Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 2

Năm thi: 2021
Môn học: Kinh tế chính trị
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2021
Môn học: Kinh tế chính trị
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kinh tế Chính trị là một phần quan trọng trong môn học Kinh tế chính trị, thường được giảng dạy cho sinh viên năm thứ hai hoặc ba tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Môn học này cung cấp kiến thức nền tảng về các quy luật kinh tế, cơ chế hoạt động của nền kinh tế thị trường và những vấn đề liên quan đến phát triển kinh tế trong nước và quốc tế. Đề thi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế Chính trị – Phần 2

Câu 1. Thế nào là lao động phức tạp?
a. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
b. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
c. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
d. Cả a, b, c

Câu 2. Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
a. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
b. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên
c. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao
d. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện

Câu 3. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
a. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
b. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
c. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể.
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 4. Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:
a. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng
b. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
c. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 5. Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. Ý nào là không đúng trong các ý sau:
a. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm
b. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m)
c. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)
d. Cả a, b và c

Câu 6. Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng:
a. Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể
b. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
c. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
d. Cả a, b, c

Câu 7. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều khác không đổi
b. Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi
c. Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số giá trị không thay đổi
d. Cả a, b, c

Câu 8. Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
a. NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hoá giảm
b. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của đơn vị hàng hoá giảm xuống tuyệt đối
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai

Câu 9. Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi thế nào?
a. Có thể giảm xuống
b. Có thể tăng lên
c. Có thể không thay đổi
d. Cả a, b, c

Câu 10. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?
a. Trình độ chuyên môn của người lao động
b. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
c. Các điều kiện tự nhiên
d. Cả a, b, c

Câu 11. Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
d. Cả a, b, c

Câu 12. Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động:
a. Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
b. Tăng cường độ lao động làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
c. Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề người lao động, còn tăng cường độ lao động thuần tuý là tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
d. Cả a, b, c

Câu 13. Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội?
a. Tăng NSLĐ
b. Tăng số người lao động
c. Tăng cường độ lao động
d. Cả a, b và c

Câu 14. Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội?
a. Tăng NSLĐ
b. Tăng cường độ lao động
c. Tăng số người lao động
d. Kéo dài thời gian lao động

Câu 15. Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Tăng NSLĐ thì tổng giá trị hàng hoá không thay đổi
b. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ
d. Cả a, b, c

Câu 16. Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
a. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng tăng lên tương ứng
b. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ
c. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 17. Giá trị cá biệt của hàng hoá do:
a. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
b. Hao phí lao động của ngành quyết định
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định

Câu 18. Hai mặt của nền sản xuất xã hội là:
a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội
d. Tích luỹ và cải thiện đời sống

Câu 19. Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Giá trị của hàng hoá
b. Cung cầu và cạnh tranh
c. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông
d. Cả a, b, c

Câu 20. Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội:
a. Lực lượng sản xuất và QHSX
b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
c. Tăng trưởng và phát triển kinh tế
d. Cả a, b, c

Câu 21. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:
a. Giữa giá trị với giá trị sử dụng
b. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
c. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
d. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội

Câu 22. “Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông”. Câu nói này của ai?
a. A. Smith
b. D. Ricardo
c. C. Mác
d. W. Petty

Câu 23. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
a. Chức năng thước đo giá trị
b. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
c. Chức năng phương tiện cất trữ
d. Cả a và c

Câu 24. Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?
a. Quy luật giá trị
b. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
c. Quy luật lưu thông tiền tệ
d. Cả a, b và c

Câu 25. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
a. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá
c. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
d. Cả a, b, c

Câu 26. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?
a. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
c. ( giá trị = ( giá cả
d. Cả b và c

Câu 27. Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
a. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn
b. Nền sản xuất TBCN
c. Trong nền sản xuất vật chất nói chung
d. Trong nền kinh tế hàng hoá

Câu 28. Điều kiện ra đời của CNTB là:
a. Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí nghiệp
b. Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các của cải khác buộc phải đi làm thuê
c. Phải thực hiện tích luỹ tư bản
d. Cả a, b

