250 Câu trắc nghiệm hoá sinh lâm sàng – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Minh Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 100
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Minh Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 100
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

250 câu trắc nghiệm hóa sinh lâm sàng – Phần 2 là một bộ đề thi quan trọng trong môn hóa sinh được thiết kế đặc biệt cho sinh viên ngành Y học tại trường Đại học Y Dược TP.HCM. Phần 2 của bộ đề này bao gồm 100 câu hỏi xoay quanh các chủ đề quan trọng như chuyển hóa carbohydrate, lipid, protein, cũng như các xét nghiệm sinh hóa trong chẩn đoán bệnh lý. Bộ đề này được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS. Lê Thị Minh Hạnh, một chuyên gia trong lĩnh vực hóa sinh lâm sàng.

Bộ 250 câu trắc nghiệm hóa sinh lâm sàng – Phần 2 (có đáp án)

Câu 101: Vai trò của PTH ở ống thận là, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng tái hấp thu Calci
B. Tăng tái hấp thu Natri
C. Tăng tái hấp thu phosphat
D. Tăng tái hấp thu Magie

Câu 102: Nhu cầu Calci ở phụ nữ cho con bú so với người bình thường:
A. Tăng khoảng gấp 2 lần
B. Không đổi
C. Tăng gấp 10 lần
D. Tăng gấp 20 – 30 lần

Câu 103: Không có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu:
A. Hội chứng xơ tế bào gan
B. Hội chứng tiêu tế bào gan
C. Hội chứng suy tế bào gan
D. Hội chứng viêm nhiễm

Câu 104: Chức năng của gan đối với tổng hợp Lipid, HÃY CHỌN CÂU SAI:
A. Tổng hợp Cholesterol từ Acetyl CoA và gan sản xuất ra men xúc tác biến Cholesterol thành cholesterol ester

B. Tổng hợp lipid cho bản thân gan
C. Là nơi duy nhất tổng hợp lipid cho máu
D. Tổng hợp các lipoprotein và acid béo tự do cho máu

Câu 105: Protein vận chuyển sắt trong máu là:
A. Albumin
B. Hemoglobin
C. Transferin
D. Prealbumin

Câu 106: Hệ số thanh thải của Creatinin là:
A. 0.83 ml/phút
B. 120 ml/phút
C. 0.116 ml/giây
D. 120 ml/giây

Câu 107: Sự hấp thu calci ở ruột, chọn câu ĐÚNG:
A. Hấp thu thụ động
B. Không cần bơm Ca2+-ATPase
C. Chỉ cần 1 protein chuyển chở là BBCaBP
D. Hấp thu chủ động

Câu 108: Chất hiện diện thường xuyên trong nước tiểu bình thường là:
A. Protein
B. Máu
C. Ure
D. Glucose

Câu 109: CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Muối không tham gia điều hoà thăng bằng kiềm toan
B. Muối vô cơ có vai trò duy trì hình dạng của tế bào
C. Nhu cầu muối Na+ một ngày khoảng 20g
D. Các muối Na+, Cl-, Cu… tham gia vào hoạt động của enzym

Câu 110: Phát biểu về sự phân bố các hệ đệm trong cơ thể, CHỌN CÂU SAI:
A. Hệ đệm Phosphat chủ yếu ở nội bào
B. Hệ đệm Bicarbonat chiếm 53% dung tích đệm của cơ thể
C. Hệ đệm hemoglobin là hệ đệm quan trọng nhất trong hồng cầu
D. Hệ đệm có nhiều trong dịch kẽ

Câu 111: Các nguyên nhân sau đây gây giảm Phosphate huyết, NGOẠI TRỪ:
A. Nhiễm kiềm
B. Nhược cận giáp
C. Lợi tiểu
D. Calcitonin

Câu 112: Áp suất thẩm thấu của máu:
A. Phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ của K+
B. Phụ thuộc vào nồng độ của Na+
C. Phụ thuộc vào nồng độ của tất cả các phân tử hữu cơ và các ion có trong máu
D. Nồng độ các ion trong máu càng tăng thì áp suất thẩm thấu máu càng giảm

