Bài tập trắc nghiệm hóa sinh lipid

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Liên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 65
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Liên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 65
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập trắc nghiệm hóa sinh lipid là một bài kiểm tra quan trọng trong môn hóa sinh, tập trung vào các kiến thức về lipid, dành cho sinh viên ngành Y học và Dược học tại các trường đại học như Đại học Y Dược TP.HCM. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên có chuyên môn sâu trong lĩnh vực hóa sinh, chẳng hạn như PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Liên, một chuyên gia nghiên cứu về lipid và các bệnh lý liên quan. Sinh viên cần hiểu rõ về cấu trúc và chức năng của các loại lipid, quá trình chuyển hóa lipid trong cơ thể. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết các câu hỏi trắc nghiệm về gan mật và kiểm tra kiến thức của bạn ngay hôm nay!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh lipid (có đáp án) 

Câu 1: Lipid là nhóm hợp chất
A. Tự nhiên, đồng chất
B. Tan hoặc ít tan trong nước
C. Tan trong dung môi phân cực
D. Tan trong dung môi hữu cơ
E. Không tan trong dung môi không phân cực

Câu 2: Lipid có cấu tạo chủ yếu là:
A. Acid béo
B. Alcol
C. Este của acid béo và alcol
D. Liên kết glucosid
E. Liên kết peptid

Câu 3: Trong lipid có thể chứa các vitamin sau:
A. Vitamin C, Vitamin A
B. Vitamin B1, B2
C. Vitamin PP, B6, B12
D. Vitamin A, D, E, K
E. Vitamin B9

Câu 4: Acid béo bảo hòa có công thức chung:
A. CnH2n + 1 COOH
B. CnH2n – 1 COOH
C. CnH2n + 1 OH
D. CnH2n – 3 OH
E. CnH2n – 3 COOH

Câu 5: Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic:
A. C18:1; 9
B. C18:2; 9; 12
C. C18:3; 9; 12; 15
D. C18:0
E. C20:4; 5; 8; 11; 14

Câu 6: Lipid thuần có cấu tạo:
A. Chủ yếu là acid béo
B. Este của acid béo và alcol
C. Acid béo, alcol, acid phosphoric
D. Glycerol, acid béo, cholin
E. Acid béo, alcol, protein

Câu 7: Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo, alcol và một số thành phần khác được phân vào loại:
A. Lipid thuần
B. Phospholipid
C. Lipid tạp
D. Steroid
E. Lipoprotein

Câu 8: Những chất sau đây là lipid thuần:
A. Phospholipid, glycolipid, lipoprotein
B. Triglycerid, sphingophospholipid, acid mật
C. Cerid, Cerebrosid, gangliosid
D. Acid cholic, acid desoxy cholic, acid lithocholic
E. Glycerid, cerid, sterid

Câu 9: Những chất sau đây là lipid tạp:
A. Cerebrosid, triglycerid, sterid
B. Cerid, phosphoglycerid, glycolipid
C. Glycerid, sterid, glycolipid
D. Cererosid, glycolipid, sphingolipid
E. Sterid, cerid, sphingolipid

Câu 10: Este của acid béo với sterol gọi là:
A. Glycerid
B. Cerid
C. Sterid
D. Cholesterol
E. Phospholipid

Câu 11: Chất nào là tiền chất của Vitamin D3:
A. Cholesterol
B. Acid mật
C. Phospholipid
D. Triglycerid
E. 7-Dehydrocholesterol

Câu 12: Lipoprotein 1. Cấu tạo gồm lipid và protein; 2. Không tan trong nước; 3. Tan trong nước; 4. Vận chuyển lipid trong máu; 5. Lipid thuần. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 3, 5
E. 2, 3, 5

Câu 13: Quá trình tiêu hóa lipid nhờ: 1. Sự nhũ tương của dịch mật, tụy; 2. Sự thủy phân của enzym amylase; 3. Sự thủy phân của enzym lipase; 4. Sự thủy phân của enzym peptidase; 5. Sự thủy phân của enzym phospholipase. Chọn câu tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 5
D. 2, 3, 4
E. 2, 3, 5

Câu 14: Lipase thủy phân triglycerid tạo thành sản phẩm: 1. Sterol; 2. Acid béo; 3. Glycerol; 4. Acid phosphoric; 5. Cholin. Chọn câu tập hợp đúng:
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 3
D. 3, 4
E. 4, 5

Câu 16: Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ:
A. Chylomicron
B. VLDL (tiền β lipoprotein)
C. HDL (α lipoprotein)
D. LDL (β lipoprotein)
E. Các câu trên đều sai

Câu 17: Để tổng hợp acid béo palmitic (16 C) cần có sự tham gia của:
A. 6 NADPHH+
B. 8 NADPHH+
C. 10 NADPHH+
D. 12 NADPHH+
E. 14 NADPHH+

