Trắc Nghiệm Sinh Lý Học Tế Bào 2022

Năm thi: 2023
Môn học: Sinh lý học
Trường: Đại học Y Dược TPHCM
Người ra đề: TS.BS. Phạm Lê Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Sinh lý học
Trường: Đại học Y Dược TPHCM
Người ra đề: TS.BS. Phạm Lê Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Sinh Lý Học Tế Bào là một phần quan trọng trong môn sinh lý học được giảng dạy tại các trường đại học y dược hàng đầu như Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên chuyên ngành sinh lý học – TS.BS. Phạm Lê Duy với trọng tâm là các kiến thức về tế bào, bao gồm cấu trúc, chức năng, và cơ chế hoạt động của tế bào trong cơ thể người. Để làm tốt bài trắc nghiệm, sinh viên cần hiểu rõ các quá trình sinh học diễn ra bên trong tế bào, như sự trao đổi chất, phân bào, và tương tác giữa các tế bào. Đề thi này chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ nhất hoặc năm thứ hai của ngành Y khoa.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Sinh Lý Học Tế Bào UMP 2022

1. Màng tế bào có các đặc điểm sau, trừ một:
A. Mặt nội bào màng bào tương không có glucid
B. Mặt nội bào màng bào tương tích điện âm
C. Một số bào quan có hai lớp phospholipid
D. Cholesterol chỉ có ở màng ngoài màng bào tương
E. Màng của tất cả các bào quan đều có chứa protein

2. Cholesterol của màng có các đặc điểm sau, trừ một:
A. Cholesterol không ảnh hưởng đến tính bất đối xứng của màng
B. Có thể chuyển động flip-flop 1 tháng/lần
C. Có ở tế bào Eukaryotes
D. Nhiều cholesterol sẽ làm giảm tính lỏng của màng
E. Chiếm tỉ lệ khoảng 40% lipid của màng

3. Protein màng có đặc điểm:
A. Số lượng protein màng trung bình nhiều hơn lipid màng
B. Protein xuyên màng có thể xuyên màng một lần hoặc nhiều lần
C. Thụ thể màng là các protein cận màng
D. Kênh ion là protein xuyên màng nhiều lần
E. Quyết định đến tính lỏng của màng

4. Tính tự khép kín của màng có đặc điểm sau, trừ một:
A. Giúp màng xác định ranh giới rõ ràng
B. Tham gia vào hoạt động vận chuyển vật chất
C. Tham gia vào trong các hoạt động chuyển động của tế bào
D. Tế bào thực chất là một liposom lớn có chứa các liposom nhỏ bên trong
E. Chỉ do thành phần phospholipid quyết định

5. Protein tải có các đặc điểm sau, trừ một:
A. Vận chuyển khi có tín hiệu điều khiển
B. Đều là protein xuyên màng
C. Tham gia vận chuyển vật chất qua màng
D. Vận chuyển được ion
E. Vận chuyển thụ động được

6. Thẩm thấu có đặc điểm sau:
D. Cần sự di chuyển của các phân tử nước
A. Sự di chuyển của các phân tử từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
B. Giúp tế bào trao đổi chất khí với môi trường bên ngoài
C. Hoạt động này có thể cần trợ giúp năng lượng
E. Tất cả đều sai

7. Hiệp vận có các tính chất sau, trừ một:
A. Là sự vận chuyển đồng thời hai chất
B. Không cần cung cấp năng lượng
C. Hai chất cùng qua một vị trí trên màng
D. Một chất di chuyển ngược chiều gradient nồng độ
E. Một chất di chuyển cùng chiều gradient nồng độ

8. Kênh ion:
A. Có cấu trúc tương tự protein tải
B. Luôn vận chuyển chủ động
C. Tốc độ vận chuyển bằng với protein tải
D. Có cấu trúc là protein xuyên màng
E. Hoạt động liên tục suốt ngày

9. Tốc độ khuếch tán phụ thuộc các tính chất sau, trừ một:
A. Độ tích điện của phân tử
B. Nhiệt độ
C. Độ dốc của gradient nồng độ
D. Diện tích trao đổi
E. Loại phân tử hoặc ion

10. Thuật ngữ “Khuy kéo màng” mô tả:
A. Cơ chế thực bào qua trung gian thụ thể
B. Cấu trúc của kháng thể
C. Cấu trúc của kháng nguyên
D. Có thể ẩm bào
E. Tất cả đều sai

11. Đồng vận có đặc điểm sau:
A. Chỉ vận chuyển được phân tử trung hòa về điện
B. Có 1 chất vận chuyển ngược chiều gradient nồng độ
C. Tốc độ 1 tháng /1 lần
D. Hoạt động khi có tín hiệu điều khiển
E. Không cần cung cấp năng lượng

12. Đối vận:
A. Hai chất đều di chuyển ngược chiều gradient nồng độ
B. Chỉ vận chuyển ion
C. Chỉ hoạt động khi được cung cấp năng lượng
D. 1 giây có thể cho > 10^6 ion đi qua
E. Vận chuyển nhờ protein xuyên màng