Câu 113: Protein niệu thường xuyên ở người trưởng thành lúc nghỉ ngơi được xem là bệnh lý kể từ nồng độ:
A. 10 mg/L
B. 50 mg/L
C. 1000 mg/L
D. 200 mg/L

Câu 114: CHẤT CHỌN dùng để thăm dò chức năng bài tiết của ống thận cần phải thoả mãn các điều kiện sau, NGOẠI TRỪ:
A. Không kết hợp với protein máu
B. Không được bài tiết bởi ống thận
C. Không được lọc qua cầu thận
D. Không được tái hấp thu

Câu 115: Trong các mô dưới đây, mô nào chứa hàm lượng nước (tỉ lệ %) thấp nhất:
A. Cơ
B. Mô mỡ
C. Gan
D. Mô liên kết

Câu 116: Các nguyên nhân sau đây làm giảm calci máu, NGOẠI TRỪ:
A. Nhược cận giáp
B. Cường cận giáp
C. Hội chứng thận hư
D. Thiếu cung cấp Vitamin D

Câu 117: Máu KHÔNG CÓ tính chất nào sau đây:
A. pH thay đổi từ 7.30 – 7.42
B. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào số lượng hồng cầu và nồng độ protein
C. Bình thường áp suất thẩm thấu của máu khoảng 292 – 308 mosmol/lít huyết tương
D. Chi số khúc xạ của máu tỉ lệ nghịch với nồng độ protein

Câu 118: Thành phần hoá học của nhu mô gan gồm các chất sau, NGOẠI TRỪ:
A. Calci và phosphore
B. Protid, Lipid
C. Enzym và Vitamin
D. Glucid, Protid

Câu 119: Hệ đệm nào chủ yếu nhất trong hồng cầu:
A. Protein
B. Natri bicarbonate
C. Natri phosphate
D. Hemoglobin

Câu 120: Mật có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Mật có tác dụng là giảm nhu động ruột
B. Mật được bài xuất xuống ruột và đào thải được một số chất độc do gan giữ lại
C. Dịch mật có tác dụng trung hoà dịch từ dạ dày xuống
D. Muối mật nhũ tương hoá lipid của thức ăn, giúp hấp thu lipid và các vitamin tan trong dầu

Câu 121: Tốc độ hấp thu của ruột non phụ thuộc vào:
A. Cấu trúc của calci
B. Nhu cầu của cơ thể
C. Lượng calci có trong thức ăn
D. Tỷ lệ calci/protein

Câu 122: Nhóm chất nào hiện diện thường xuyên trong nước tiểu người bình thường:
A. K+, Mg++, Ca++
B. Thể keton, Glucose, Albumin
C. Ure, Creatinin, Acid Uric
D. Bilirubin trực tiếp, muối mật, Hemoglobin

Câu 123: Chất có nồng độ trong huyết tương và nước tiểu thay đổi nhiều tuỳ thuộc vào chế độ ăn và lượng nước tiểu bài tiết là:
A. Acid Uric
B. Ure
C. Creatinin
D. Phosphate

Câu 124: Chất có nồng độ trong huyết tương và nước tiểu thay đổi theo một giới hạn khá rộng tuỳ thuộc vào chế độ ăn và lượng nước tiểu bài tiết là:
A. Creatinin
B. Ion K+
C. Ure
D. Ion Na+

Câu 125: Giá trị của Bilirubin toàn phần trong máu người trưởng thành bình thường là:
A. > 10 mg/L
B. < 10 mg/dL
C. < 10 mg/L
D. > 10 mg/dL

Câu 126: Khi gia tăng nồng độ các chất này trong máu là dấu hiệu nhạy và đặc hiệu đối với bệnh thận là:
A. Calcium
B. Acid uric
C. Ure
D. Creatinin

