Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 1

Năm thi: 2021
Môn học: Kinh tế chính trị
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2021
Môn học: Kinh tế chính trị
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kinh tế Chính trị là một phần quan trọng trong môn học Kinh tế chính trị, thường được giảng dạy cho sinh viên năm thứ hai hoặc ba tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Môn học này cung cấp kiến thức nền tảng về các quy luật kinh tế, cơ chế hoạt động của nền kinh tế thị trường và những vấn đề liên quan đến phát triển kinh tế trong nước và quốc tế. Đề thi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 1

Câu 1. Thuật ngữ “kinh tế- chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
a. 1610
b. 1612
c. 1615
d. 1618

Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “kinh tế- chính trị”?
a. Antoine Montchretiên
b. Francois Quesney
c. Tomas Mun
d. William Petty

Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?
a. A. Smith
b. D. Ricardo
c. W. Petty
d. R. T. Malthus

Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?
a. W. Petty
b. A. Smith
c. D. Ricardo
d. R. T. Malthus

Câu 5. D. Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
a. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN
b. Thời kỳ hiệp tác giản đơn
c. Thời kỳ công trường thủ công
d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí

Câu 6. Kinh tế- chính trị Mác – Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
a. Chủ nghĩa trọng thương
b. Chủ nghĩa trọng nông
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d. Kinh tế- chính trị tầm thường

Câu 7. Học thuyết kinh tế nào của C. Mác được coi là hòn đá tảng?
a. Học thuyết giá trị lao động
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết tích luỹ tư sản
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản

Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.

Câu 9. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
a. Mang tính khách quan
b. Mang tính chủ quan
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
d. Cả a và c

Câu 10. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
a. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
b. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan.
c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan.
d. Cả a, b, c

Câu 11. Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
a. Trừu tượng hoá khoa học
b. Phân tích và tổng hợp
c. Mô hình hoá
d. Điều tra thống kê

Câu 12. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Lưu thông hàng hoá
c. Sản xuất giá trị thặng dư
d. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá

Câu 13. Trừu tượng hoá khoa học là:
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.
c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại.
d. Cả b và c

Câu 14. Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm:
a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Tìm ra các quy luật kinh tế
d. Cả a, b, c

Câu 15. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở:
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
c. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau.
d. Cả b và c

Câu 16. Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lênin thể hiện ở:
a. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
b. Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lột
c. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng CNXH
d. Cả a, b và c

Câu 17. Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế – chính trị Mác- Lênin thể hiện ở chức năng nào?
a. Nhận thức
b. Tư tưởng
c. Phương pháp luận
d. Cả a, b và c

Câu 18. Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?
b. Hoạt động khoa học
c. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
d. Hoạt động nghệ thuật, thể thao

Câu 19. Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế- xã hội phải xuất phát từ:
a. Từ hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
b. Từ các hoạt động kinh tế
c. Từ truyền thống lịch sử
d. Từ ý thức xã hội

Câu 20. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
a. Sức lao động với công cụ lao động
b. Lao động với tư liệu lao động
c. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động

Câu 21. “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào”. Câu nói trên là của ai?
a. A. Smith
b. D. Ricardo
c. C. Mác
d. Ph. Ăng-ghen

Câu 22. Sức lao động là:
a. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.
b. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất.
c. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.
d. Cả a và b.

Câu 23. Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:
a. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người
b. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
c. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực
d. Cả a, b và c

Câu 24. Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?
a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
b. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
c. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi
d. Cả a, b, c.

Câu 25. Đối tượng lao động là:
a. Các vật có trong tự nhiên
b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người
d. Cả a, b, c

Câu 26. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
c. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến
d. Cả a và c đều đúng.