Câu 29. Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành QHSX TBCN không? Chọn câu trả lời đúng nhất:
a. Có
b. Không
c. Có nhưng rất chậm chạp

Câu 30. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:
a. Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao
b. Phân công lao động đã phát triển cao
c. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
d. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX

Câu 31. Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ:
a. Các ngành công nghiệp nặng
b. Các ngành công nghiệp chế tạo máy
c. Các ngành công nghiệp nhẹ
d. Các ngành sản xuất máy động lực

Câu 32. Cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh bắt đầu từ:
a. Máy công tác
b. Máy phát lực
c. Máy truyền lực
d. Cả a, b, c đồng thời

Câu 33. Tư bản là:
a. Tiền và máy móc thiết bị
b. Tiền có khả năng đẻ ra tiền
c. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
d. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu

Câu 34. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
a. Sản xuất và tiêu dùng
b. Tiêu dùng
c. Trao đổi
d. Phân phối và trao đổi

Câu 35. Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:
a. Đồng nghĩa
b. Độc lập với nhau
c. Trái ngược nhau
d. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau

Câu 36. Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là:
a. Các Mác
b. C. Mác và Ph. Ăng ghen
c. C. Mác và V.I. Lênin
d. C. Mác, Ph. Ăng ghen và V.I. Lênin

Câu 37. Tiền tệ là:
a. Thước đo giá trị của hàng hoá
b. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán
c. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
d. Là vàng, bạc

Câu 38. Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động:
a. Sức lao động chỉ là khả năng, còn lao động là sức lao động đã được tiêu dùng
b. Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là hàng hoá
c. Sức lao động có giá trị, còn lao động không có giá trị
d. Cả a, b và c

Câu 39. Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào?
a. Từ khi có sản xuất hàng hoá
b. Từ xã hội chiếm hữu nô lệ
c. Từ khi có kinh tế thị trường
d. Từ khi có CNTB

Câu 40. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là:
a. Người lao động tự nguyện đi làm thuê
b. Người lao động được tự do thân thể
c. Người lao động hoàn toàn không có TLSX và của cải gì
d. Cả b và c

Câu 41. Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng:
a. Hoàn toàn khác nhau
b. Có quan hệ với nhau
c. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
d. Cả b và c

Câu 42. Tích luỹ nguyên thuỷ là gì?
a. Tích luỹ có trước sự ra đời của CNTB
b. Nhằm tạo ra hai điều kiện cho CNTB ra đời nhanh hơn
c. Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng bạo lực
d. Cả a, b, c

Câu 43. Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp gì?
a. Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất là nông dân
b. Chinh phục, bóc lột thuộc địa
c. Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng
d. Cả a, b và c

Câu 44. Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng:
a. Sự tác động của quy luật giá trị
b. Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông vận tải nhờ đó mở rộng giao lưu buôn bán quốc tế
c. Những phát kiến lớn về địa lý
d. Tích luỹ nguyên thuỷ

Câu 45. Tích luỹ nguyên thuỷ và tích luỹ tư bản khác nhau như thế nào?
a. Tích luỹ nguyên thuỷ có trước, tích luỹ tư bản có sau
b. Tích luỹ nguyên thuỷ tạo điều kiện cho CNTB ra đời, tích luỹ tư bản mở rộng phạm vi thống trị và bóc lột lao động làm thuê
c. Tích luỹ nguyên thuỷ thực hiện bằng bạo lực, tích luỹ tư bản thực hiện bằng biện pháp kinh tế là chủ yếu
d. Cả a, b, c

Câu 46. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:
a. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá
b. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
c. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
d. Cả a, b, c

Câu 47. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng:
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung – cầu, giá trị của tiền
d. Cả a, b và c

Câu 48. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:
a. Hai chức năng
b. Ba chức năng
c. Bốn chức năng
d. Năm chức năng

Câu 49. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng:
a. Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác
b. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá
c. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với nhau
d. Cả a, b, c

Câu 50. Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác?
a. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Lao động tư nhân và lao động xã hội
d. Lao động quá khứ và lao động sống

