Trắc nghiệm Kinh tế Chính trị Mác-Lênin Phần 2

Năm thi: 2021
Môn học: Kinh tế chính trị
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2021
Môn học: Kinh tế chính trị
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kinh tế Chính trị Mác – Lênin là một phần quan trọng trong môn học Kinh tế chính trị, thường được giảng dạy cho sinh viên năm thứ hai hoặc ba ở các ngành học thuộc khối Khoa học Xã hội và Nhân văn, cũng như Kinh tế tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân hoặc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Môn học này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lý thuyết kinh tế của Karl Marx và V.I. Lenin, bao gồm các vấn đề như giá trị hàng hóa, quan hệ sản xuất, và cơ sở vật chất của xã hội.

Trắc nghiệm Kinh tế Chính trị Mác-Lênin Phần 2

Câu 1. Tác động tích cực của cạnh tranh là gì?
A. Thúc đẩy phát triển LLSX và phát triển nền kinh tế thị trường.
B. Tạo cơ chế điều chỉnh linh hoạt cho việc phân bổ các nguồn lực.
C. Thúc đẩy thỏa mãn nhu cầu xã hội.
D. Tất cả các yếu tố trên.

Câu 2. Tác động tiêu cực của cạnh tranh là gì?
A. Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại môi trường kinh doanh.
B. Cạnh tranh không lành mạnh gây lãng phí nguồn lực xã hội.
C. Cạnh tranh không lành mạnh làm tổn hại đến phúc lợi xã hội.
D. Tất cả các yếu tố trên.

Câu 3. Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là gì?
A. Để chèn ép các doanh nghiệp yếu thế hơn.
B. Nhằm sát nhập doanh nghiệp khác vào doanh nghiệp mình.
C. Tìm kiếm nơi đầu tư có lợi nhất cho mình.
D. Nhằm thu lợi nhuận nhiều hơn cho các doanh nghiệp khác.

Câu 4. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành điều gì?
A. Lợi nhuận bình quân.
B. Giá cả sản xuất.
C. Giá trị thị trường.
D. Lợi nhuận độc quyền.

Câu 5. Công thức xác định giá trị thặng dư siêu ngạch?
A. Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị cá biệt của hàng hoá.
B. Giá trị xã hội của hàng hoá – giá trị cá biệt của hàng hoá.
C. Giá trị thặng dư tương đối + giá trị thặng dư tuyệt đối.
D. Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị thặng dư.

Câu 6. Tìm câu trả lời đúng nhất: Bản chất của lợi nhuận là gì?
A. Lợi nhuận là do mua rẻ bán đắt.
B. Lợi nhuận là do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
C. Lợi nhuận là số tiền lời sau khi bán hàng hóa.
D. Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường.

Câu 7. So sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư do tác động của quy luật cung cầu:
A. Cung > cầu thì p > m.
B. Cung = cầu thì p = m.
C. Cung < cầu thì p < m.
D. Cung = cầu thì p > m.

Câu 8. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường?
A. Lợi nhuận và lợi tức.
B. Lợi nhuận và địa tô.
C. Lợi tức và địa tô.
D. Lợi nhuận, lợi tức và địa tô.

Câu 9. Tiền công trong CNTB là gì?
A. Số tiền mà nhà tư bản đã trả để đổi lấy toàn bộ số lượng lao động mà người công nhân đã bỏ ra khi tiến hành sản xuất.
B. Số tiền mà chủ tư bản đã trả công lao động cho người làm thuê.
C. Giá cả lao động của người công nhân làm thuê được thể hiện bằng tiền.
D. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động.

Câu 10. Bản chất của tích lũy tư bản là gì?
A. Là việc sát nhập các nhà tư bản lại với nhau.
B. Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
C. Là địa tô được tư bản hóa.
D. Là vay thêm tiền để mở rộng quy mô sản xuất.

Câu 11. Tích tụ tư bản là gì?
A. Mở rộng sản xuất bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
B. Sát nhập các xí nghiệp lại với nhau.
C. Mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
D. Mở rộng sản xuất trên cơ sở thôn tính đối thủ cạnh tranh.

Câu 12. Tập trung tư bản là gì?
A. Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
B. Là hợp nhất các nhà tư bản cá biệt lại với nhau.
C. Là quá trình liên kết giữa TB sản xuất và TB thương nghiệp.
D. Là mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.

Câu 13. Những nhân tố nào sau đây làm tăng quy mô tích lũy tư bản?
A. Nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư và năng suất lao động.
B. Sử dụng hiệu quả máy móc.
C. Đại lượng tư bản ứng trước.
D. Tất cả các nhân tố trên.

Câu 14. Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là gì?
A. Ba loại tư bản tồn tại trong cùng một giai đoạn.
B. Tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
C. Không cần tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
D. Ba hình thức tư bản cùng tồn tại và tuần hoàn liên tục trong cả ba giai đoạn.