Câu 27. Tư liệu lao động gồm có:
a. Công cụ lao động
b. Các vật để chứa đựng, bảo quản
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
d. Cả a, b, c

Câu 28. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?
a. Công cụ lao động
b. Nguyên vật liệu cho sản xuất
c. Các vật chứa đựng, bảo quản
d. Kết cấu hạ tầng sản xuất

Câu 29. Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế?
a. Công cụ lao động
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất
c. Nhà cửa, kho bãi … để chứa đựng, bảo quản
d. Cả a và b

Câu 30. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 31. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp?
a. Công cụ sản xuất
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
d. Cả a và c

Câu 32. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất?
a. Sức lao động
b. Tư liệu sản xuất hiện đại
c. Công cụ sản xuất tiên tiến
d. Đối tượng lao động

Câu 33. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội

Câu 34. Lực lượng sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ con người với tự nhiên
b. Quan hệ con người với con người
c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người
d. Cả a, b, c

Câu 35. Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
a. Người lao động
b. Tư liệu sản xuất
c. Khoa học công nghệ
d. Cả a, b, c

Câu 36. Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:
a. Tư liệu sản xuất hiện đại
b. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại
c. Khoa học công nghệ tiên tiến
d. Cả b và c

Câu 37. Quan hệ sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ giữa người với tự nhiên
b. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội
d. Cả a, b, c

Câu 38. Quan hệ sản xuất bao gồm:
a. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội
c. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội
d. Cả a, b, c

Câu 39. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:
a. Quan hệ sở hữu
b. Quan hệ tổ chức quản lý
c. Quan hệ phân phối
d. Không quan hệ nào quyết định

Câu 40. Quan hệ sản xuất được hình thành do:
a. Ý muốn chủ quan của con người
b. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật
c. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
d. Cả a, b, c

Câu 41. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào?
a. Tác động qua lại với nhau
b. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
c. QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất
d. Cả a, b và c

Câu 42. Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
b. Cải thiện đời sống nhân dân
c. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội
d. Cả a, b, c

Câu 43. Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ – phong kiến – chiếm hữu nô lệ – tư bản – chủ nghĩa cộng sản
b. Cộng sản nguyên thuỷ – chiếm hữu nô lệ – phong kiến – tư bản – chủ nghĩa cộng sản
c. Chiếm hữu nô lệ – cộng sản nguyên thuỷ – phong kiến – tư bản – chủ nghĩa cộng sản
d. Cộng sản nguyên thuỷ – chiếm hữu nô lệ – tư bản – phong kiến – chủ nghĩa cộng sản

Câu 44. Tái sản xuất là:
a. Là quá trình sản xuất
b. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.
c. Là sự khôi phục lại sản xuất
d. Cả a, b, c

Câu 45. Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội?
a. Căn cứ vào phạm vi sản xuất
b. Căn cứ vào tốc độ sản xuất
c. Căn cứ vào tính chất sản xuất
d. Căn cứ vào nội dung sản xuất

Câu 46. Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
a. Căn cứ vào phạm vi
b. Căn cứ vào nội dung
c. Căn cứ vào tính chất
d. Căn cứ vào quy mô

Câu 47. Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực?
a. Tái sản xuất giản đơn
b. Tái sản xuất mở rộng
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
d. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu

Câu 48. Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp
c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng

Câu 49. Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu?
a. Đều làm cho sản phẩm tăng lên
b. Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn và gây ra ô nhiễm ít hơn tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng.
d. Cả b và c

Câu 50. Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất
a. Phân phối
b. Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng
c. sản xuất

Câu 51. Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định?
a. Sản xuất
b. Phân phối
c. Trao đổi
d. Tiêu dùng

Câu 52. Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực?
a. Sản xuất
b. Phân phối
c. Trao đổi
d. Tiêu dùng

Câu 53. Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối
a. Tồn tại độc lập với nhau
b. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định
c. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất
d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất.