Câu 51. Ai là người đầu tiên chia tư bản sản xuất thành tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)?
a. A.Smith
b. D.Ricardo
c. C.Mác
d. F.Quesnay

Câu 52. Chọn ý đúng về quan hệ cung – cầu đối với giá trị, giá cả:
a. Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá
b. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
c. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
d. Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường

Câu 53. Kinh tế chính trị và kinh tế học có quan hệ gì với nhau?
a. Có cùng một nguồn gốc
b. Mỗi môn có thế mạnh riêng
c. Có quan hệ với nhau, có thể bổ sung cho nhau
d. Cả a, b và c

Câu 54. Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động đến sản lượng, việc làm và giá cả. Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Sản lượng tăng
b. Thất nghiệp giảm
c. Giá cả không thay đổi
d. Cả a, b

Câu 55. Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá:
a. Mọi sản phẩm đều là hàng hoá
b. Mọi hàng hoá đều là sản phẩm
c. Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất
d. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá

Câu 56. Lao động sản xuất là:
a. Hoạt động có mục đích của con người
b. Sự tác động của con người vào tự nhiên
c. Các hoạt động vật chất của con người
d. Sự kết hợp TLSX với sức lao động

Câu 57. Sản phẩm xã hội gồm có:
a. Toàn bộ chi phí về TLSX
b. Sản phẩm cần thiết
c. Sản phẩm thặng dư
d. Cả a, b và c

Câu 58. Sản phẩm cần thiết là:
a. Sản phẩm thiết yếu của xã hội
b. Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của con người
c. Phần sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động
d. Cả a, b, c

Câu 59. Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Tài nguyên thiên nhiên
b. Trình độ khoa học công nghệ
c. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
d. Khối lượng sản phẩm thặng dư

Câu 60. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là:
a. Nguồn gốc của cải để làm giàu cho xã hội
b. Nền sản xuất của cải vật chất
c. Phương thức sản xuất TBCN và thời kỳ quá độ lên CNXH
d. QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng

Câu 61. Sản xuất hàng hoá ra đời khi:
a. Có sự phân công lao động xã hội
b. Có sự giao lưu, buôn bán
c. Có chế độ tư hữu hoặc các hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
d. Cả a và c

Câu 62. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế:
a. Quy luật kinh tế là quy luật xã hội do con người đặt ra
b. Là quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động kinh tế của con người
c. Quy luật kinh tế có tính lịch sử
d. Cả b và c

Câu 63. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Công dụng của hàng hoá
b. Quan hệ cung – cầu về hàng hoá
c. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá
d. Cả a, b, c

Câu 64. Giá cả của hàng hoá là:
a. Sự thoả thuận giữa người mua và người bán
b. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Số tiền người mua phải trả cho người bán
d. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định

Câu 65. Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hoá? Chọn ý đúng nhất trong các ý sau:
a. Năng suất lao động
b. Cường độ lao động
c. Các điều kiện tự nhiên
d. Cả a và c

Câu 66. Tư bản bất biến (c) là:
a. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
c. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
d. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất

Câu 67. Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động:
a. Nó tồn tại trong con người
b. Có thể mua bán nhiều lần
c. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
d. Cả a, b, c

Câu 68. Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào?
a. Bán nô lệ là bán con người, còn bán sức lao động là bán khả năng lao động của con người
b. Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán
c. Bán sức lao động và bán nô lệ là không có gì khác nhau
d. Cả a và b

Câu 69. Tư bản là:
a. Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi nhuận
b. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê
c. Toàn bộ tiền và của cải vật chất
d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

Câu 70. Tư bản cố định có vai trò gì?
a. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
c. Là điều kiện để tăng năng suất lao động
d. Cả b, c

Câu 71. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản tiền tệ
b. Tư bản sản xuất
c. Tư bản hàng hoá
d. Tư bản lưu thông

Câu 72. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản sản xuất
b. Tư bản tiền tệ
c. Tư bản bất biến
d. Tư bản ứng trước

Câu 73. Tư bản là:
a. Tư liệu sản xuất
b. Là phạm trù vĩnh viễn
c. Là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
d. Cả a, b và c.

