ mol của KMnO₄ là bao nhiêu:
A. 0,15M
B. 0,015M
C. 0,05M
D. 0,1M

Câu 38: Tính pH dung dịch gồm 125ml NH₄Cl 0,1 M + 125ml CH₃COONa 0,1 M. Cho pKₙH₄OH = 4,75 ; pKₐCH₃COOH = 4,75.
A. pH = 7
B. pH = 6,5
C. pH = 7,5
D. pH = 6

Câu 39: Phân tích bằng phương pháp hóa học là phân tích …:
A. Khối lượng, kết tủa, oxy hóa khử
B. Thể tích, quang phổ
C. Khối lượng, thể tích
D. Kết tủa, bay hơi

Câu 40: Phân tích khối lượng bằng các cách sau, ngoại trừ:
A. Chuyển thành kết tủa
B. Chuyển thành chất bay hơi
C. Dùng nhiệt độ
D. Dùng chỉ thị màu

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)