Câu 54. Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm:
d. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái
b. Tái sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuất
c. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái

Câu 55. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế – xã hội?
a. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Tồn tại xã hội
d. Kiến trúc thượng tầng

Câu 56. Tăng trưởng kinh tế là:
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng hiệu quả của sản xuất
c. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
d. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội

Câu 57. Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?
a. Mức tăng năng suất lao động
b. Mức tăng vốn đầu tư
c. Mức tăng GDP/người
d. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước

Câu 58. Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào?
a. Vốn, khoa học công nghệ và con người
b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế
c. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước
d. Cả a và c

Câu 59. Chọn ý đúng về phát triển kinh tế
a. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững
b. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và thể chế kinh tế.
c. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống
d. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 60. Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững?
a. Là sự tăng trưởng ổn định lâu dài và tốc độ rất cao
b. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài
c. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hội
d. Cả b và c

Câu 61. Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững?
a. Vốn
b. Con người
c. Khoa học và công nghệ
d. Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước

Câu 62. Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào?
d. Cả a, b và c
a. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu
b. Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp
c. Để củng cố an ninh, quốc phòng

Câu 63. Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?
a. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Cả a, b, c

Câu 64. Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây?
a. Sự gia tăng của GNP, hoặc GDP và GNP hoặc GDP trên đầu người.
b. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng: tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ trong GNP tăng lên còn của nông nghiệp trong GNP giảm đi.
c. Cả a và b
d. Cả a, b và c

Câu 65. Khi các nguồn tài nguyên cạn kiệt, môi trường sinh thái bị suy thoái, thì đó là:
a. Sự tăng trưởng kinh tế không bền vững
b. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững
c. Sự phát triển kinh tế không bền vững
d. Sự phát triển kinh tế bền vững

Câu 66. Khái niệm về lợi nhuận bao gồm những nội dung nào?
a. Phần doanh thu trừ đi chi phí
b. Doanh thu thuần trừ chi phí
c. Phần doanh thu thuần còn lại sau khi trừ chi phí
d. Cả a và b

Câu 67. Lợi nhuận doanh nghiệp được đo lường qua các chỉ số nào?
a. Lợi nhuận gộp, lợi nhuận trước thuế, lợi nhuận ròng
b. Doanh thu, doanh thu thuần
c. Chi phí, chi phí vốn
d. Cả a và b

Câu 68. Khi nào doanh nghiệp được xem là có lợi nhuận cao?
a. Khi doanh thu vượt chi phí
b. Khi doanh thu cao hơn lợi nhuận
c. Khi lợi nhuận ròng và lợi nhuận gộp đều ở mức cao
d. Khi doanh thu thuần lớn hơn chi phí

Câu 69. Lợi nhuận ròng được tính như thế nào?
a. Doanh thu trừ chi phí
b. Doanh thu thuần trừ chi phí hoạt động và chi phí thuế
c. Doanh thu gộp trừ chi phí hoạt động và chi phí vốn
d. Doanh thu trừ chi phí vốn

Câu 70. Các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận bao gồm:
a. Chi phí sản xuất
b. Giá bán sản phẩm
c. Hiệu quả sản xuất
d. Cả a, b và c

Câu 71. Những yếu tố nào là nguyên nhân chủ yếu của sự thay đổi lợi nhuận?
a. Thay đổi chi phí sản xuất
b. Thay đổi giá bán sản phẩm và chi phí sản xuất
c. Thay đổi doanh thu
d. Thay đổi giá bán sản phẩm

Câu 72. Chọn các yếu tố quyết định lợi nhuận doanh nghiệp?
a. Chi phí, giá bán, doanh thu
b. Doanh thu, chi phí, vốn đầu tư
c. Giá bán, doanh thu, vốn đầu tư
d. Giá bán, chi phí, nguồn tài nguyên

Câu 73. Khi doanh thu của doanh nghiệp không thay đổi, nhưng chi phí sản xuất tăng lên, thì:
a. Lợi nhuận không thay đổi
b. Lợi nhuận tăng lên
c. Lợi nhuận giảm xuống
d. Lợi nhuận không thể xác định

Câu 74. Sự thay đổi lợi nhuận doanh nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Quy mô sản xuất
b. Chi phí nguyên vật liệu
c. Giá bán sản phẩm và chi phí sản xuất
d. Quy mô và hiệu quả sản xuất

Câu 75. Lợi nhuận có thể được gia tăng bằng cách nào?
a. Tăng giá bán sản phẩm
b. Giảm chi phí sản xuất
c. Tăng hiệu quả sản xuất
d. Cả a, b và c

