Trắc nghiệm Kinh tế Chính trị Chương 2

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế Chính trị
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế Chính trị
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kinh tế Chính trị là một phần quan trọng trong môn học Kinh tế chính trị, thường được giảng dạy cho sinh viên năm thứ hai hoặc ba tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Môn học này cung cấp kiến thức nền tảng về các quy luật kinh tế, cơ chế hoạt động của nền kinh tế thị trường và những vấn đề liên quan đến phát triển kinh tế trong nước và quốc tế. Đề thi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

Trắc nghiệm Kinh tế Chính trị Chương 2

Câu 1. Sản xuất hàng hóa xuất hiện dựa trên?
A. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
B. Phân công lao động và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất.
C. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
D. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất.

Câu 2. Lao động cụ thể tạo ra thuộc tính nào của hàng hóa?
A. Giá trị sử dụng.
B. Giá trị trao đổi.
C. Giá trị
D. Giá cả

Câu 3. Hai hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì?
A. Chúng đều là sản phẩm của lao động.
B. Có một lượng lao động bằng nhau đã hao phí để tạo ra số lượng các giá trị sử dụng trong quan hệ trao đổi đó.
C. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau.
D. Cả A và B.

Câu 4. Hai thuộc tính của hàng hóa là gì?
A. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
B. Giá trị và giá trị trao đổi
C. Giá trị và giá cả
D. Giá trị sử dụng và giá trị

Câu 5. Giá cả hàng hóa là?
A. Giá trị của hàng hóa.
B. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền.
C. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận.
D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.

Câu 6. Lao động trừu tượng tạo ra thuộc tính nào của hàng hóa?
A. Giá trị.
B. Giá trị trao đổi.
C. Giá trị sử dụng
D. Giá cả

Câu 7. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi?
A. Sự khan hiếm của hàng hóa.
B. Sự hao phí sức lao động của con người.
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
D. Công dụng của hàng hóa.

Câu 8. Mác gọi mối quan hệ tỷ lệ về lượng giữa các giá trị sử dụng khác nhau là gì?
A. Giá trị
B. Giá trị trao đổi
C. Giá cả
D. Giá trị sử dụng

Câu 9. Lao động trừu tượng là?
A. Là phạm trù riêng của CNTB.
B. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa.
C. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường.
D. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế.

Câu 10. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa?
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội.
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Lao động quá khứ và lao động sống.

Câu 11. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây?
A. Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều kiện khác không đổi.
B. Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số giá trị không đổi.
C. Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi.
D. Tất cả các phương án

Câu 12. Dựa vào tính chất phức tạp thì lao động được chia thành?
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội.
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
C. Lao động quá khứ và lao động sống.
D. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Câu 13. Ý nào sau đây là không đúng về lao động phức tạp?
A. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện.
B. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn.
C. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao.
D. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên.

Câu 14. Tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ giống nhau ở?
A. Đều làm tăng số lượng sản phẩm sản xuất ra
B. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm.
C. Tất cả các phương án
D. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian.

Câu 15. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 16. Chọn ý đúng về tăng NSLĐ: Khi tăng NSLĐ thì:
A. Tổng giá trị của hàng hóa không thay đổi.
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống.
C. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng.
D. Tất cả các phương án.

Câu 17. Hình thái ban đầu của giá trị xuất hiện trong thời kỳ sơ khai của trao đổi hàng hóa là gì?
A. Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng.
B. Hình thái chung của giá trị.
C. Hình thái tiền.
D. Hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên của giá trị.

Câu 18. Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với NSLĐ.
B. Tất cả các phương án.
C. Tỷ lệ nghịch với NSLĐ, không phụ thuộc vào CĐLĐ.
D. Tỷ lệ nghịch với CĐLD.

Câu 19. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng thước đo giá trị và phương tiện cất trữ
C. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán.
D. Chức năng phương tiện cất trữ.

