Bài tập trắc nghiệm hóa sinh hemoglobin là một bài thi thuộc môn hóa sinh, tập trung vào kiến thức về hemoglobin, dành cho sinh viên ngành Y học tại các trường như Đại học Y Dược TP.HCM. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên chuyên về hóa sinh, như PGS.TS. Trần Thị Thanh Hà, một chuyên gia trong lĩnh vực hóa sinh lâm sàng. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần hiểu rõ cấu trúc và chức năng của hemoglobin, các quá trình tổng hợp và phân hủy hemoglobin, cùng với các rối loạn liên quan như bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm, thalassemia, và các phương pháp xét nghiệm liên quan đến hemoglobin. Đề thi phù hợp cho sinh viên năm thứ ba hoặc thứ tư, đặc biệt là những ai đang học chuyên sâu về sinh hóa lâm sàng hoặc chuẩn bị cho kỳ thi chuyên ngành. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về các khái niệm quan trọng này và kiểm tra kiến thức của bạn qua các câu hỏi trắc nghiệm ngay bây giờ!
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm hoá sinh hemoglobin(có đáp án)
Câu 1: Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi cầu nối:
A. Mêtyl
B. Metylen
C. Disulfua
D. Methenyl
E. Oxy
Câu 2: Cấu tạo Hem gồm:
A. Porphin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe²⁺
B. Porphin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe³⁺
C. Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe²⁺
D. Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe³⁺
E. Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc E, Fe²⁺
Câu 3: Cấu tạo hem gồm:
A. Porphyrin gắn với gốc M, gốc P và gốc V
B. Protoporphyrin I, Fe³⁺
C. Protoporphyrin II, Fe²⁺
D. Protoporphyrin III, Fe²⁺
E. Protoporphyrin III, Fe³⁺
Câu 4: Hb được cấu tạo bởi:
A. Protoporphyrin III, Fe²⁺, globulin
B. Protoporphyrin III, Fe²⁺, globin
C. Hem, globin
D. Protoporphyrin III, Fe³⁺, globin
E. Protoporphyrin I, Fe²⁺, globin
Câu 5: Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo:
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 5
C. 2, 4, 5
D. 2, 3, 4
E. 1, 4, 5
Câu 6: Globin trong HbA gồm:
A. 2 chuỗi α, 2 chuỗi γ
B. 2 chuỗi β, 2 chuỗi γ
C. 2 chuỗi δ, 2 chuỗi γ
D. 2 chuỗi β, 2 chuỗi δ
E. 2 chuỗi α, 2 chuỗi β
Câu 7: Globin trong HbF gồm:
A. 2 chuỗi α, 2 chuỗi β
B. 2 chuỗi α, 2 chuỗi γ
C. 2 chuỗi α, 2 chuỗi δ
D. 2 chuỗi β, 2 chuỗi γ
E. 2 chuỗi β, 2 chuỗi δ
Câu 8: Liên kết hình thành giữa hem và globin là:
A. Liên kết hydro giữa Fe²⁺ và nitơ của pyrol
B. Liên kết đồng hóa trị giữa Fe²⁺ và nitơ của pyrol
C. Liên kết ion giữa Fe²⁺ và nitơ của imidazol
D. Liên kết phối trí giữa Fe²⁺ và nitơ của imidazol
E. Liên kết ion giữa Fe³⁺ và nitơ của histidin
Câu 9: Oxyhemoglobin được hình thành do:
A. Gắn O₂ vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí
B. Oxy hóa hem bằng O₂
C. Gắn O₂ vào Fe²⁺ bằng liên kết phối trí
D. Gắn O₂ vào nhân pyrol
E. Gắn O₂ vào imidazol
Câu 10: O₂ gắn với Hb ở phổi thì:
A. Fe²⁺ → Fe³⁺
B. Fe²⁺ → Fe⁰
C. Fe²⁺ → Fe²⁺
D. Fe³⁺ → Fe²⁺
E. Fe⁰ → Fe²⁺
Câu 11: Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần:
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 3, 2, 4, 5
C. 3, 2, 1, 4, 5
D. 4, 5, 3, 2, 1
E. 2, 3, 4, 5, 1
Câu 12: Hb bình thường của người trưởng thành là:
A. HbA, HbA2
B. HbC, HbF
C. HbF, HbS
D. HbC, HbS
E. HbF, HbA2
Câu 13: Hb bị oxy hóa tạo thành:
A. Oxyhemoglobin
B. Carboxyhemoglobin
C. Carbohemoglobin
D. Hematin
E. Methemoglobin
Câu 14: Hb kết hợp với CO:
A. Qua nhóm amin của globin
B. Qua nitơ của Imidazol
C. Qua nitơ của Pyrol
D. Qua nhóm Carboxyl của globin
E. Qua Fe²⁺ của hem
Câu 15: Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể: 1. Kết hợp với CO để giải độc; 2. Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào; 3. Vận chuyển một phần CO₂ từ tế bào đến phổi; 4. Phân hủy H₂O₂; 5. Oxy hóa Fe²⁺ thành Fe³⁺ vận chuyển điện tử. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 4