Câu 76. Lợi nhuận thường được sử dụng để đánh giá:
a. Hiệu quả kinh doanh
b. Quy mô sản xuất
c. Chất lượng sản phẩm
d. Hiệu quả sản xuất

Câu 77. Để có lợi nhuận tối đa, doanh nghiệp cần:
a. Tối ưu hóa giá bán và chi phí sản xuất
b. Tăng giá bán sản phẩm không ngừng
c. Giảm chi phí mà không cân nhắc đến chất lượng
d. Cải thiện chất lượng sản phẩm mà không cần tăng giá bán

Câu 78. Khi doanh nghiệp đối mặt với cạnh tranh, cần chú trọng yếu tố nào để duy trì lợi nhuận?
a. Tăng sản lượng
b. Cải tiến chất lượng và giảm chi phí
c. Tăng giá bán sản phẩm
d. Giảm chi phí không cần thiết

Câu 79. Để đánh giá lợi nhuận của doanh nghiệp, nhà quản lý cần:
a. Xem xét chỉ số lợi nhuận gộp
b. Xem xét chỉ số lợi nhuận trước thuế
c. Xem xét cả lợi nhuận gộp và lợi nhuận ròng
d. Xem xét doanh thu thuần

Câu 80. Sự khác biệt giữa lợi nhuận gộp và lợi nhuận ròng là gì?
a. Lợi nhuận gộp là lợi nhuận trước khi trừ các chi phí, lợi nhuận ròng là sau khi trừ tất cả chi phí
b. Lợi nhuận gộp là phần lợi nhuận còn lại sau khi trừ giá vốn hàng bán, lợi nhuận ròng là sau khi trừ tất cả các chi phí
c. Lợi nhuận gộp là lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh, lợi nhuận ròng là lợi nhuận tổng thể
d. Lợi nhuận gộp chỉ bao gồm chi phí hoạt động, lợi nhuận ròng bao gồm cả chi phí tài chính và thuế

Câu 81. Để tăng cường hiệu quả lợi nhuận, doanh nghiệp có thể thực hiện các biện pháp nào?
a. Tăng giá sản phẩm mà không quan tâm đến cạnh tranh
b. Tối ưu hóa chi phí và cải tiến quy trình sản xuất
c. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng
d. Tăng chi phí quảng cáo mà không xem xét đến kết quả

Câu 82. Để duy trì lợi nhuận trong thời kỳ khủng hoảng, doanh nghiệp cần chú trọng đến điều gì?
a. Tăng sản lượng sản phẩm
b. Cắt giảm chi phí không cần thiết
c. Đầu tư mạnh vào nghiên cứu và phát triển
d. Tối ưu hóa quy trình sản xuất và kiểm soát chi phí

Câu 83. Trong các hình thức phân phối lợi nhuận, hình thức nào được xem là phổ biến nhất?
a. Phân chia theo tỷ lệ cổ phần
b. Phân chia theo kết quả kinh doanh
c. Phân chia theo quy định của pháp luật và hợp đồng
d. Phân chia theo sự đồng thuận của các bên

Câu 84. Để đánh giá khả năng sinh lợi của doanh nghiệp, nhà quản lý cần chú trọng đến yếu tố nào?
a. Tỷ lệ lợi nhuận gộp
b. Tỷ lệ lợi nhuận ròng
c. Tỷ lệ doanh thu trên tài sản
d. Cả a, b và c

Câu 85. Đánh giá lợi nhuận trên cơ sở doanh thu và chi phí có thể giúp doanh nghiệp:
a. Tối ưu hóa giá bán sản phẩm
b. Giảm chi phí không cần thiết
c. Cải thiện chiến lược kinh doanh
d. Đánh giá hiệu quả của các chương trình quảng cáo

Câu 86. Lợi nhuận và hiệu quả kinh doanh có mối quan hệ thế nào?
a. Lợi nhuận không phản ánh hiệu quả kinh doanh
b. Lợi nhuận là một chỉ số quan trọng phản ánh hiệu quả kinh doanh
c. Hiệu quả kinh doanh không phụ thuộc vào lợi nhuận
d. Lợi nhuận chỉ là một phần của hiệu quả kinh doanh