Câu 127: Nồng độ calci toàn bộ trong huyết tương phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ:
A. Trạng thái bệnh lý
B. Chế độ ăn
C. Nồng độ protein huyết tương
D. pH

Câu 128: Trong các trường hợp vàng da trước gan:
A. Urobilinogen trong nước tiểu và trong phân tăng rất cao
B. SGOT tăng cao
C. Không có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu
D. Bilirubin trực tiếp tăng cao

Câu 129: Cơ chế điều hòa thăng bằng kiềm toan do phổi là:
A. Giảm thải CO2 trong trường hợp nhiễm toan
B. Thải trừ ion H+
C. Tăng thải CO2 trong trường hợp nhiễm toan
D. Tái hấp thu toàn bộ lượng HCO3- được lọc ở cầu thận

Câu 130: Chức năng của gan đối với chuyển hóa protid – HÃY CHỌN CÂU SAI:
A. Chứa nhiều enzym trao đổi amin, quá trình trao đổi và khử amin xảy ra mạnh mẽ ở gan và thận
B. Tống hợp toàn bộ albumin và một phần globulin cho huyết thanh
C. Là nơi tổng hợp ure hoàn chỉnh nhất
D. Tống hợp fibrinogen, ferritin và prothrombin cho huyết tương

Câu 131: Gan có khả năng tổng hợp glycogen từ các chất sau, CHỌN CÂU SAI:
A. Các thành phần lipid dư ở trong thức ăn
B. Các sản phẩm chuyển hóa trung gian như lactat, pyruvat…
C. Các ose khác như galactose, fructose và manose
D. Glucose

Câu 132: Hệ đệm mạnh nhất trong huyết tương:
A. Natri phosphate
B. Natri bicarbonate
C. Hemoglobin
D. Protein

Câu 133: Chất nào khi xuất hiện trong nước tiểu thì luôn có ý nghĩa bệnh lý:
A. Urobilin
B. Creatinin
C. Acid uric
D. Glucose

Câu 134: Các hormone sau đây tham gia điều hòa Ca2+ huyết, NGOẠI TRỪ:
A. Calcitonin
B. PTH
C. Vitamin D
D. Aldosterone

Câu 135: Một hệ thống đệm bao gồm:
A. Một acid yếu và một bazơ có nguồn gốc từ acid yếu đó
B. Acid mạnh và bazơ có nguồn gốc từ acid mạnh đó
C. Một acid mạnh và bazơ mạnh
D. Acid mạnh và bazơ yếu

Câu 136: Nhu cầu cung cấp calci ở người trưởng thành mỗi ngày khoảng:
A. 10 mmol
B. 60 mmol
C. 40 mmol
D. 20 mmol

Câu 137: Nhóm chất đóng vai trò quyết định đối với sự phân bố và vận chuyển nước trong cơ thể:
A. Các chất điện giải và vô cơ
B. Các chất điện giải (Na+, K+, Cl-…)
C. Các chất hữu cơ có phân tử lượng lớn (protein)
D. Các chất hữu cơ có phân tử lượng nhỏ (ure, glucose…)

Câu 138: Thành phần khí của huyết tương:
A. O2, N2 và CO2
B. O2 và CO2
C. CO2 và N2
D. O2 và N2

Câu 139: Để đánh giá hội chứng viêm trong các bệnh gan phải làm xét nghiệm nào sau đây:
A. Định lượng SGOT, SGPT
B. Phản ứng Rivalta
C. Phản ứng Maclagan
D. Định lượng Bilirubin toàn phần, Bilirubin liên hợp

Câu 140: Triệu chứng hóa sinh nào sau đây có giá trị nhất chứng tỏ bệnh lý hội chứng suy tế bào gan:
A. Cholesterol giảm, tỉ số CE/CT giảm
B. GOT và nhất là GPT tăng cao
C. Bilirubin toàn phần tăng, có sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
D. Gamma globulin tăng, phản ứng Maclagan dương tính