Câu 18: Số phận Acetyl CoA:
A. Tiếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs
B. Tổng hợp acid béo
C. Tạo thành thể Cetonic
D. Tổng hợp Cholesterol
E. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 19: Công thức đúng để tính năng lượng thoái hóa hoàn toàn một acid béo bảo hòa có số C chẵn:
A. [(n/2) – 1] x 5 + (n/2) x 12 – 2 ATP
B. [(n/2) – 1] x 5 + (n/2) x 12 – 1 ATP
C. (n/2) x 5 + (n/2) x 12 – 2 ATP
D. [(n /2) – 1] x 5 + (n/2) x 12 ATP
E. [(n/2) – 1] x 5 + (n/2) x 12 + 2 ATP

Câu 20: Thoái hóa hoàn toàn acid béo Palmitic 16C tạo thành năng lượng ATP:
A. 129 ATP
B. 136 ATP
C. 130 ATP
D. 131 ATP
E. 138 ATP

Câu 21: Hormon Insulin có tác dụng:
A. Làm hạ đường máu
B. Chống thoái hóa lipid
C. Tăng tổng hợp lipid
D. Tăng tính thấm glucose vào tế bào
E. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 22: Hormon Glucagon có tác dụng:
A. Hạ đường máu
B. Tăng đường máu
C. Tăng tổng hợp lipid
D. Giảm hoạt động của enzym Lipase
E. Giảm thoái hóa lipid

Câu 23: Chất nào là lipid thuần:
A. Phosphoglycerid
B. Sphingolipid
C. Glycolipid
D. Lipoprotein
E. Sterid

Câu 24: Chất nào là lipid tạp:
A. Triglycerid
B. Diglycerid
C. Cerid
D. Sterid
E. Glycolipid

Câu 25: Các chất nào là các thể Cetonic:
A. Glycerid, cerid, steroid
B. Phospholipid, glycolipid
C. Lactat, Acetyl CoA
D. Acetone, acetoacetic acid, β-hydroxybutyric acid
E. Pyruvat, acid amin

Câu 26: Những coenzym nào sau tham gia vào tổng hợp acid béo:
A. NAD+, NADH
B. FAD, FADH2
C. NADP+, NADPH
D. FMN, FMNH2
E. NAD+, FAD

Câu 27: Ester của acid béo cao phân tử và rượu đơn chức cao phân tử là:
A. Sterol
B. Sterid
C. Cerit
D. Cholesterit
E. Muối mật

Câu 28: Acid arachidonic:
A. Acid béo bảo hòa
B. Acid béo chưa bảo hòa
C. Acid béo có 18 cacbon
D. Acid béo có 20 cacbon và 4 liên kết đôi
E. Cả câu B và D đều đúng

Câu 29: Các chất sau là aminoalcol:
A. Ethanolamin, Cholin, Serin, Inositol
B. Cholesterol
C. Hormone steroid
D. Glycerit
E. Lipoprotein

Câu 30: Các enzyme nào sau có vai trò thủy phân lipid:
A. Amylase
B. Pepsidase
C. Amylase, protease
D. Lipase, Phospholipase, Cholesterolesterase
E. SGOT, SGPT

Câu 31: Chất sau thuộc thể cetonic:
A. Acid béo
B. Acid mật
C. Muối mật
D. Vitamin F
E. Acetone, acetoacetic acid

Câu 32: Những chất nào sau có vai trò thoái hóa lipid:
A. Insulin
B. ACTH
C. Adrenalin
D. Glucagon
E. Câu A sai

Câu 33: Hormone nào có vai trò điều hòa tổng hợp lipid:
A. Insulin
B. ACTH
C. Adrenalin
D. Glucagon
E. Glucocorticoid

Câu 34: Lipoprotein nào sau là có lợi:
A. VLDL Cholesterol
B. IDL Cholesterol
C. LDL Cholesterol
D. HDL Cholesterol
E. Chylomicron

Câu 35: Lipoprotein nào sau là có hại:
A. VLDL Cholesterol
B. IDL Cholesterol
C. LDL Cholesterol
D. HDL Cholesterol
E. Chylomicron

Câu 36: Enzyme LCAT (Lecithin Cholesterol Acyl Transferase) có vai trò:
A. Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết tương
B. Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết thanh
C. Tổng hợp phospholipid
D. Tham gia vào tổng hợp Triglycerid
E. Tổng hợp Cholesterol

Câu 37: Lipid có các tính chất:
A. Lipid thuộc nhóm hợp chất tự nhiên không đồng nhất
B. Không hoặc ít tan trong nước và các dung môi phân cực
C. Dễ tan trong dung môi hữu cơ
D. Tan trong ether, benzen, cloroform
E. Tất cả đều đúng

Câu 38: Lipid có một trong các tính chất sau:
A. Thuộc nhóm tự nhiên đồng nhất
B. Tan trong nước và các dung môi phân cực
C. Không tan trong dung môi hữu cơ
D. Không tan trong ether, benzen, cloroform
E. Tất cả đều sai

Câu 39: Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất:
A. Tan trong nước
B. Tan trong dung môi phân cực
C. Tan trong ether, benzen, chloroform
D. Không tan trong dung môi hữu cơ
E. Tất cả đều sai

Câu 40: Cấu tạo este của acid béo, alcohol và một số thành phần khác gọi là:
A. Glucid
B. Monosaccharid
C. Lipid thuần
D. Lipid tạp
E. Protid