Câu 87. Doanh nghiệp cần phải làm gì để duy trì lợi nhuận ổn định trong môi trường kinh doanh cạnh tranh?
a. Đổi mới công nghệ và nâng cao chất lượng sản phẩm
b. Giảm giá sản phẩm liên tục
c. Tăng khuyến mãi và quảng cáo
d. Cắt giảm chi phí lao động

Câu 88. Lợi nhuận không chỉ phản ánh khả năng sinh lợi của doanh nghiệp mà còn:
a. Khả năng thanh toán nợ
b. Khả năng thu hồi vốn đầu tư
c. Khả năng cạnh tranh và phát triển bền vững
d. Khả năng giữ chân khách hàng

Câu 89. Yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến lợi nhuận trong ngắn hạn?
a. Chi phí sản xuất
b. Giá bán sản phẩm
c. Hiệu quả của chiến lược giá
d. Cơ cấu chi phí

Câu 90. Để đánh giá lợi nhuận một cách toàn diện, nhà quản lý cần phân tích:
a. Chỉ số lợi nhuận gộp và lợi nhuận ròng
b. Chỉ số doanh thu và chi phí
c. Cả lợi nhuận gộp, lợi nhuận trước thuế, lợi nhuận ròng
d. Chỉ số doanh thu thuần

Câu 91. Trong quản trị tài chính, lợi nhuận thường được sử dụng để:
a. Đánh giá khả năng sinh lời của dự án
b. Đánh giá tình hình tài chính
c. Xác định khả năng hoàn vốn đầu tư
d. Đánh giá hiệu quả sản xuất

Câu 92. Các chỉ số lợi nhuận có thể được sử dụng để:
a. So sánh với các doanh nghiệp cùng ngành
b. Phân tích xu hướng lợi nhuận theo thời gian
c. Đánh giá hiệu quả quản lý chi phí
d. Cả a, b và c

Câu 93. Trong báo cáo tài chính, chỉ số lợi nhuận nào là quan trọng nhất?
a. Lợi nhuận gộp
b. Lợi nhuận trước thuế
c. Lợi nhuận ròng
d. Cả a, b và c đều quan trọng

Câu 94. Sự phân bổ lợi nhuận của doanh nghiệp có thể được điều chỉnh dựa trên:
a. Quy định của pháp luật
b. Quy định trong hợp đồng
c. Cả a và b
d. Chính sách của công ty

Câu 95. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh chính bao gồm:
a. Lợi nhuận gộp
b. Lợi nhuận trước thuế
c. Lợi nhuận ròng
d. Lợi nhuận hoạt động

Câu 96. Các yếu tố tác động đến lợi nhuận có thể chia thành:
a. Yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài
b. Yếu tố ngắn hạn và yếu tố dài hạn
c. Yếu tố cố định và yếu tố biến đổi
d. Yếu tố định tính và yếu tố định lượng

Câu 97. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cần:
a. Tăng doanh thu và giảm chi phí
b. Cải thiện quy trình sản xuất và tối ưu hóa chi phí
c. Tăng đầu tư và giảm giá bán sản phẩm
d. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi

Câu 98. Một doanh nghiệp có thể gia tăng lợi nhuận bằng cách:
a. Tăng hiệu quả sử dụng tài sản
b. Giảm chi phí quảng cáo
c. Giảm giá bán sản phẩm
d. Tăng chi phí sản xuất

Câu 99. Yếu tố nào không thuộc phạm vi ảnh hưởng của lợi nhuận doanh nghiệp?
a. Chi phí tài chính
b. Doanh thu
c. Chi phí sản xuất
d. Đầu tư dài hạn

Câu 100. Trong môi trường kinh doanh biến động, doanh nghiệp cần:
a. Đầu tư vào công nghệ mới
b. Tăng giá sản phẩm
c. Linh hoạt điều chỉnh chiến lược kinh doanh và kiểm soát chi phí
d. Tăng cường đào tạo nhân viên

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)