Câu 141: Triệu chứng hóa sinh nào sau đây có giá trị nhất chứng tỏ bệnh lý suy tế bào gan:
A. Cholesterol giảm, tỉ số CE/CT giảm
B. GOT và nhất là GPT tăng cao
C. Bilirubin toàn phần tăng, nước tiểu có sắc tố mật và muối mật
D. Gamma globulin tăng, phản ứng Maclagan dương tính

Câu 142: Nếu thành mạch bình thường, chất không thể thoát ra ngoài dịch gian bào:
A. Creatinin
B. Ure
C. Natri
D. Protein

Câu 143: Các phát biểu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Chuyển hóa muối nước có liên quan với nhau
B. Khi thoái hóa muối nước cho nhiều năng lượng
C. Muối và nước tham gia cấu tạo tế bào và mô
D. Muối có vai trò đệm trong máu

Câu 144: Điện giải nào sau đây có nhiều ở dịch nội bào hơn dịch ngoại bào:
A. Na+
B. K+, HCO3-
C. K+, PO4-
D. Ca++, Na+

Câu 145: Hội chứng ứ mật gồm các triệu chứng hóa sinh sau, NGOẠI TRỪ:
A. Phản ứng lên bông dương tính
B. Sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu dương tính
C. Bilirubin toàn phần tăng
D. Phosphatase kiềm tăng

Câu 146: Chất nào sau đây KHÔNG được tạo ra ở gan:
A. Ure
B. Cholesterol
C. Vitamin D
D. Thể ceton

Câu 147: Hệ số thanh thải Creatinin ở người bình thường:
A. 0.116 ml/phút
B. 0.116 ml/giây
C. 120 ml/giây
D. 120 ml/phút

Câu 148: Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:
A. Nhóm -NH2, nhóm -OH
B. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH
C. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO

Câu 149: Tham gia quá trình tạo máu là nguyên tố:
A. Lưu huỳnh (S)
B. I-ốt (I)
C. Kẽm (Zn)
D. Sắt (Fe)

Câu 150: Chất nào tăng trong huyết tương trong quá trình hấp thu:
A. Lactat
B. Acetoacetat
C. Chylomicron
D. Glucagon

Câu 151: CHỌN CÂU SAI khi nói về hormone:
A. Hormone do mọi tế bào sản xuất
B. Cấu tạo hormone rất đa dạng
C. Hormone vỏ thượng thận có bản chất là dẫn xuất của steroid
D. Hormone tuyến tụy có vai trò trong chuyển hóa đường

Câu 152: Enzym xúc tác cho phản ứng thủy phân là:
A. Hydroxylase
B. Hydrolase
C. Một enzym khác
D. Lyase

Câu 153: Enzym huyết tương có chức năng là các enzym:
A. Được bài tiết vào trong máu và thực hiện các chức năng xúc tác của chúng
B. Do các tổ chức tiết ra và được bài tiết vào máu như enzym amylase của tuyến tụy
C. Tăng hoạt tính khi có sự tổn thương của tế bào như GOT, GPT
D. Được bài tiết vào máu nhưng không hoạt động

Câu 154: Thận điều hòa thăng bằng kiềm toan bằng cách, CHỌN CÂU SAI:
A. Giữ lại các acid không bay hơi
B. Bài tiết muối amon
C. Thải trừ ion H+ tự do sinh ra trong các quá trình chuyển hóa các chất
D. Tái hấp thu toàn bộ lượng HCO3- được lọc ở cầu thận

Câu 155: Độ nhớt của máu phụ thuộc vào:
A. Ure và creatinin
B. Huyết cầu và điện giải
C. Protein và huyết cầu
D. Điện giải và protein

Câu 156: Calci máu tăng trong trường hợp:
A. Cường giáp
B. Basedow
C. Cường cận giáp
D. Cushing

Câu 157: Các yếu tố làm tăng sự hấp thu calci ở ruột, NGOẠI TRỪ:
A. Dịch mật, tụy
B. Tỷ lệ Ca/P tối ưu
C. Citrat
D. Nitrat