Câu 15. Tuần hoàn của tư bản là gì?
A. Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ của các nhà tư bản.
B. Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ sang hình thức tư bản sản xuất và tư bản hàng hoá.
C. Sự vận động liên tục của tư bản qua các hình thức khác nhau để trở về hình thái ban đầu với lượng giá trị lớn hơn.
D. Sự vận động liên tục của tư bản cố định và tư bản lưu động.

Câu 16. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
A. Thời gian sản xuất dài hay ngắn trong một vòng tuần hoàn.
B. Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn.
C. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn.
D. Thời gian bán hàng hoá để thu về giá trị thặng dư và thời gian mua hàng hoá để tiếp tục vòng tuần hoàn.

Câu 17. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là gì?
A. Việc xác định nguồn gốc cuối cùng của giá trị thặng dư.
B. Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản cố định và tư bản lưu động.
C. Phương thức khấu hao tư bản cố định trong quá trình tái sản xuất.
D. Tốc độ chu chuyển của tư bản.

Câu 18. Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
A. Sử dụng nguồn lao động có tay nghề thành thạo.
B. Sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại.
C. Cải tiến, thay đổi các biện pháp tổ chức quản lý sản xuất.
D. Có chính sách thưởng, phạt hợp lý đối với người lao động.

Câu 19. Biện pháp chủ yếu để khôi phục lại tư bản cố định đã hao mòn?
A. Tăng chi phí bảo dưỡng, sửa chữa.
B. Tăng vòng quay của tư bản đầu tư.
C. Thành lập quỹ khấu hao tư bản cố định.
D. Nắm vững hai loại hao mòn hữu hình và vô hình tư bản cố định.

Câu 20. Thời gian của một vòng chu chuyển tư bản bao gồm những thời gian nào?
A. Thời gian mua và thời gian bán.
B. Thời kỳ làm việc, thời kỳ gián đoạn sản xuất và thời kỳ dự trữ sản xuất.
C. Thời gian sản xuất và thời gian bán hàng.
D. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.

Câu 21. Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình là gì?
A. Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật mới.
B. Cung lớn hơn cầu về tư bản cố định.
C. Tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy.
D. Do sử dụng và do tác động của thiên nhiên.

Câu 22. Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương nghiệp bằng cách nào?
A. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng chi phí sản xuất để họ bán theo giá trị.
B. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả sản xuất thấp hơn giá cả thị trường.
C. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp thấp hơn giá cả sản xuất để họ bán theo giá cả sản xuất.
D. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp với giá cả độc quyền.

Câu 23. Địa tô chênh lệch được hình thành dựa trên cơ sở nào?
A. Căn cứ vào số tiền thực thu của nhà tư bản kinh doanh ruộng đất thu được sau mỗi chu kỳ sản xuất.
B. Phần giá trị thặng dư siêu ngạch ngoài lợi nhuận bình quân trên những ruộng đất có độ màu mỡ khác nhau và có điều kiện sản xuất thuận lợi.
C. Phần lợi nhuận siêu ngạch mà địa chủ thu được sau mỗi chu kỳ sản xuất nông nghiệp.
D. Phần địa tô mà nông dân nhận được sau mỗi chu kỳ sản xuất.

Câu 24. Địa tô tuyệt đối được hình thành dựa trên cơ sở nào?
A. Sự tồn tại của chế độ tư hữu ruộng đất.
B. Sự phân phối lại giá trị thặng dư giữa các ngành sản xuất.
C. Phần giá trị thặng dư dôi ra ngoài lợi nhuận bình quân thu được từ bất kỳ loại đất đai nào.
D. Chênh lệch giá trị thặng dư giữa các ngành sản xuất công nghiệp và nông nghiệp.

Câu 25. Giá cả đất đai là gì?
A. Giá cả tư liệu sản xuất trong nông nghiệp.
B. Giá cả quyền sử dụng ruộng đất.
C. Địa tô cho lãi suất ngân hàng.
D. Lãi suất ngân hàng cho địa tô.

Câu 26. Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp.
B. Sản phẩm thặng dư và cả một phần sản phẩm tất yếu do công nhân nông nghiệp tạo ra bị chủ ruộng chiếm đoạt.
C. Toàn bộ giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra.
D. Một phần giá trị thặng dư mà tư bản nông nghiệp trích trong lợi nhuận bình quân của mình để trả cho chủ ruộng đất.

Câu 27. Địa tô chênh lệch là gì?
A. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.
B. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
C. Là địa tô mà địa chủ thu được trên ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.

Câu 28. Địa tô tuyệt đối là gì?
A. Giá trị thặng dư mà chủ ruộng đất bóc lột trực tiếp công nhân nông nghiệp.
B. Là địa tô mà địa chủ thu được trên mảnh đất cho thuê, không kể độ màu mỡ tự nhiên thuận lợi hay do thâm canh.
C. Lợi nhuận siêu ngạch thu được do đầu tư thêm các yếu tố kỹ thuật.
D. Lợi nhuận siêu ngạch thu được do sản xuất trên ruộng đất tốt và trung bình.

Câu 29. Địa tô chênh lệch II là gì?
A. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
B. Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
C. Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để mở rộng diện tích canh tác tạo ra.
D. Lợi nhuận siêu ngạch sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.