13. Loại phân tử nào có thể khuếch tán đơn giản qua màng:
A. Nucleotide
B. Carbon dioxide
C. Glucose
D. Ions
E. Acid amin

14. Đường của màng có các đặc điểm sau, trừ một:
A. Chiếm khoảng 2-10% khối lượng màng
B. Gồm 2 loại chính là glycoprotein và proteoglycan
C. Nằm ở trên bề mặt và chèn vào trong màng tế bào
D. Có thể tạo thành lớp áo tế bào (glycocalix)
E. Có liên quan đến tính bất đối xứng của màng

15. Hoàn tất pha S của chu kỳ tế bào động vật gồm các hoạt động sau, trừ một:
A. Tổng hợp protein
B. Tổng hợp RNA
C. Sao chép DNA
D. Trung thể nhân đôi
E. Tăng hoạt động trao đổi chất

16. Nếu bổ sung Colchicine vào các tế bào đang phân thì quá trình nào không xảy ra?
A. Tổng hợp protein
B. Tổng hợp RNA
C. Tổng hợp tạo thoi phân bào
D. Tổng hợp DNA
E. Hoạt động trao đổi chất

17. Cặp nhiễm sắc thể tách rời và bắt đầu di chuyển về 2 cực của thoi phân bào trong giảm phân diễn ra ở:
A. Kỳ đầu II
B. Tiền kỳ đầu II
C. Kỳ giữa II
D. Kỳ sau II
E. Kỳ cuối II

18. Giảm phân khác với nguyên phân ở các điểm sau, trừ một:
A. Chỉ có một lần sao chép DNA
B. Có sự trao đổi đoạn nhiễm sắc thể
C. Giảm phân tạo ra các tế bào con với số lượng DNA giảm đi một nửa
D. Chỉ xuất hiện ở các tế bào sinh dục
E. Tạo ra sự đa dạng của loài

19. Kỳ đầu I của giảm phân chiếm khoảng 90% thời gian của chu kỳ phân bào để:
A. Tạo thoi phân bào
B. NST di chuyển về 2 cực
C. Trao đổi đoạn NST
D. Kiểm tra quá trình phân chia nhân
E. Kiểm tra sự chép DNA

20. Có bao nhiêu “trạm kiểm soát” xuất hiện trong quá trình phân bào ở tế bào sinh dưỡng:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
E. 7

21. Anticodon là cấu trúc có ở:
A. mRNA
B. tRNA
C. rRNA
D. ribosome
E. Hạch nhân

22. Ribosome có liên quan đến các hoạt động sau, trừ một:
B. Hoạt hóa acid amin
A. Giúp tạo thành liên kết peptit
C. Gắn kết các protein trong mỗi giai đoạn kéo dài
D. Gắn kết các aminoacyl tRNA vào các mRNA
E. Gắn kết mRNA tại codon khởi đầu

23. Các thành phần sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp protein, trừ một:
C. Nucleotide
A. Acid amin
B. Ribosome
D. tRNA
E. mRNA

24. Mã di truyền có đặc điểm sau, trừ một:
C. Mỗi một codon mã hóa cho nhiều acid amin
A. Mã hóa cho tất cả các acid amin trong cơ thể
B. Có tất cả 64 bộ mã di truyền
D. Ba bộ mã không mã hóa cho acid amin
E. Do Crick và cộng sự thiết lập

25. tRNA có các đặc điểm sau, trừ một:
C. Gắn các acid amin vào đầu 5’
A. Có hình dạng giống chiếc cỏ 3 lá
B. Có một phần cấu trúc đặc trưng giống nhau cho các loại tRNA
D. Gắn kết với mRNA qua sự bắt cặp bổ sung
E. Từng loại tRNA vận chuyển cho từng loại acid amin đặc hiệu

26. Trình tự acid amin của chuỗi polypeptit được quyết định bởi:
E. Tất cả yếu tố trên
A. Sự gắn kết chính xác giữa acid amin và tRNA đặc hiệu
B. Sự bắt cặp chính xác giữa codon và anticodon
C. Trình tự khuôn mRNA
D. Hai trong số các yếu tố trên

27. Tín hiệu giúp protein đi vào nhân:
A. Ran GEF
B. Ran GAP
C. Ran GTP
D. NES
E. NLS

28. Trong tế bào eukaryote, ngoài bào tương, ribosome còn được tìm thấy trên bề mặt các bào quan nào:
A. Nhân và lưới nội sinh chất trơn
B. Ti thể và màng tế bào
C. Nhân và lưới nội sinh chất hạt
D. Ti thể và lưới nội sinh chất hạt
E. Hai trong số bốn câu trên đúng

29. Tiêu thể có đặc điểm sau:
A. Chứa các enzyme tạo thành lõi tinh thể
B. Chứa men oxid hóa và môi trường acid
C. Chia làm 2 loại là tiêu thể sơ cấp và tiêu thể thứ cấp
D. Có bộ gen riêng
E. Tất cả đúng