Câu 158: Xét nghiệm hóa sinh có giá trị nhất chứng tỏ bệnh nhân có hội chứng tiêu tế bào gan là:
A. Vitamin B12 và Fe huyết thanh tăng
B. Cholesterol toàn phần và Cholesterol ester trong máu tăng
C. Phosphatase kiềm tăng
D. Các Transaminase, nhất là SGOT tăng cao

Câu 159: Enzym xúc tác tạo Bilirubin liên hợp là:
A. Carbamyl transferase
B. Glucuronyl transferase
C. Acetyl transferase
D. Transaldolase

Câu 160: Trong cơ thể, muối vô cơ có vai trò nào sau đây:
A. Điều hòa thân nhiệt
B. Tham gia trực tiếp vào các phản ứng lý hóa của cơ thể
C. Bảo vệ cơ thể
D. Quyết định tạo nên áp lực thẩm thấu của các dịch

Câu 161: Triệu chứng nào sau đây chứng tỏ bệnh nhân có hội chứng suy tế bào gan:
A. Bilirubin trực tiếp tăng gấp 10 lần bình thường
B. Transaminase tăng gấp 5 lần bình thường
C. Vitamin B12 và Fe huyết thanh tăng
D. Cholesterol ester giảm nặng

Câu 162: Hội chứng suy tế bào gan có các triệu chứng hóa sinh sau đây – CHỌN CÂU SAI:
A. SGFT và SGOT tăng cao
B. NH3 máu tăng cao
C. Albumin máu giảm, tỷ số A/G giảm
D. Cholesterol ester giảm, tỷ số CE/CT giảm

Câu 163: Lượng calci được hấp thu tăng trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tạo xương tăng
B. Tắc mật
C. Nồng độ calci trong máu giảm
D. Tỷ lệ Ca/P = 1

Câu 164: Sự trao đổi nước giữa trong và ngoài tế bào phụ thuộc:
A. Nồng độ protein ở trong tế bào
B. Nồng độ muối NaCl trong tế bào
C. Nồng độ muối NaCl ngoài tế bào
D. Áp suất thẩm thấu trong và ngoài tế bào

Câu 165: Hàm lượng trong huyết thanh của các ion sau đây được biểu hiện cùng giá trị nhạy bằng các đơn vị mmol/L, mosmol/L, NGOẠI TRỪ:
A. Potassium
B. Sodium
C. Bicarbonate
D. Calcium

Câu 166: Nhóm chất tạo nên áp lực thẩm thấu trong huyết tương là:
A. Protein, Na+, Cl-, K+
B. Glucose, ure, Na+, Cl
C. Creatinin, acid uric, ure
D. Protein, Glucose, lipid

Câu 167: Đối với cơ thể, nước có vai trò sau, CHỌN CÂU SAI:
A. Tham gia các phản ứng lý hóa của cơ thể
B. Đóng vai trò bảo vệ cơ thể
C. Tham gia các hệ thống đệm
D. Điều hòa thân nhiệt

Câu 168: Trong cơ thể, muối vô cơ có các vai trò NGOẠI TRỪ:
A. Tham gia cấu tạo tế bào và mô
B. Đóng vai trò quyết định tạo nên áp lực thẩm thấu của các dịch
C. Tham gia các hệ đệm Bicarbonate và hệ đệm Phosphat
D. Tạo nên áp lực keo

Câu 169: Ở một người trưởng thành, khỏe mạnh, có cân nặng 60 kg, sẽ có khoảng:
A. 3 lít
B. 6 lít
C. 9 lít
D. 2 lít

Câu 170: CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Nhu cầu muối Na+ một ngày khoảng 20g
B. Muối vô cơ có vai trò duy trì hình dạng của tế bào
C. Muối không tham gia điều hòa thăng bằng kiềm toan
D. Các muối Na+, Cl-… tham gia vào hoạt động của enzym

