Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Điều dưỡng
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS. TS. Trần Thị Tuyết Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Điều dưỡng
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS. TS. Trần Thị Tuyết Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản là một tập hợp các bài kiểm tra quan trọng trong chương trình học của môn Điều dưỡng cơ bản. Những đề thi này được biên soạn và tổng hợp từ các trường đại học uy tín như Đại học Y Dược – Đại học Huế, Đại học Y Hà Nội, và Đại học Y Dược TP.HCM, nhằm đánh giá năng lực của sinh viên trong các kỹ năng cơ bản về chăm sóc bệnh nhân, xử lý tình huống lâm sàng, và kiến thức lý thuyết điều dưỡng. Đặc biệt, bộ đề này thường được các giảng viên có chuyên môn sâu rộng như PGS. TS. Trần Thị Tuyết Hồng tại Đại học Y Dược TP.HCM biên soạn và chỉnh lý, đảm bảo độ chính xác và phù hợp với chuẩn mực giáo dục. Đây là những bài thi dành cho sinh viên năm nhất và năm hai ngành Điều dưỡng, giúp họ củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi quan trọng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề thi này và thử sức ngay bây giờ!

Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản – Đề 8

1. Nguy cơ của bệnh nhân sau khi điều trị giảm đau bằng phẫu thuật thần kinh là:
1. Đau trở lại
2. Liệt vĩnh viễn toàn bộ cơ thể
3. Liệt tạm thời ở vùng bị ảnh hưởng
4. Liệt vĩnh viễn ở vùng bị ảnh hưởng
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

2. Ngày 12-5 là ngày quốc tế điều dưỡng, đó ngày sinh của:
a. Phoebe
b. Virginia Henderson
c. Camillus De Lellis
d. Florence Nightingale
e. Fabiola

3. Khi rửa tay ngoại khoa cần chia tay ra các phần sau để rửa:
1. Bàn tay
2. Cẳng tay
3. Khuỷu tay
4. Cánh tay
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

4. Sau khi mặc áo choàng và mang găng có các đặc điểm:
1. Phần duy nhất được xem là vô trùng là mặt trước từ thắt lưng trở lên, ngoại trừ phần cổ áo
2. Nếu áo hoặc găng chạm vào phần bẩn thì phải thay ngay
3. Tất cả các phần của áo đều được xem là vô khuẩn
4. Nếu găng chỉ chạm nhẹ vào vùng không vô trùng thì có thể sát khuẩn bằng betadine
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

5. Giao tiếp không lời:
a. Sử dụng cử chỉ điệu bộ thay cho lời nói, chữ viết
b. Thường giao tiếp bằng lời ưu thế hơn giao tiếp không lời
c. Không nên phối hợp giao tiếp bằng lời với giao tiếp không lời
d. Khi bệnh nhân mất ngôn ngữ ta thường sử dụng giao tiếp không lời để diễn đạt
e. Tất cả các câu trên đều SAI

6. (A) Khi vận chuyển bệnh nhân cần phải phủ chăn, vải lên người bệnh nhân VÌ (B) Cần phải đảm bảo tính thẩm mỹ trong vận chuyển:
a. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả
b. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) không có liên quan nhân quả
c. (A) đúng, (B) sai
d. (A) sai, (B) đúng
e. (A) sai, (B) sai

7. Trong nhận định trước khi vận chuyển bệnh nhân, CẦN LƯU Ý:
1. Bệnh nhân có khả năng vận động tất cả các chi không?
2. Bệnh nhân không có khả năng vận động ở phần nào của cơ thể?
3. Bệnh nhân có khả năng vận động phía nào mạnh hơn?
4. Trước đây bệnh nhân được vận chuyển bằng cách nào?
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

8. Giao tiếp bằng lời có đặc điểm:
1. Giao tiếp hiệu quả là phải đơn giản, ngắn, dễ hiểu và trực quan
2. Diễn đạt các ý kiến, cảm xúc, tâm tư, tình cảm… của con người thông qua ngôn ngữ
3. Trong giao tiếp, đôi khi chỉ thay đổi một từ cũng có thế thay đổi nghĩa cả một câu
4. Là giao tiếp chỉ thông qua lời nói
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

