Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Đại Học Y Hà Nội
Người ra đề: ThS.BSNT Nguyễn Mỹ Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Đại Học Y Hà Nội
Người ra đề: ThS.BSNT Nguyễn Mỹ Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học là một tập hợp các bài kiểm tra chuyên sâu trong môn Miễn dịch học, được thiết kế để hỗ trợ sinh viên y khoa trong quá trình học tập và ôn luyện. Bộ đề này bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh các chủ đề quan trọng như:

– Cơ chế miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thích nghi
– Vai trò và chức năng của các tế bào miễn dịch như tế bào T, tế bào B, đại thực bào
– Quá trình hình thành kháng thể và phản ứng kháng nguyên-kháng thể
– Các bệnh lý liên quan đến hệ miễn dịch như dị ứng, tự miễn, và suy giảm miễn dịch
– Ứng dụng của miễn dịch học trong y học như tiêm chủng và liệu pháp miễn dịch

Được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm từ các trường đại học y khoa, bộ đề này không chỉ giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết mà còn nâng cao khả năng vận dụng trong các tình huống lâm sàng. Bộ đề thường có đáp án đi kèm, giúp sinh viên dễ dàng tự kiểm tra và điều chỉnh phương pháp học tập của mình.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề trắc nghiệm Miễn dịch học này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi sắp tới!

Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 2

1. Về sự trưởng thành của các tế bào lympho:
A. Sau khi vào hạch, các tế bào T thực hiện quá trình chọn lọc âm tính
B. Lympho B trưởng thành và biệt hóa ở tuyến ức
C. Các tế bào lympho đều được sinh ra ở tủy xương
D. Các tế bào T đặc hiệu kháng nguyên bản thân được ưu tiên giữ lại trong quá trình chọn lọc

2. Yếu tố nào bảo vệ cơ thể chống lại các vi sinh vật nội bào?
A. Kháng thể
B. Tế bào lympho T
C. Bổ thể
D. Tế bào lympho B

3. Hai loại chính của đáp ứng miễn dịch?
A. Đáp ứng miễn dịch bẩm sinh và thích nghi
B. Đáp ứng miễn dịch bẩm sinh và thụ động
C. Đáp ứng miễn dịch thụ động và chủ động
D. Đáp ứng miễn dịch thụ động và thích nghi

4. Cơ chế giúp vaccine có thể bảo vệ cơ thể lâu dài chống lại các vi sinh vật và độc tố có hại:
A. Các tế bào miễn dịch trong vaccine đã được cấy gen làm bất tử hóa
B. Dựa vào tuổi thọ lâu dài của các tế bào trong vaccine
C. Dựa vào tính trí nhớ miễn dịch
D. Dựa vào tính đặc hiệu miễn dịch

5. Chức năng của hệ miễn dịch:
A. Ngăn ngừa và loại trừ các tình trạng nhiễm vi sinh vật gây bệnh
B. Chống lại sự phát triển của các khối u
C. Tái tạo lại các mô bị tổn thương
D. Tất cả đều đúng

6. Tế bào lympho T nhận diện kháng nguyên được trình diện trên các tế bào trình diện kháng nguyên.
A. Đúng
B. Sai

7. Về đáp ứng miễn dịch bẩm sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đáp ứng chậm hơn miễn dịch thích nghi
B. Có trí nhớ miễn dịch
C. Hàng rào miễn dịch bẩm sinh đầu tiên là các dịch tiết ra ở niêm mạc: mũi, đường tiêu hóa,…

8. Việc truyền yếu tố nào sau đây có liên quan đến đáp ứng miễn dịch thụ động?
A. Cytokine
B. Bổ thể
C. Tế bào thực bào
D. Tế bào Lympho

9. Về miễn dịch tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Do các tế bào như đại thực bào, tế bào tua, bạch cầu trung tính phụ trách
B. Tế bào T phụ trách sản xuất kháng thể
C. Tế bào Tc phụ trách điều hòa
D. Miễn dịch tế bào chống lại các vi sinh vật đã xâm nhập vào tế bào do các tế bào T phụ trách

10. Về miễn dịch thích nghi, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Miễn dịch dịch thể do tế bào Th phụ trách
B. Phần lớn các tế bào B chỉ nhận diện các mảnh peptid của kháng nguyên protein
C. Các tế bào B và các kháng thể có thể nhận diện nhiều loại kháng nguyên khác nhau
D. Kháng thể có thể tiêu diệt các vi sinh vật nội bào