Câu 171: Các xét nghiệm sau dùng để đánh giá chức năng tổng hợp của tế bào gan, NGOẠI TRỪ:
A. Cholesterol ester giảm, tỷ lệ CE/CT giảm
B. Bilirubin liên hợp giảm, NH3 tăng, ure giảm
C. Phosphatase kiềm tăng
D. Albumin giảm, tỷ lệ A/G giảm

Câu 172: Thành phần protein trong máu:
A. Khi điện di protein huyết thanh ta được: Albumin và 3 loại globulin
B. Bình thường khoảng 60-80 g/L
C. Khi điện di protein huyết thanh ta được: Albumin và 1 loại globulin
D. Khi điện di protein huyết thanh ta được: Albumin và 2 loại globulin

Câu 173: Vai trò của Vitamin D trong điều hòa Ca2+ máu:
A. Tăng hấp thu Ca2+ ở ruột
B. Tăng bài tiết Ca2+ ở thận
C. Giảm huy động Ca2+ từ xương vào dịch ngoại bào
D. Tăng hấp thu Phosphat ở thận

Câu 174: Đặc điểm về thành phần protein trong các bệnh gan mạn tính:
A. Tỷ số A/G giảm
B. Tỷ số A/G không đổi
C. Tỷ số A/G tăng
D. Nồng độ protein toàn phần huyết thanh không đổi

Câu 175: Ion nào có thể giảm trong máu của bệnh nhân suy thận mãn tính:
A. Ion K+
B. Ion Ca2+
C. Ion Na+
D. Ion Mg2+

Câu 176: Dịch não tủy ở người trưởng thành:
A. Thành phần Protein không thay đổi trong tất cả các bệnh lý
B. Có thể tích khoảng 100-150 ml
C. Có thể tích khoảng 150-300 ml
D. Tỷ trọng 1.3

Câu 177: Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về hội chứng thận hư:
A. Ure và Creatinin máu tăng
B. Lipid máu tăng
C. Protein-NT nhiều
D. Albumin máu giảm, alpha2 Globulin tăng

Câu 178: Nguyên nhân nào gây nên hội chứng vọp bẻ (chuột rút) trên bệnh nhân bị Hội chứng thận hư:
A. Giảm ATP
B. Giảm Glucose máu
C. Giảm Kali
D. Giảm Calci

Câu 179: Đối với một cá thể nhất định, chất có hàm lượng trong huyết thanh ổn định nhất và khi gia tăng trong máu là một dấu hiệu nhạy và đặc hiệu đối với bệnh thận:
A. Ion Na+
B. Ure
C. Ion K+
D. Creatinin

Câu 180: Thành phần nào sau đây giảm trong máu khi PTH và vitamin D thiếu hụt lâu ngày:
A. Aldosterone
B. Phosphat
C. Kali
D. Calci

Câu 181: Nước tiểu của người lớn trưởng thành khỏe mạnh, CHỌN CÂU SAI:
A. Có khoảng 20 bạch cầu/ml nước tiểu
B. Tỷ trọng nước tiểu thay đổi từ 1.005 – 1.030
C. Thể tích nước tiểu thay đổi từ 1000-1400 ml/24 giờ
D. Na+ là cation chủ yếu

Câu 182: Trong cơ chế điều hoà calci, hormone T3, T4 có vai trò nào sau đây:
A. Tăng tốc độ lấy calci ra khỏi xương
B. Tăng bài tiết calci qua thận
C. Giúp tái hấp thu Calci, Phosphat ở ruột
D. Kích thích tổng hợp protein gắn kết calci

Câu 183: NH3 là chất độc được di chuyển trong máu dưới dạng Glutamin và cơ thể khử độc bằng cách chuyển thành sản phẩm không độc là Ure và Creatinin thải ra trong nước tiểu:
A. Đúng
B. Sai

Câu 184: Ở gan, NH3 được chuyển thành Ure qua trung gian Glutamine, còn ở thận NH3 được đào thải ra nước tiểu dưới dạng muối amoni:
A. Đúng
B. Sai