9. Để vận chuyển bệnh nhân đúng kỹ thuật, người điều dưỡng NÊN:
A. Giải thích quy trình vận chuyển với người nhà bệnh nhân
B. Giải thích quy trình vận chuyển với bệnh nhân
C. Không nên thông báo việc vận chuyển với bệnh nhân
D. Chuẩn bị thuốc cấp cứu
E. Giữ ấm cho bệnh nhân
a. A, B, E đúng
b. A, B, D đúng
c. A, C, E đúng
d. B, D, E đúng
e. C, D, E đúng

10. Các dụng cụ thuộc mức độ nguy cơ nhiễm khuẩn cao:
1. Dụng cụ phẫu thuật
2. Catheter
3. Dụng cụ đặt tử cung
4. Dụng cụ nội soi tiêu hóa
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

11. Nguyên tắc khi cọ rửa dụng cụ bằng tay:
1. Tất cả các dụng cụ phải được tháo rời trước khi cọ rửa.
2. Nước máy rất thích hợp vì có thể đào thải hầu hết các chất hữu cơ.
3. Phương pháp đơn giản và hiệu quả nhất là dùng bàn chải chà khắp bề mặt dụng cụ dưới mặt nước.
4. Súc rửa dụng cụ với nước sạch, ấm và để khô.
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

12. (A) Người điều dưỡng phải triệt để tôn trọng quy trình vô khuẩn khi chuẩn bị hấp, sấy dụng cụ. VÌ (B) Nhiễm khuẩn có thể trực tiếp từ người điều dưỡng sang bệnh nhân và ngược lại:
a. A đúng, B đúng. A, B có liên quan nhân quả
b. A đúng, B đúng. A, B không liên quan nhân quả
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai

13. Trong vận chuyển bệnh nhân từ giường sang cáng bằng phương pháp 3 người, người điều dưỡng CẦN PHẢI:
1. Người cao nhất đứng ở phía chân bệnh nhân
2. Người thấp nhất đứng ở phía đầu bệnh nhân
3. Người cao nhất đỡ phần gáy và lưng bệnh nhân
4. Người thấp nhất đỡ phần đùi và cẳng chân bệnh nhân
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

14. (a) Trong vận chuyển bệnh nhân lên xe ô tô, phải đầu của bệnh nhân lên trước VÌ (b) Cần phải chú trọng đến an toàn tính mạng cho bệnh nhân trong lúc vận chuyển:
a. (a) đúng, (b) đúng; (a), (b) có liên quan nhân quả
b. (a) đúng, (b) đúng; (a), (b) không có liên quan nhân quả
c. (a) đúng, (b) sai
d. (a) sai, (b) đúng
e. (a) sai, (b) sai

15. Chọn câu đúng:
1. Khử khuẩn là quá trình loại bỏ nhiều hoặc tất cả các vi khuẩn gây bệnh trừ nha bào.
2. Những dụng cụ được xếp vào mức độ nguy cơ nhiễm khuẩn cao khi xử lý yêu cầu phải diệt được bào tử vi khuẩn.
3. Nước muối sinh lý rất thích hợp dùng để cọ rửa dụng cụ bằng tay vì có thể đào thải hầu hết các chất hữu cơ.
4. Khi cọ rửa dụng cụ, giai đoạn rửa sau cùng bằng nước cứng là tối cần thiết vì tránh lắng đọng muối trên dụng cụ.
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

16. (A) Khi tiếp nhận bệnh nhân vào viện, mỗi bệnh án kèm theo một bảng theo dõi. VÌ VẬY (B) Người nhận bệnh phải ghi đầy đủ các phần: bệnh viện, khoa, phòng, giường, họ tên bệnh nhân, tuổi, giới, chẩn đoán:
a. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả
b. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai

17. Bảng kế hoạch chăm sóc bệnh nhân:
1. Dùng cho tất cả các bệnh nhân
2. Khi chăm sóc bệnh nhân chỉ cần ghi rõ ngày.
3. Cột kế hoạch chăm sóc: lập kế hoạch theo thứ tự nhẹ trước
4. Cột thực hiện kế hoạch: ghi rõ cách xử trí và chăm sóc
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

