Đáp Án Trắc Nghiệm Sinh Lý Học Y Khoa YDS là bộ tài liệu quan trọng dành cho sinh viên ngành Y khoa tại trường Đại học Y Dược Huế (YDS). Bộ đáp án này được biên soạn kỹ lưỡng nhằm hỗ trợ sinh viên trong quá trình ôn tập và tự kiểm tra kiến thức về môn Sinh lý học—một môn học cốt lõi trong chương trình đào tạo Y khoa. Đáp án cung cấp lời giải chi tiết cho các câu hỏi trắc nghiệm về cơ chế hoạt động của các hệ cơ quan, sinh lý tế bào, và các quá trình sinh học cơ bản trong cơ thể người. Đặc biệt, tài liệu này rất hữu ích cho sinh viên năm thứ hai, những người đang chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng của mình.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu đáp án chi tiết và củng cố kiến thức để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi!
Đáp Án Trắc Nghiệm Sinh Lý Học Y Khoa YDS 2023
Câu 1: Theo quan điểm của nhiệt động lực học, năng lượng “không” có khả năng sinh công và phát tán dưới dạng nhiệt độ trong cơ thể được gọi là
A. Năng lượng liên kết
B. Năng lượng sinh học
C. Năng lượng bức xạ
D. Năng lượng nhiệt động
Câu 2: Kỹ thuật chụp X-Quang dựa vào khả năng truyền qua của tia X đối với các vật chất khác nhau trong cơ thể người để tạo hình ảnh chuẩn đoán. Ảnh có màu đen là của
A. Mô mềm
B. Kim loại
C. Xương
D. Phổi
Câu 3: Laser công suất thấp được ứng dụng trong y học nhờ
A. Hiệu ứng bay hơi tổ chức
B. Hiệu ứng kích thích sinh học
C. Hiệu ứng quang cơ
D. Hiệu ứng quang đông
Câu 4: Lượng nhiệt làm tăng nhiệt độ cơ thể người lên 3°C thì sẽ làm tăng nhiệt độ vật liệu bằng polyethylene lên bao nhiêu nếu cùng khối lượng? Cho biết nhiệt dung riêng của cơ thể người bằng 3558 (J/kg°C), và nhiệt dung riêng của polyethylene bằng 2100 (J/kg°C)
A. 4,04°C
B. 5,08°C
C. 6,48°C
D. 7,91°C
Câu 5: Sóng xung kích siêu âm có thể dùng để
A. Giảm đau vật lý trị liệu, phá sỏi, lấy vôi răng, tăng khả năng tình dục
B. Phá sỏi
C. Giảm đau vật lý trị liệu, phá sỏi, lấy vôi răng, điều trị loạn dương cương
D. Phá sỏi, lấy vôi răng
Câu 6: Một người cận thị và mang kính 50, khi nhìn một vật qua kính hiển vi có độ phóng đại 10 lần và độ phóng đại thị kính 4 lần thì hình ảnh thu được của 1 vật có độ phóng đại là
A. 200
B. 20
C. 50
D. 40
Câu 7: Các yếu tố nhận thức và cảm xúc ảnh hưởng đến sự kiểm soát dòng tín hiệu đau hướng tâm qua cơ chế
A. Ức chế hệ điều biến đau ly tâm
B. Kích thích hệ ức chế đau ly tâm
C. Ức chế hệ dẫn truyền đau hướng tâm
D. Hoạt hóa hệ điều biến đau ly tâm
Câu 8: Cơ thể sống có khả năng tích lũy năng lượng tự do ở dạng các hợp chất cao năng ATP, năng lượng tự do này được lấy từ
A. Bức xạ mặt trời
B. Quang hợp
C. Từ phân tử ADP
D. Quá trình phân hủy các hợp chất cao phân tử protein, glucid, lipid
Câu 9: Bệnh nhân bị ung thư có thể dùng phương pháp xạ trị gamma-knife sử dụng nguồn Co-60 phát tia gamma. Khi tia gamma đi vào cơ thể người không xảy ra hiện tượng nào?