30. Peroxisome có đặc điểm sau:
A. Dưới kính hiển vi quang học là những túi chứa dịch đồng nhất
B. Có 1 màng đôi bao bọc
C. Chứa DNA và ribosome
D. Là cơ quan sử dụng H2O2 và oxy để tạo ATP cho tế bào
E. Là cơ quan giải độc cho tế bào và cơ thể

31. Tiêu thể là nguyên nhân gây ra các bệnh sau, trừ một:
A. Bệnh bụi phổi
B. Bệnh Zellweger
C. Bệnh Tay-Sachs
D. Bệnh Pompe
E. Bệnh Gaucher

32. Phân tử truyền tin trong kiểu truyền tin cận tiết không thể di chuyển xa do:
A. Quá ít nên không đủ để di chuyển xa
B. Do enzyme dịch bắt lấy ngay lập tức
C. Chất nền ngoại bào giữ lại
D. Chỉ tồn tại trong khoảng thời gian ngắn
E. Tất cả đều đúng

33. Acetylcholin gây ra tác dụng nào trên tế bào cơ trơn thành mạch máu:
A. Co cơ
B. Dãn cơ
C. Xuất bào
D. Tăng chế tiết
E. Tăng hấp thụ

34. Thụ thể dịch của hormone steroid có thể nằm ở:
A. Màng tế bào
B. Bào tương
C. Nhân
D. Cả 3 vị trí trên
E. Tất cả đều sai

35. Phân tử truyền tin có các đặc điểm sau, trừ một:
A. Rất đa dạng
B. Thời gian tồn tại ngắn
C. Một phân tử truyền tin có thể tác động lên nhiều loại tế bào khác nhau
D. Thường có nồng độ rất thấp
E. Gắn kết đặc hiệu với thụ thể

36. Phân tử truyền tin thứ hai:
A. GTP
B. ATP
C. Ca2+
D. IP3
E. Acetylcholin

37. Là mục tiêu tác động của độc tố vi khuẩn Helicobacter Pylori:
A. Liên kết nghẽn

38. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tấm biểu mô:
C. Liên kết neo

39. Loại liên kết sử dụng các phân tử integrin để tạo ra thể liên kết:
E. Hemidesmosome

40. Có liên quan đến bệnh Pemphigus vulgaris ở biểu mô da:
D. Desmosome

41. Loại liên kết có khả năng kết hợp với quá trình truyền tín hiệu giữa các tế bào:
B. Liên kết khe

42. Phức hợp gắn vào importin để giải phóng protein vào nhân:
A. Ran GEF
B. Ran GAP
C. Ran GTP
D. NES
E. NLS

43. Màng nhân có đặc điểm sau:
A. Thấm không chọn lọc các phân tử nhỏ như mRNA, tRNA, …
B. Có khả năng phục hồi khi bị hư tổn
C. Biến mất khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia
D. Màng trong gắn với lamina qua emerin và thụ thể lamin B
E. Có khả năng sàng lọc phân tử đi qua theo kích cỡ

44. Tín hiệu giúp protein đi vào nhân:
A. Ran GEF
B. Ran GAP
C. Ran GTP
D. NES
E. NLS

45. Trong tế bào eukaryote, ngoài bào tương, ribosome còn được tìm thấy trên bề mặt các bào quan nào:
A. Nhân và lưới nội sinh chất trơn
B. Ti thể và màng tế bào
C. Nhân và lưới nội sinh chất hạt
D. Ti thể và lưới nội sinh chất hạt
E. Hai trong số bốn câu trên đúng

46. Tiêu thể có đặc điểm sau:
A. Chứa các enzyme tạo thành lõi tinh thể
B. Chứa men oxid hóa và môi trường acid
C. Chia làm 2 loại là tiêu thể sơ cấp và tiêu thể thứ cấp
D. Có bộ gen riêng
E. Tất cả đúng

47. Peroxisome có đặc điểm sau:
A. Dưới kính hiển vi quang học là những túi chứa dịch đồng nhất
B. Có 1 màng đôi bao bọc
C. Chứa DNA và ribosome
D. Là cơ quan sử dụng H2O2 và oxy để tạo ATP cho tế bào
E. Là cơ quan giải độc cho tế bào và cơ thể

48. Tiêu thể là nguyên nhân gây ra các bệnh sau, trừ một:
A. Bệnh bụi phổi
B. Bệnh Zellweger
C. Bệnh Tay-Sachs
D. Bệnh Pompe
E. Bệnh Gaucher

49. Phức hợp gắn vào importin để giải phóng protein vào nhân:
A. Ran GEF
B. Ran GAP
C. Ran GTP
D. NES
E. NLS

50. Màng nhân có đặc điểm sau:
A. Thấm không chọn lọc các phân tử nhỏ như mRNA, tRNA, …
B. Có khả năng phục hồi khi bị hư tổn
C. Biến mất khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia
D. Màng trong gắn với lamina qua emerin và thụ thể lamin B
E. Có khả năng sàng lọc phân tử đi qua theo kích cỡ

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)