Câu 41: Chất có thành phần cấu tạo este của acid béo và alcohol gọi là:
A. Lipoprotein
B. Lipid thuần
C. Lipid tạp
D. Apolipoprotein
E. Glucid

Câu 42: Trong thành phần lipid có cấu tạo chủ yếu:
A. Acid amin
B. Monosaccharid
C. Este của acid béo và alcohol
D. Vitamin A, D
E. Sterol

Câu 43: Lipid tạp có cấu tạo:
A. Liên kết glucosid
B. Liên kết peptid
C. Este của acid béo, alcohol và một số thành phần khác
D. Acid béo, alcohol
E. Vitamin tan trong dầu

Câu 44: Lipid thuần là:
A. Glucid
B. Protid
C. Glycolipid
D. Heparin
E. Tất cả đều sai

Câu 45: Glycerid thuộc thành phần nào:
A. Lipid tạp
B. Lipid thuần
C. Glucid
D. Cerid
E. Steroid

Câu 46: Sterol là một nhóm của những chất:
A. Lipid thuần
B. Vitamin D
C. Acid mật, muối mật
D. Dẫn xuất nhân cyclopentanoperhydrophenanthren
E. Lipid tạp

Câu 47: Nhân cyclopentanoperhydrophenanthren:
A. Có 2 nhóm methyl
B. Có nhóm OH ở vị trí 3
C. Không có nhóm CO hoặc nhóm COOH
D. Có một mạch nhánh từ 8 đến 10 cacbon ở vị trí 17
E. Tất cả đều đúng

Câu 48: Chất có cấu tạo este của acid béo với sterol là:
A. Cholesterol
B. 7-Dehydro Cholesterol
C. Acid mật
D. Sterid
E. Cholesterid

Câu 49: Sterid thuộc loại chất nào:
A. Lipid tạp
B. Lipid thuần
C. Glycolipid
D. Lipoprotein
E. Cerid

Câu 50: Các chất sau Cholesterol, 7-Dehydro Cholesterol, Ergosterol thuộc loại:
A. Glycerid
B. Cerid
C. Sterol
D. Sterid
E. Tiền chất của Vitamin D, Vitamin A

Câu 51: Acid mật thuộc loại nào:
A. Sterid
B. Sterol
C. Dẫn xuất nhân Steroid
D. Glycolipid
E. Phospholipid

Câu 52: Chất nào sau là Acid mật:
A. Acid cholic
B. Acid lithocholic
C. Desoxy cholic
D. Cheno cholic
E. Tất cả đều đúng

Câu 53: Chất n-hexacozanol:
A. Sterol
B. Alcohol cao phân tử
C. Tham gia cấu tạo Sterid
D. Tham gia cấu tạo Glucid
E. Tất cả đều đúng

Câu 54: Chất n-octacozanol:
A. Alcohol cao phân tử
B. Sterol
C. Vitamin F
D. Aminoalcol
E. Glycerol

Câu 55: Lipase thủy phân Triglycerid tạo thành các sản phẩm:
A. Monoglycerid
B. Diglycerid
C. Acid béo
D. Glycerol
E. Tất cả đều đúng

Câu 56: Ethanolamin là chất thuộc loại:
A. Sterid
B. Glycerol
C. Sterol
D. Aminoalcol
E. Acid Amin

Câu 57: Chất có công thức C18:2;9,12 có tên:
A. Acid linoleic
B. Acid linolenic
C. Acid arachidonic
D. Acid oleic
E. Prostaglandin

Câu 58: Chất có công thức C18:3;9,12,15 có tên:
A. Acid linoleic
B. Acid linolenic
C. Acid arachidonic
D. Acid oleic
E. Prostaglandin

Câu 59: Chất có công thức C20:4;5,8,11,14 có tên:
A. Acid linoleic
B. Acid linolenic
C. Acid arachidonic
D. Acid oleic
E. Prostaglandin

Câu 60: Chất có công thức CnH2n+1COOH:
A. Acid béo bảo hòa
B. Acid béo chưa bảo hòa
C. Hydratcarbon
D. Câu A, B, C đều đúng
E. Câu A, B, C đều sai

Câu 61: Acid linoleic thuộc công thức cấu tạo sau:
A. CnH2n+1COOH
B. CnH2n-1COOH
C. CnH2n-3COOH
D. CnH2n-5COOH
E. CnH2n-7COOH

Câu 62: Acid arachidonic thuộc công thức cấu tạo sau:
A. CnH2n+1COOH
B. CnH2n-1COOH
C. CnH2n-3COOH
D. CnH2n-5COOH
E. CnH2n-7COOH

Câu 63: Acid béo chưa bảo hòa có một liên kết đôi gọi là:
A. Monoethenoid
B. Polyethenoid
C. Câu A sai
D. Câu B đúng
E. Câu A và B đúng

Câu 64: Acid béo chưa bảo hòa có một liên kết đôi gọi là:
A. Monoethenoid
B. Polyethenoid
C. Câu A đúng
D. Câu B sai
E. Câu A và B đúng

Câu 65: Chất nào sau tan trong lipid:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin K, F
E. Tất cả đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)