A. Hủy cặp
B. Tạo cặp
C. Hấp thụ quang điện
D. Tán xạ Compton
Câu 10: Khi bán kính một tiểu động mạch giảm 25% thì
A. Dòng máu lưu thông qua đó khoảng 55%
B. Dòng máu lưu thông qua đó giảm khoảng 70%
C. Dòng máu lưu thông qua đó giảm khoảng 25%
D. Dòng máu lưu thông qua đó giảm khoảng 90%
Câu 11: Sóng siêu âm xung kích cường độ 25-30% mức phá sỏi có thể dùng trong vật lý trị liệu và nam học do cơ chế
A. Cấp tính hóa các tổn thương mạn tính
B. Giảm đau và vi tuần hoàn
C. Kích thích quá trình sửa chữa và tái sinh
D. Kích thích quá trình tân tạo mạch máu
Câu 12: Theo công thức Lambert-Beer I=I₀x10^-εCL. Trong đó D=-εCL. Cho biết D độc lập với đại lượng nào
A. Bước sóng ánh sáng
B. Mật độ chất hấp thụ
C. Độ dày của vật
D. Cường độ ánh sáng
Câu 13: Một bệnh nhân xạ hình phải dùng 99mTc-MAA, có thời gian bán rã vật lý TP=6h, thời gian bán rã sinh học Tb=1,5h. Hỏi sau bao lâu lượng phóng xạ sẽ giảm còn 12,5%?
A. 2,4h
B. 7,2h
C. 4,8h
D. 9,6h
Câu 14: Hai phương pháp SPECT và PET, thiết bị ghi nhận phóng xạ sẽ ghi nhận tia phóng xạ nào phát ra từ cơ thể người sau khi được tiêm hoặc uống dược chất phóng xạ?
A. Alpha
B. Beta
C. Gamma
D. Positron
Câu 15: Điện tích âm xuất hiện trên bề mặt xương do hiệu ứng áp điện có tác dụng
A. Kích thích các tế bào hủy xương
B. Kích thích tái tạo mạch máu
C. Kích thích các tế bào tạo xương
D. Kích thích các tế bào xương
Câu 16: Các kỹ thuật ứng dụng laser công suất thấp trong điều trị gồm
A. Laser chiếu ngoài, laser châm cứu và laser rọi tĩnh mạch
B. Laser chiếu ngoài, laser rọi tĩnh mạch và laser châm
C. Laser chiếu ngoài và laser châm
D. Laser chiếu ngoài và laser rọi tĩnh mạch
Câu 17: Ảnh thu trong SPECT, PET thể hiện
A. Khả năng gây phản xạ của phóng xạ
B. Khả năng truyền qua cơ thể nhiều hay ít của tia phóng xạ
C. Khả năng gây cộng hưởng hạt nhân của tia phóng xạ
D. Khả năng hấp thụ dược chất phóng xạ nhiều hay ít của mô
Câu 18: Laser dùng để can thiệp các tổn thương đáy mắt dựa trên
A. Hiệu ứng quang hóa
B. Hiệu ứng quang đông
C. Hiệu ứng quang cơ
D. Bay hơi tổ chức
Câu 19: Đơn vị nào là nguồn phóng xạ từ thực phẩm tự nhiên có thể gây ảnh hưởng lên cơ thể người
A. 131I
B. 60Co
C. 40K
D. 222Rn
Câu 20: Khi khảo sát điện thế nghỉ của màng tế bào, phương trình Goldman cho các ion Na+, K+, Cl- thành phương trình Nernst khi
A. Các ion có độ dẫn chênh lệch nhau nhiều
B. Các ion phân bố bất đối xứng qua màng
C. Các ion có độ dẫn xấp xỉ nhau
D. Hai ion có độ dẫn quá nhỏ
Câu 21: Xoa bóp giúp giảm đau do
A. Hoạt hóa hệ điều biến đau hướng xuống
B. Kích thích các sợi nhỏ A-delta và C
C. Dãn cơ, tăng tuần hoàn địa phương
D. Kích thích các sợi lớn A-beta
Câu 22: Kích thích điện tần số tế bào có ưu điểm
A. Kích thích cơ mạnh
B. Ít gây đau
C. Ít gây đau, có thể dùng ở chế độ giao thoa
D. Ít gây đau, có thể tác dụng trên các vùng tổ chức rộng và sâu
Câu 23: Tốc độ tiêu hao năng lượng của một người chạy xe đạp là 1100 kcal/h. Tính năng lượng tối thiểu để một người chạy xe đạp trong 3h. Biết hiệu suất chuyển hóa năng lượng khoảng 30%
A. 11 x 10³ kcal
B. 12 x 10³ kcal
C. 13 x 10³ kcal
D. 14 x 10³ kcal
Câu 24: Photon ánh sáng nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất?