Câu 20. Đơn vị đo lường lượng giá trị của hàng hóa?
A. Cả thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Hao phí vật tư kỹ thuật.
C. Thời gian lao động cá biệt.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

Câu 21. Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành là hình thành?
A. Giá trị thị trường
B. Giá cả sản xuất
C. Giá trị cá biệt
D. Tất cả các phương án

Câu 22. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
A. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán.
B. Chức năng thước đo giá trị và phương tiện lưu thông
C. Chức năng thước đo giá trị và phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện cất trữ và phương tiện thanh toán

Câu 23. Tiền có 5 chức năng, chức năng nào đòi hỏi có tiền vàng?
A. Chức năng thước đo giá trị, chức năng phương tiện cất trữ và chức năng tiền tệ thế giới.
B. Chức năng thước đo giá trị, chức năng phương tiện cất trữ và chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ, chức năng phương tiện lưu thông và chức năng phương tiện thanh toán.
D. Chức năng phương tiện thanh toán, chức năng tiền tệ thế giới và chức năng phương tiện lưu thông.

Câu 24. Khuyết tật của nền kinh tế thị trường?
A. Xét trên phạm vi toàn bộ nền sản xuất xã hội, nền kinh tế thị trường luôn tiềm ẩn những rủi ro khủng hoảng.
B. kinh tế thị trường không tự khắc phục được xu hướng cạn kiệt tài nguyên không thể tái tạo, suy thoái môi trường tự nhiên, môi trường xã hội.
C. Nền KTTT không tự khắc phục được hiện tượng phân hóa sâu sắc trong xã hội.
D. Tất cả các phương án

Câu 25. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:
A. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hóa.
B. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
C. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền.
D. Tất cả các phương án

Câu 26. Nếu giá cả hàng hóa bằng hoặc lớn hơn giá trị thì việc sản xuất sẽ như thế nào?
A. Việc sản xuất nên thu hẹp hoặc dừng lại.
B. Việc sản xuất nên được tiếp tục, mở rộng.
C. Việc sản xuất nên giữ nguyên quy mô.
D. Tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 27. Nếu cung > cầu thì giá cả và giá trị có mối quan hệ như thế nào?
A. Giá cả > giá trị
B. Giá cả = giá trị
C. Giá cả < giá trị
D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 28. Nếu cung < cầu thì giá cả và giá trị có mối quan hệ như thế nào?
A. Giá cả > giá trị
B. Giá cả = giá trị
C. Giá cả < giá trị
D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 29. Tính đặc biệt của hàng hóa quyền sử dụng đất đai là gì?
A. Quyền sử dụng đất đai không do hao phí lao động trực tiếp tạo ra như các hàng hóa thông thường.
B. Quyền sử dụng đất đai có giá trị sử dụng.
C. Quyền sử dụng đất đai có giá trị.
D. Quyền sử dụng đất đai có giá cả.

Câu 30. Quy luật kinh tế nào là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa?
A. Quy luật giá trị.
B. Quy luật cung-cầu.
C. Quy luật cạnh tranh.
D. Quy luật lưu thông tiền tệ.

Câu 31. Đối tượng lao động là:
a. Các vật có trong tự nhiên
b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người
d. Cả a, b, c

Câu 32. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
b. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
c. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến
d. Cả a và c đều đúng.

Câu 33. Tư liệu lao động gồm có:
a. Công cụ lao động
b. Các vật để chứa đựng, bảo quản
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
d. Cả a, b, c

Câu 34. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?
a. Công cụ lao động
b. Nguyên vật liệu cho sản xuất
c. Các vật chứa đựng, bảo quản
d. Kết cấu hạ tầng sản xuất

Câu 35. Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế
a. Công cụ lao động
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất
c. Nhà cửa, kho bãi … để chứa đựng, bảo quản
d. Cả a và b

Câu 36. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 37. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp?
a. Công cụ sản xuất
b. Các bộ phận chứa đựng, bảo quản
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
d. Cả a và c