Câu 74. Tư bản cố định là:
a. Các TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc…
b. Tư bản cố định là tư bản bất biến
c. Giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm
d. Cả a, c

Câu 75. Tư bản lưu động là:
a. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu…
b. Tham gia từng phần vào sản xuất
c. Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
d. Cả a, b và c

Câu 76. Tư bản khả biến là:
a. Tư bản luôn luôn biến đổi
b. Sức lao động của công nhân làm thuê
c. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
d. Cả b và c

Câu 77. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
a. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc giá trị thặng dư
b. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương thức chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm
c. Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư bản khả biến
d. Cả a, b đều đúng

Câu 78. Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động:
a. Bán chịu
b. Giá cả < giá trị do sức lao động tạo ra
c. Mua, bán có thời hạn
d. Cả a, b và c

Câu 79. Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến?
a. Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn
b. Trong nền sản xuất hàng hoá TBCN
c. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ
d. Trong nền sản xuất lớn hiện đại

Câu 80. Giá trị hàng hoá sức lao động gồm:
a. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình anh ta
b. Chi phí để thoả mãn nhu cầu văn hoá, tinh thần
c. Chi phí đào tạo người lao động
d. Cả a, b, c

Câu 81. Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây:
a. Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý
b. Sức lao động được mua và bán theo quy luật giá trị
c. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển từ phương thức sản xuất TBCN
d. Cả a, b và c

Câu 82. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
b. Tư bản được biểu hiện ở tiền, nhưng bản thân tiền không phải là tư bản
c. Mọi tư bản mới đều nhất thiết phải mang hình thái tiền tệ
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 83. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
a. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
b. Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN
c. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
d. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản

Câu 84. Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng?
a. Giá trị hàng hoá = c + v + m
b. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
c. Giá trị hàng hoá = k + p
d. Cả a, b và c

Câu 85. Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không?
a. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
b. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
c. Giá trị của TLSX = c
d. Giá trị của sức lao động = v

Câu 86. Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp nào dưới đây không đúng?
a. C có thể giữ nguyên, có thể tăng, có thể giảm
b. (v + m) giảm
c. (c + v + m) giảm
d. (c + v + m) không đổi

Câu 87. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
a. Có lượng tiền tệ đủ lớn
b. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh
c. Sức lao động trở thành hàng hoá
d. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt.

Câu 88. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Giá trị thặng dư cũng là giá trị
b. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá
c. Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh
d. Cả a, b và c

Câu 89. Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:
a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
b. Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư
c. Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
d. Tư bản là tiền đẻ ra tiền

Câu 90. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới dây:
a. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
b. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
c. Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới
d. Cả b và c

Câu 91. Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị TLSX đã tiêu dùng sẽ như thế nào? Trường hợp nào sai?
a. Được tái sản xuất
b. Không được tái sản xuất
c. Được bù đắp
d. Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới

Câu 92. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn các ý không đúng dưới đây:
a. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
b. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
c. Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
d. Cả a và b

Câu 93. Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá của C.Mác. Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Chia tư bản thành tư bản bất biến và khả biến
b. Giải thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sản phẩm và tạo ra giá trị mới của sản phẩm
c. Hình thành công thức giá trị hàng hoá = c + v + m
d. Cả a, b, c

Câu 94. Các công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư dưới đây, công thức nào đúng?
a. m’ = (m / v) x 100%
b. m’ = (Thời gian lao động thặng dư / Thời gian lao động cần thiết) x 100 (% )
c. m’ = (Lao động thặng dư / Lao động cần thiết) x 100 (%)
d. Cả a, b và c

Câu 95. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần thiết không đổi
b. Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
c. Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
d. Cả a, b và c

Câu 96. Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
b. Hiệu quả của tư bản
c. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
d. Cả a, b và c

Câu 97. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d. Cả a, b và c

Câu 98. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi
b. Tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
d. Cả a, b, c

Câu 99. Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định phương án đúng dưới đây:
a. Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên
b. Độ dài ngày lao động lớn hơn không
c. Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
d. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết

Câu 100. Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai?
a. Các phương thức sản xuất trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp
b. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB
c. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư
d. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)