A. Sóng radar
B. Tia gamma
C. Radio
D. Ánh sáng hồng ngoại
Câu 25: Vì sao tai người có thể nghe rõ hai âm thanh có cường độ chênh lệch nhau hàng triệu lần, ví dụ như tiếng tàu hỏa chạy và tiếng muỗi vo ve?
A. Sự cảm thụ âm thanh tai tỷ lệ tuyến tính với cường độ âm thanh
B. Sự cảm thụ âm thanh tai không tỷ lệ tuyến tính với cường độ âm thanh
C. Sự cảm thụ âm thanh tai tỷ lệ với cường độ âm thanh theo logarit cơ số 10
D. Tai có khả năng phân biệt âm tốt
Câu 26: Để chế tạo nhiệt kế thủy ngân có vỏ thủy tinh để đo nhiệt độ cần có hệ số giãn nở nhiệt giữa thủy ngân và thủy tinh như thế nào
A. βHg < β thủy tinh
B. βHg > β thủy tinh
C. βHg = β thủy tinh
D. βHg = β thủy tinh = 0
Câu 27: Trong chụp cộng hưởng từ MRI, cơ thể người được kích thích và phát ra loại sóng từ gì để máy nhận được
A. Sóng radio
B. Tia gamma
C. Tia X
D. Tia beta
Câu 28: Hai lam kính (1) và (2) có cùng độ dày thực. Độ dày biểu kiến lam kính (1) lớn hơn lam kính (2). So sánh chiết suất của 2 lam kính:
A. (1) > (2)
B. (1) < (2)
C. (1) = (2)
D. (1) ≤ (2)
Câu 29: Cơ chế định luật Wolff
A. Xương chịu lực tốt
B. Xương có nhiều khoáng
C. Xương có cấu trúc áp điện
D. Xương có khả năng tái sinh hoàn chỉnh
Câu 30: Không khí có tỉ lệ O₂:N₂ = 1:4. Hãy cho biết áp suất riêng của khí O₂ tại bề mặt nước biển biết áp suất khí quyển tại đây bằng 760 mmHg
A. 122 mmHg
B. 132 mmHg
C. 142 mmHg
D. 152 mmHg
Câu 31: Mắt người có 3 loại tế bào cảm nhận màu sắc nhưng trong thực tế chúng ta có thể phân biệt được rất nhiều màu sắc khác nhau, chứng tỏ thị giác là một quá trình:
A. Lượng tử
B. Gián đoạn
C. Kết hợp
D. Chọn lọc
Câu 32: Trong chu kỳ tế bào, pha nào kém nhạy với bức xạ nhất:
A. S
B. G1
C. G2
D. M
Câu 33: Tăng khoảng cách nguồn chiếu xạ tới cá thể bị chiếu 2 lần thì liều chiếu giảm đi bao nhiêu lần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34: Hiện tượng thể hiện ánh sáng có tính hạt
A. Giao thoa
B. Nhiễu xạ
C. Quang điện
D. Bức xạ
Câu 35: Vận tốc ánh sáng trong môi trường bất kỳ được tính bằng công thức:
A. v = kf
B. c = 3 x 10⁸ m/s
C. v = c/n
D. c = fλ
Câu 36: Nhiệt sản xuất trực tiếp trong quá trình trao đổi chất từ các phản ứng sinh hóa được gọi là:
A. Nhiệt sơ cấp
B. Nhiệt dung thứ cấp
C. Nhiệt hao phí
D. Nhiệt thứ cấp
Câu 37: Để tăng độ phân giải khi nhìn qua kính hiển vi
A. Dùng vật kính có chiết suất bé hơn
B. Thêm kính lúp trước thị kính
C. Dùng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn
D. Giảm góc mở vật kính
Câu 38: Năng lượng có khả năng sinh công trong cơ thể được gọi là:
A. Điện năng
B. Năng lượng tự do
C. Năng lượng liên kết
D. Hóa năng
Câu 39: Khi vào cơ thể người, hạt nguyên tử nào sau đây làm neutron mất năng lượng nhanh nhất?