D. 3, 4, 5
E. 2, 3, 5
Câu 16: Hb kết hợp với Oxy khi:
A. pCO₂ tăng, H⁺ tăng, pO₂ giảm
B. pCO₂ giảm, H⁺ tăng, pO₂ giảm
C. pCO₂ giảm, H⁺ giảm, pO₂ tăng
D. pCO₂ tăng, H⁺ giảm, pO₂ giảm
E. pCO₂ giảm, H⁺ giảm, pO₂ giảm
Câu 17: Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng:
A. Chuyển nhóm metyl
B. Chuyển nhóm -CHO
C. Phân hủy H₂O₂
D. Thủy phân peptid
E. Thủy phân tinh bột
Câu 18: Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin:
A. Myoglobin, cytocrom, globulin
B. Peroxydase, catalase, cytocrom
C. Globin, catalase, myoglobin
D. Catalase, oxydase, globulin
E. Peroxydase, diaphorase, globin
Câu 19: Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb:
A. Peroxydase
B. Catalase
C. Oxydase
D. Diaphorase
E. Reductase
Câu 20: Nguyên liệu tổng hợp Hem:
A. Succinyl CoA, glycin, Fe
B. Coenzym A, Alanin, Fe
C. Malonyl CoA, glutamin, Fe
D. Succinyl CoA, serin, Fe
E. Malonyl CoA, Alanin, Fe
Câu 21: Các giai đoạn tổng hợp hem: Succinyl CoA + Glycin (1) → ALA (2) → porphobilinogen (3) → Uroporphyrinogen (4) → Coproporphyrinogen (5) → protoporphyrin IX (6) → hem
Trình tự sắp xếp đúng:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6
B. 1, 3, 2, 4, 5, 6
C. 1, 3, 2, 5, 4, 6
D. 1, 2, 4, 3, 5, 6
E. 1, 2, 3, 5, 4, 6
Câu 22: Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin IX và Fe²⁺:
A. Ferrochetase
B. ALA Synthetase
C. Dehydratase
D. Decarboxylase
E. Oxydase
Câu 23: Hb được tổng hợp chủ yếu ở:
A. Cơ, lách, thận
B. Thận, cơ, tủy xương
C. Cơ, lách, hồng cầu non
D. Thận, não, hệ võng mạc nội mô
E. Tủy xương, hồng cầu non
Câu 24: Quá trình thoái hóa Hb một đầu bằng cách oxy hóa mở vòng porphyrin giữa:
A. Vòng pyrol I và III ở Cβ
B. Vòng pyrol I và III ở Cα
C. Vòng pyrol II và III ở Cβ
D. Vòng pyrol III và IV ở Cγ
E. Vòng pyrol I và IV ở Cδ
Câu 25: Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym:
A. Hem synthetase
B. Hem decarboxylase
C. Hem oxygenase
D. Ferrochetase
E. Hem reductase
Câu 26: Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành:
A. Bilirubin
B. Biliverdin
C. Urobilin
D. Stercobilin
E. Urobilinogen
Câu 27: Bilirubin liên hợp gồm:
A. Bilirubin tự do liên kết với albumin
B. Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic
C. Bilirubin tự do liên kết với globin
D. Bilirubin tự do liên kết với globulin
Câu 28: Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp:
A. Acetyl transferase
B. Carbamyl transferase
C. Amino transferase
D. Glucuronyl transferase
E. Transaldolase
Câu 29: Bilirubin tự do có tính chất:
A. Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm
B. Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh
C. Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm
D. Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo
E. Tan trong ete, không cho phản ứng diazo
Câu 30: Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu: 1. Mesobilirubin; 2. Mesobilirubinogen; 3. Stercobilinogen; 4. Stercobilin; 5. Bilirubin. Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2
B. 2,3
E. 3,4
C. 4,5
Câu 31: Phân thường màu vàng do có:
A. Bilirubin
B. Biliverdin
C. Stercobilin
D. Urobilin
E. Mesobilirubin
Câu 32: Phân có màu xanh do: 1. Bilirubin không bị khử; 2. Vi khuẩn ruột giảm sút; 3. Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh; 4. Có sự hiện diện của biliverdin; 5. Stercobilinogen không oxy hóa. Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,2,4
D. 1,3,5
E. 3,4,5
Câu 33: Vàng da do tắc mật: 1. Bilirubin không có trong nước tiểu; 2. Stercobilin trong phân tăng; 3. Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu; 4. Bilirubin có trong nước tiểu; 5. Urobilin trong nước tiểu tăng. Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 3,4,5
D. 1,4,5
E. 2,4,5
Câu 34: Các hemoglobin người bình thường là:
A. HbA, HbC, HbF