Câu 38. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất?
a. Sức lao động
b. Tư liệu sản xuất hiện đại
c. Công cụ sản xuất tiên tiến
d. Đối tượng lao động

Câu 39. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội

Câu 40. Lực lượng sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ con người với tự nhiên
b. Quan hệ con người với con người
c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người
d. Cả a, b, c

Câu 41. Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
a. Người lao động
b. Tư liệu sản xuất
c. Khoa học công nghệ
d. Cả a, b, c

Câu 42. Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:
a. Tư liệu sản xuất hiện đại
b. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại
c. Khoa học công nghệ tiên tiến
d. Cả b và c

Câu 43. Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất
a. Sản xuất – trao đổi – phân phối – tiêu dùng
b. Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng
c. Phân phối – trao đổi – sản xuất – tiêu dùng
d. Trao đổi – tiêu dùng – phân phối – sản xuất

Câu 44. Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định?
a. Sản xuất
b. Phân phối
c. Trao đổi
d. Tiêu dùng

Câu 45. Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực?
a. Sản xuất
b. Phân phối
c. Trao đổi
d. Tiêu dùng

Câu 46. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:
a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
d. a và b

Câu 47. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:
a. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
d. Cả b và c

Câu 48. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa:
a. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
c. Không phụ thuộc vào cường độ lao động
d. Cả a, b và c

Câu 49. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
a. Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
b. Tổng giá trị của hàng hóa không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống
d. Cả a, b và c

Câu 50. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:
a. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm đi
d. Cả a, b và c

Câu 51. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?
a. Tổng số hàng hóa tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng lên 4 lần
b. Tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần, tổng số hàng hóa tăng 2 lần
c. Giá trị 1 hàng hóa giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần
d. Tổng số hàng hóa tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hóa giảm 2 lần.

Câu 52. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
a. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
b. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
c. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau
d. Cả a và b

Câu 53. Giá trị sử dụng là gì?
a. Là công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
b. Là tính hữu ích của vật
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật
d. Cả a, b và c

Câu 54. Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Những điều kiện tự nhiên
b. Trình độ khoa học công nghệ
c. Chuyên môn hoá sản xuất
d. Cả a, b và c

Câu 55. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa?
a. Lao động cụ thể
b. Lao động trừu tượng
c. Lao động giản đơn
d. Lao động phức tạp

Câu 56. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
a. Từ sản xuất
b. Từ phân phối
c. Từ trao đổi
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi

Câu 57. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động quá khứ và lao động sống

Câu 58. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa?
a. A. Smith
b. D. Ricardo
c. C. Mác
d. Ph. Ăng ghen

Câu 59. Lao động cụ thể là:
a. Là những việc làm cụ thể
b. Là lao động có mục đích cụ thể
c. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể
d. Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao động riêng và kết quả riêng

Câu 60. Lao động cụ thể là:
a. Nguồn gốc của của cải
b. Nguồn gốc của giá trị
c. Nguồn gốc của giá trị trao đổi
d. Cả a, b và c

Câu 61. “Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải”. Câu nói này là của ai?
a. W. Petty
b. A. Smith
c. D. Ricardo
d. C. Mác

Câu 62. Lao động trừu tượng là gì?
a. Là lao động không cụ thể
b. Là lao động phức tạp
c. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
d. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không tính đến những hình thức cụ thể.

Câu 63. Lao động trừu tượng là nguồn gốc:
a. Của tính hữu ích của hàng hoá
b. Của giá trị hàng hoá
c. Của giá trị sử dụng
d. Cả a, b, c

Câu 64. Thế nào là lao động giản đơn?
a. Là lao động làm công việc đơn giản
b. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao
c. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá
d. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được

Câu 65. Thế nào là lao động phức tạp?
a. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
b. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
c. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
d. Cả a, b, c

Câu 66. Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
a. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
b. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên
c. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao
d. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện

Câu 67. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
a. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
b. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
c. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể.
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 68. Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:
a. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng
b. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
c. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 69. Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. Ý nào là không đúng trong các ý sau:
a. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm
b. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m)
c. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)
d. Cả a, b và c