18. Thời gian khử khuẩn của dung dịch iod thường là:
a. 5 – 10 phút
b. 25 – 30 phút
c. 15 – 20 phút
d. 30 – 35 phút
e. 60 phút

19. Chọn câu sai trong các trường hợp sau:
a. Khai thác bệnh sử tốt sẽ giúp chúng ta biết được tình hình bệnh tật
b. Bệnh nhân có bệnh viêm hay loét dạ dày thì không dùng aspirin
c. Các chất chống đông sẽ có nguy cơ làm giảm khả năng chảy máu
d. Các thuốc có ảnh hưởng đến dạ dày nên khuyên bệnh nhân uống lúc no
e. Những thuốc có ảnh hưởng đến tim mạch, cần bắt mạch trước khi cho uống

20. Thủ tục cần thiết của bệnh nhân ra viện, NGOẠI TRỪ:
a. Hoàn thành hồ sơ bệnh án để làm thủ tục ra viện
b. Phương tiện đi lại thuộc bệnh nhân quyết định
c. Hướng dẫn cách phòng bệnh
d. Giải thích rõ kết quả điều trị
e. Tái khám theo định kỳ

21. (A) Im lặng là một hình thức của giao tiếp không lời VÌ (B) Im lặng giúp con người bày tỏ tình cảm tốt hơn lời nói:
a. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả
b. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai

22. (A) Hồ sơ bệnh nhân là giấy tờ có liên quan đến quá trình điều trị của nguời bệnh tại một cơ sở y tế. VÌ VẬY (B) Hồ sơ phải được ghi chép đầy đủ, chính xác, có hệ thống.
a. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả.
b. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả.
c. A đúng, B sai.
d. A sai, B đúng.
e. A sai, B sai.

23. (A) Hồ sơ bệnh nhân cần ghi rõ ràng, chữ viết dể đọc, dễ xem. VÌ VẬY (B) Mỗi bệnh viện có qui định hồ sơ bệnh nhân riêng biệt.
a. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả.
b. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả.
c. A đúng, B sai.
d. A sai, B đúng.
e. A sai, B sai.

24. Tư thế nằm ngửa, đầu thấp KHÔNG áp dụng cho bệnh nhân:
a. Xuất huyết
b. Ngất
c. Sốc
d. Suy hô hấp
e. Sau chọc tuỷ sống

25. Dung dịch hóa chất thường được sử dụng để khử khuẩn mức độ cao là, NGOẠI TRỪ:
a. glutaradehyde 2%
b. Hypochlorite
c. Acide Pevicetic
d. CIDEX 2%
e. Chlorhexidine

26. (A) Khi sản xuất găng tay, người ta dùng khí gas Ethylen oxit để tiệt khuẩn. VÌ (B) Để đảm bảo vô khuẩn cho bệnh nhân và cho cán bộ y tế, găng tay chỉ được sử dụng một lần.
a. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả.
b. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả.
c. A đúng, B sai.
d. A sai, B đúng.
e. A sai, B sai.

27. Thời gian tiệt khuẩn bằng hơi nóng ẩm của kim loại thường là:
a. 15 phút
b. 20 phút
c. 25 phút
d. 30 phút
e. 40 phút

28. Các đường dùng thuốc ngoài ruột là các đường đưa thuốc vào cơ thể như sau:
1. Tiêm dưới da: là tiêm thuốc vào lớp hạ bì, ngay bên dưới lớp biểu bì của da
2. Tiêm trong da: là tiêm thuốc vào mô ngay dưới lớp hạ bì của da
3. Tiêm trong cơ: là tiêm thuốc vào một cơ của cơ thể
4. Tiêm tĩnh mạch: là đưa thuốc vào tĩnh mạch
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

29. Người trung niên từ:
a. 40-60 tuổi
b. 40-65 tuổi
c. 45- 60 tuổi
d. 45-65 tuổi
e. 40-70 tuổi

30. Tư thế nằm ngửa đầu hơi cao áp dụng cho bệnh nhân:
a. Hen phế quản
b. Suy tim
c. Người già
d. Trong thời kỳ dưỡng bệnh
e. Tất cả các câu trên đều đúng

Tham khảo thêm tại đây:

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)