A. Nitơ
B. Oxy
C. Cacbon
D. Hidro
Câu 40: Cơ thể người có thể phát xạ để điều hòa thân nhiệt, bức xạ đó có bước sóng trong vùng
A. Hồng ngoại
B. Radio
C. Nhìn thấy
D. Tử ngoại
Câu 41: Nơron có thể tân sinh trong suốt cuộc đời chủ yếu là do
A. Vận động thể chất
B. Vận động tinh thần
C. Vận động thể chất và tinh thần
D. Sống lành mạnh
Câu 42: Không thể dùng phương pháp nào để tạo ánh sáng phân cực từ ánh sáng thường
A. Hấp thụ chọn lọc
B. Nhiễu xạ
C. Phản xạ
D. Khúc xạ
Câu 43: Một hệ nhận nhiệt khi nào?
A. Bay hơi
B. Nhiệt độ môi trường lớn
C. Tiếp xúc với vật khác
D. Chênh lệch nhiệt độ
Câu 44: Khi nhiệt độ môi trường cao hơn nhiệt độ cơ thể, nhiệt được giải phóng qua cơ chế nào?
A. Bay hơi
B. Bức xạ nhiệt
C. Đối lưu
D. Dẫn nhiệt
Câu 45: Kích thích thần kinh bằng điện qua da (TENS) có tần số thấp, cường độ cao, giảm đau chủ yếu qua cơ chế phóng thích beta-endorphin và một số morphine nội sinh khác tại các cấu trúc trên tủy gai:
A. TENS kinh điển
B. TENS kiểu châm cứu
C. TENS mạnh
D. TENS kết hợp
Câu 46: Kích thích thần kinh bằng điện qua da (TENS) có tần số cao, cường độ cao, giảm đau chủ yếu qua cơ chế hoạt hóa các đường ức chế đau đi xuống là:
A. TENS kinh điển
B. TENS kiểu châm cứu
C. TENS mạnh
D. TENS kết hợp
Câu 47: Kích thích thần kinh bằng điện qua da (TENS) có tần số cao, cường độ thấp, giảm đau chủ yếu qua cơ chế đóng cổng tại sừng sau tủy gai nhờ phóng thích dyonorphin, enkephalin và GABA là:
A. TENS kinh điển
B. TENS kiểu châm cứu
C. TENS mạnh
D. TENS kết hợp
Câu 48: Kích thích thần kinh bằng điện qua da (TENS) có tần số cao, cường độ thấp, được tải bằng tần số thấp, giảm đau chủ yếu qua cơ chế đóng cổng tại sừng sau tủy gai và giải phóng các morphine nội sinh mức trên tủy gai là:
A. TENS kinh điển
B. TENS kiểu châm cứu
C. TENS mạnh
D. TENS kết hợp
Câu 49: Để mô tả dòng máu trong hệ mạch, không cần bổ chính nhiều mà vẫn có thể dùng
A. Phương trình liên tục và định luật Bernoulli
B. Định luật Bernoulli và định luật Poiseulle
C. Phương trình liên tục và định luật Poiseulle
D. Phương trình liên tục, định luật Bernoulli và định luật Poiseulle
Câu 50: Trong định luật Bernoulli, loại áp suất có nguồn gốc ngoại lai (từ bên ngoài tác động lên chất lỏng), là nguyên nhân gây ra chuyển động của chất lỏng chính là:
A. Áp suất thủy tĩnh
B. Áp suất thẩm thấu
C. Áp suất động
D. Áp suất tĩnh
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.