B. HbA, HbF, HbS
C. HbA, HbA2, HbF
D. HbD, HbE, HbF
E. HbA, HbC, HbD
C. HbA, HbA2, HbF
Câu 35: Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong:
A. Chuỗi α
B. Chuỗi β
C. Chuỗi α hay β
D. Cấu trúc protoporphyrin
E. Thiếu sắt
Câu 36: Trong bệnh vàng da do dung huyết, trong máu Bilirubin: 1. Toàn phần tăng; 2. Liên hợp tăng; 3. Tự do tăng; 4. Liên hợp không tăng; 5. Tự do không tăng. Chọn tập hợp đúng:
A. 1,4
B. 1,5
C. 1, 3
D. 2,5
E. 3,4
Câu 37: Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng:
A. Bilirubin liên hợp
B. Bilirubin tự do
C. Urobilinogen
D. Bilirubin toàn phần
E. Stercobilinogen
Câu 38: Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắc mật) dựa vào:
A. Tăng Bilirubin toàn phần
B. Giảm Bilirubin liên hợp
C. Giảm bilirubin tự do
D. Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu
E. Bilirubin không xuất hiện trong nước tiểu
Câu 39: Trong vàng da do viêm gan:
A. Tăng Bilirubin liên hợp
B. Giảm Bilirubin liên hợp
C. Tăng bilirubin tự do
D. Giảm bilirubin tự do
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 40: Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và thời kỳ bào thai HbF chỉ có một acid amin ở đoạn xoắn F của Hb?
A. Đúng
B. Sai
Câu 41: Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và HbA2 chỉ có một acid amin ở đoạn xoắn F của Hb?
A. Đúng
B. Sai
Câu 42: Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu máu α-Thalassemie và β-Thalassemie là do sự bất thường về các chuỗi α và β?
A. Đúng
B. Sai
Câu 43: Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với Hb nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO?
A. Đúng
B. Sai
Câu 44: Các sản phẩm chuyển hoá của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối giữa các vòng pyrol bị khử hydro hay không?
A. Đúng
B. Sai
Câu 45: Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột; một phần tái hấp thu vào máu rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình ruột gan?
A. Đúng
B. Sai
Câu 46: Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là:
A. Glycin
B. Glycin và succinyl CoA
C. Glutamin
D. Glutamin và Succinyl CoA
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 47: Trong hội chứng vàng da do viêm gan: 1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu; 2. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu; 3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu; 4. Urobilinogen không tăng trong nước tiểu; 5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu. Chọn tập hợp đúng:
C. 1, 2, 3
A. 1, 2, 4
B. 2, 3, 4
D. 3, 4, 5
E. 1, 4, 5
Câu 48: Trong vàng da do dung huyết: 1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu; 2. Bilirubin gián tiếp không tăng trong máu; 3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu; 4. Urobilinogen tăng trong nước tiểu; 5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 4
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 3, 4, 5
E. 1, 4, 5
Câu 49: Trong vàng da do tắc mật: 1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu; 2. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu; 3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu; 4. Sắc tố mật có trong nước tiểu; 5. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 4
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 3, 4, 5
E. 1, 4, 5
Câu 50: Apoferitin là dạng sắt kết hợp với protein?
A. Đúng
B. Sai
Câu 51: Transferrin hay Siderofilin là dạng sắt vận chuyển?
A. Sai
B. Đúng
Câu 52: Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzym glucuronyl transferase?
A. Sai
B. Đúng
Câu 53: Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng chủ yếu là bilirubin tự do?
A. Đúng
B. Sai
Câu 54: Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng, xuất hiện bilirubin tự do trong nước tiểu do chưa liên hợp nên dễ dàng qua thận?
A. Đúng
B. Sai