Câu 30: Tính quy luật của việc hình thành các tổ chức độc quyền là do?
A. Tự do cạnh tranh dẫn tới tiêu diệt và làm phá sản phần lớn các nhà tư bản yếu kém.
B. Sự liên minh của các nhà tư bản.
C. Sự tích tụ và tập trung sản xuất đạt đến một giới hạn nhất định.
D. Tự do cạnh tranh thúc đẩy tích tụ và tập trung sản xuất, đến một trình độ nhất định sẽ sinh ra độc quyền.

Câu 31: Xuất khẩu tư bản là đặc điểm kinh tế của CNTB ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh phát triển vượt khỏi quy mô quốc gia.
B. Giai đoạn Chủ nghĩa tư bản độc quyền.
C. Giai đoạn chủ nghĩa thực dân xâm lược.
D. Giai đoạn sản xuất hàng hoá.

Câu 32: Tư bản tài chính là gì?
A. Là sự hoạt động của các tư bản thương nghiệp.
B. Là sự dung hợp của tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp.
C. Là sự hoạt động của CNTB tự do cạnh tranh.
D. Là sự hoạt động của tư bản ngân hàng phát triển tới mức thống trị toàn bộ các loại tư bản khác.

Câu 33: Xuất khẩu tư bản có nghĩa là gì?
A. Là mang hàng hoá ra nước ngoài bán.
B. Là mang tư bản ra nước ngoài cho vay hoặc đầu tư kinh doanh.
C. Là bán tư liệu sản xuất cho nước ngoài tức là nhường bớt trận địa sản xuất tư liệu sinh hoạt cho những nước có nhân công rẻ hơn.
D. Là mang tiền ra nước ngoài mua hàng.

Câu 34: Nội dung của phân chia thế giới về kinh tế?
A. Phân chia thuộc địa và phạm vi ảnh hưởng.
B. Phân chia thị trường và nơi đầu tư.
C. Phân chia nơi cung cấp nguyên liệu.
D. Phân chia nơi cung cấp nhân công.

Câu 35: Xuất khẩu tư bản có mấy hình thức?
A. Một hình thức.
B. Hai hình thức (trực tiếp và gián tiếp).
C. Ba hình thức.
D. Bốn hình thức.

Câu 36: Biểu hiện chủ yếu của độc quyền nhà nước trong CNTB?
A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước.
B. Sự hình thành, phát triển sở hữu nhà nước.
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
D. Cả 3 biểu hiện trên.

Câu 37: Vì sao Việt Nam phải phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
A. Vì nó phù hợp với tính quy luật phát triển khách quan.
B. Do tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đẩy phát triển.
C. Đây là mô hình phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.
D. Tất cả các lý do trên.

Câu 38: Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam là?
A. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường.
B. Là nền kinh tế từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
C. Là nền kinh tế có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
D. Tất cả các yếu tố trên.

Câu 39: Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam khác với đặc trưng của kinh tế thị trường nói chung như thế nào?
A. Hoàn toàn khác nhau vì không có điểm chung.
B. Giống nhau về bản chất nhưng khác nhau về hình thức.
C. Vừa bao hàm đầy đủ các đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường vừa có các đặc trưng riêng của Việt Nam.
D. Khác nhau về bản chất nhưng có nội dung giống nhau.

Câu 40: Vì sao phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam? Tìm câu trả lời đầy đủ nhất.
A. Do hệ thống thể chế đó còn chưa đồng bộ.
B. Do hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ.
C. Do hệ thống còn kém hiệu lực, hiệu quả.
D. Do hệ thống thể chế còn chưa đồng bộ, chưa đầy đủ, kém hiệu lực, hiệu quả. Kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường.

Câu 41: Vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế xã hội? Tìm câu trả lời toàn diện nhất.
A. Là cơ sở để phân chia lợi nhuận với nhau.
B. Là động lực trực tiếp của các chủ thể tham gia vào hoạt động kinh tế xã hội.
C. Là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.
D. Là động lực trực tiếp của các chủ thể kinh tế tham gia vào hoạt động kinh tế xã hội và là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.

Câu 42: Xã hội loài người đã và đang trải qua mấy cuộc cách mạng công nghiệp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 43: Tìm câu trả lời đúng nhất về: Vai trò của Cách mạng công nghiệp đối với sự phát triển của xã hội?
A. Thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất.
B. Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất.
C. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển.
D. Cả 3 yếu tố trên.

Câu 44: Đặc trưng của cuộc cách mạng 4.0 (Cách mạng công nghiệp lần thứ tư)?
A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước.
B. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện.
C. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính, tự động hóa sản xuất.
D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất.

Câu 45: Tìm câu trả lời đúng nhất về: Công nghiệp hóa là gì?
A. Là quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công trong nông nghiệp sang lao động bằng máy móc.
B. Là quá trình chuyển đổi nền kinh tế từ sản xuất nông nghiệp là chính sang sản xuất công nghiệp là chính.
C. Là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ lao động thủ công sang lao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
D. Công nghiệp hóa là quá trình

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)