Câu 70. Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng:
a. Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể
b. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
c. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
d. Cả a, b, c

Câu 71. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều khác không đổi
b. Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi
c. Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số giá trị không thay đổi
d. Cả a, b, c

Câu 72. Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
a. NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hoá giảm
b. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của đơn vị hàng hoá giảm xuống tuyệt đối
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai

Câu 73. Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi thế nào?
a. Có thể giảm xuống
b. Có thể tăng lên
c. Có thể không thay đổi
d. Cả a, b, c

Câu 74. Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội?
a. Tăng NSLĐ
b. Tăng cường độ lao động
c. Tăng số người lao động
d. Kéo dài thời gian lao động

Câu 75. Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Tăng NSLĐ thì tổng giá trị hàng hoá không thay đổi
b. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ
d. Cả a, b, c

Câu 76. Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
a. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng tăng lên tương ứng
b. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ
c. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 77. Giá trị cá biệt của hàng hoá do:
a. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
b. Hao phí lao động của ngành quyết định
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định

Câu 78. Hai mặt của nền sản xuất xã hội là:
a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội
d. Tích luỹ và cải thiện đời sống

Câu 79. Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Giá trị của hàng hoá
b. Cung cầu và cạnh tranh
c. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông
d. Cả a, b, c

Câu 80. Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội:
a. Lực lượng sản xuất và QHSX
b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
c. Tăng trưởng và phát triển kinh tế
d. Cả a, b, c

Câu 81. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:
a. Giữa giá trị với giá trị sử dụng
b. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
c. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
d. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội

Câu 82. “Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông”. Câu nói này của ai?
a. A. Smith
b. D. Ricardo
c. C. Mác
d. W. Petty

Câu 83. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
a. Chức năng thước đo giá trị
b. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
c. Chức năng phương tiện cất trữ
d. Cả a và c

Câu 84. Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?
a. Quy luật giá trị
b. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
c. Quy luật lưu thông tiền tệ
d. Cả a, b và c

Câu 85. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
a. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá
c. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
d. Cả a, b, c

Câu 86. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?
a. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
c. ( giá trị = ( giá cả
d. Cả b và c

Câu 87. Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
a. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn
b. Nền sản xuất TBCN
c. Trong nền sản xuất vật chất nói chung
d. Trong nền kinh tế hàng hoá

Câu 88. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
a. Sản xuất và tiêu dùng
b. Tiêu dùng
c. Trao đổi
d. Phân phối và trao đổi

Câu 89. Tiền tệ là:
a. Thước đo giá trị của hàng hoá
b. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán
c. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
d. Là vàng, bạc

Câu 90. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:
a. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá
b. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
c. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
d. Cả a, b, c

Câu 91. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng:
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung – cầu, giá trị của tiền
d. Cả a, b và c

Câu 92. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:
a. Hai chức năng
b. Ba chức năng
c. Bốn chức năng
d. Năm chức năng

Câu 93. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng:
a. Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác
b. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá
c. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với nhau
d. Cả a, b, c

Câu 94. Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác?
a. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Lao động tư nhân và lao động xã hội
d. Lao động quá khứ và lao động sống

Câu 95. Chọn ý đúng về quan hệ cung – cầu đối với giá trị, giá cả:
a. Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá
b. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
c. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
d. Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường

Câu 96. Sản xuất hàng hoá ra đời khi:
a. Có sự phân công lao động xã hội
b. Có sự giao lưu, buôn bán
c. Có chế độ tư hữu hoặc các hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
d. Cả a và c

Câu 97. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế:
a. Quy luật kinh tế là quy luật xã hội do con người đặt ra
b. Là quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động kinh tế của con người
c. Quy luật kinh tế có tính lịch sử
d. Cả b và c

Câu 98. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Công dụng của hàng hoá
b. Quan hệ cung – cầu về hàng hoá
c. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá
d. Cả a, b, c

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)