Câu 185: Các chất bất thường trong nước tiểu là những chất có trong nước tiểu của người bình thường và có nồng độ rất cao ở người có bệnh:
A. Đúng
B. Sai

Câu 186: Độ nhớt của máu phụ thuộc vào:
A. Điện giải và protein
B. Ure và Creatinin
C. Protein và huyết cầu
D. Huyết cầu và điện giải

Câu 187: Vai trò của chu trình acid uric như sau, NGOẠI TRỪ:
A. Dùng để tổng hợp oxaloacetat từ acetyl CoA
B. Cung cấp tiền chất cho sự tổng hợp nhiều chất
C. Tạo ra NADH, H+
D. Không thể xảy ra khi không có oxy

Câu 188: Quá trình huy động calci cho cơ thể được thực hiện bằng cách, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng tái hấp thu calci
B. Tăng hấp thu calci
C. Tăng tiêu xương
D. Tăng tạo xương

Câu 189: Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng:
A. Chuyển nhóm metyl
B. Thủy phân peptid
C. Phân hủy H2O2
D. Chuyển nhóm -CHO

Câu 190: Đối với cơ thể, nước có vai trò sau, CHỌN CÂU SAI:
A. Tham gia các hệ thống đệm
B. Đóng vai trò bảo vệ cơ thể
C. Tham gia các hệ thống đệm
D. Tham gia trực tiếp vào các phản ứng lý hóa của cơ thể

Câu 191: NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng nào sau đây:
A. NH4OH
B. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
C. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl Phosphat
D. Muối amonium

Câu 192: Chọn câu đúng:
A. Đa số các enzym hoạt động ở pH 1 – 3
B. Hoạt tính của enzym tăng nhanh ở pH 8
C. pH của pepsin là 8.1
D. Hoạt tính enzym đạt tối đa ở pH thích hợp

Câu 193: Chất quyết định áp suất thẩm thấu của huyết tương là:
A. Creatinin
B. Ion Cl-
C. Ion K+
D. Ion Na+

Câu 194: Acid cholic là:
A. Acid mật
B. Acid béo bão hòa
C. Acid amin
D. Acid béo không bão hòa

Câu 195: Nguyên tố tham gia cấu tạo hormone tuyến giáp là:
A. Sắt (Fe)
B. Iode (I)
C. Kẽm (Zn)
D. Đồng (Cu)

Câu 196: Áp suất thẩm thấu của máu:
A. Phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ của K+
B. Ít phụ thuộc vào nồng độ của Na+
C. Phụ thuộc vào nồng độ của tất cả các phân tử hữu cơ và các ion có trong máu
D. Nồng độ các ion trong máu càng tăng thì áp suất thẩm thấu máu càng giảm

Câu 197: Enzym huyết thanh có chức năng là các enzym:
A. Tăng hoạt tính khi có sự tổn thương của tế bào như GOT, GPT
B. Được bài tiết vào trong máu và thực hiện các chức năng xúc tác của chúng
C. Do tổ chức tiết ra và bài tiết vào máu như enzym amylase của tuyến tuỵ
D. Được bài tiết vào máu nhưng không hoạt động

Câu 198: Đặc điểm của lipid máu:
A. Là nguồn dự trữ năng lượng quan trọng nhất trong cơ thể
B. Nồng độ triglycerid máu bình thường <200 mg/dl
C. Cholesterol toàn phần máu tăng trong xơ gan tiến triển
D. Tỉ số Cholesterol ester/ Cholesterol toàn phần = 50%

Câu 199: Trong các lipoprotein sau, thành phần nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất:
A. LDL
B. Chylomicron
C. HDL
D. VLDL

Câu 200: Vai trò của calci trong cơ thể:
A. Là yếu tố thứ 4 trong cơ chế đông cầm máu
B. Mang thông tin di truyền
C. Ức chế enzym nội bào
D. Tham gia hình thành dòng điện màng tế bào

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)