11. Về quá trình đáp ứng miễn dịch, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kháng thể sẽ trung hòa và thải trừ các vi sinh vật ngoại bào và độc tố
B. Tế bào T nhận diện kháng nguyên bằng cách thực bào
C. Các tế bào lympho được phân biệt với nhau qua kiểu gen
D. Tất cả đều đúng

12. Về đáp ứng miễn dịch thích nghi, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các đáp ứng miễn dịch thích nghi dựa trên các tế bào lympho và các sản phẩm được tạo ra từ các tế bào này
B. Nhận diện đặc hiệu các phân tử trên bề mặt vi khuẩn
C. Thường sử dụng các tế bào của miễn dịch bẩm sinh để loại trừ vi khuẩn
D. Tất cả đều đúng

13. Các đặc điểm của đáp ứng miễn dịch thích nghi:
A. Tính đặc hiệu, tính đa dạng, tính trí nhớ miễn dịch, tính chọn lọc clone
B. Tính đặc hiệu, tính đa dạng, tính tăng sinh nhanh chóng, tính đáp ứng mạnh
C. Tính đặc hiệu, tính đáp ứng nhanh, tính trí nhớ miễn dịch, tính tăng sinh nhanh chóng
D. Tất cả đều đúng

14. Tế bào T sau khi hoạt hóa sẽ trở thành tương bào đi tiêu diệt trực tiếp các tế bào bị nhiễm.
B. Sai

15. Các loại của miễn dịch thích nghi:
A. Chỉ có miễn dịch tế bào
B. Miễn dịch nhận diện và miễn dịch không nhận diện
C. Miễn dịch đặc hiệu và miễn dịch thụ động
D. Miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào

16. Chất nào sau đây được tương bào tiết ra?
A. Kháng thể có cùng đặc hiệu kháng nguyên với thụ thể trên tế bào lympho B tương ứng
B. Kháng thể có 2 đặc hiệu kháng nguyên
C. Nhiều loại kháng nguyên khác nhau
D. Kháng nguyên đặc hiệu

17. Sự hình thành đáp ứng miễn dịch thứ phát dựa trên yếu tố nào?
A. Chọn lọc clone
B. Phóng hạt của tế bào Mast
C. Trí nhớ miễn dịch
D. Hoạt hoá bổ thể

18. Sự chọn lọc clone xảy ra khi tế bào lympho gặp yếu tố nào sau đây?
A. Tế bào trình diện kháng nguyên
B. Yếu tố hoá hướng động
C. Kháng nguyên đặc hiệu
D. Cytokine

19. Về miễn dịch thụ động, phát biểu nào sau đây đúng?
B. Tạo ra được miễn dịch nhanh chóng
C. Miễn dịch được tạo ra có thể tồn tại suốt đời
A. Là miễn dịch có được sau khi được tiêm vaccine
D. Miễn dịch được tạo ra dù nhanh nhưng lại chậm hơn so với miễn dịch chủ động

20. Các tế bào lympho B nhận diện kháng nguyên nhờ các receptor trên bề mặt tế bào.
A. Đúng
B. Sai

21. Các tế bào thực bào chỉ tham gia vào các đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu?
A. Đúng
B. Sai

22. Hiện tượng thực bào là một hình thức đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, nhưng có thể tham gia trực tiếp trong cơ chế đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu?
A. Đúng
B. Sai

23. SAT (sử dụng trong dự phòng bệnh uốn ván) là một loại vacxin?
A. Đúng
B. Sai

24. Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ nhóm máu ABO chủ yếu là IgG?
A. Đúng
B. Sai

25. Kháng thể IgE là kháng thể không có lợi đối với cơ thể, vì lớp kháng thể này gây ra hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì)?
A. Đúng
B. Sai

26. Trong số các lớp kháng thể ở phụ nữ có thai, chỉ có các kháng thể IgG và IgM từ cơ thể mẹ đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi?
A. Đúng
B. Sai

27. Kháng thể có bản chất là globulin, chỉ có mặt trong huyết thanh?
A. Đúng
B. Sai

28. Lympho bào B là tế bào sản xuất kháng thể?
A. Đúng
B. Sai

29. Lympho bào T có thể nhận diện quyết định kháng nguyên ngay trên bề mặt tế bào vi khuẩn khi vi khuẩn này xâm nhập vào cơ thể?
A. Đúng
B. Sai

30. Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T:
A. Thành tế bào plasma
B. Thành tế bào T nhớ
C. Hoạt hóa đại thực bào
D. Hoạt hóa bổ thể

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)