Trắc nghiệm hóa sinh lâm sàng y hà nội

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm hóa sinh lâm sàng Y Hà Nội là một bộ đề thi thuộc môn hóa sinh, được thiết kế dành cho sinh viên ngành Y học tại trường Đại học Y Hà Nội. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên uy tín như PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Minh, người có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực hóa sinh lâm sàng. Bộ đề thi này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến các chủ đề chính trong hóa sinh lâm sàng, như các quá trình sinh hóa trong cơ thể, chức năng của các cơ quan như gan, thận, và hệ tiêu hóa, cũng như các xét nghiệm sinh hóa cần thiết để chẩn đoán các bệnh lý. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết các câu hỏi trắc nghiệm về gan mật và kiểm tra kiến thức của bạn ngay hôm nay!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh lâm sàng y hà nội (có đáp án)

Câu 1: Chọn câu đúng:
A. Nước chiếm khoảng 80% thân trọng người trưởng thành
B. Khu vực dịch ngoài tế bào chiếm 40% tổng lượng nước của cơ thể
C. Luôn luôn có sự trao đổi nước giữa huyết tương và nhiều dịch cơ thể khác
D. Hàng ngày có khoảng 20 lít nước tiểu ban đầu được tạo thành
E. Nước bốc hơi qua hơi thở và mồ hôi khoảng 100mL một ngày

Câu 2: Chọn câu đúng:
A. Dịch thấm là tràn dịch hình thành khi mô bị viêm
B. Dịch tiết là tràn dịch hình thành do chèn ép hoặc tắc nghẽn mạch máu
C. Muốn thu được huyết thanh thì phải lấy máu cho vào ống nghiệm chứa chất chống đông rồi đem ly tâm
D. Xét nghiệm có thể được thực hiện trên các nghiệm phẩm như máu toàn phần huyết tương, huyết thanh, hồng cầu, nước tiểu, dịch não tủy và những dịch cơ thể khác
E. Dịch não tủy là nghiệm phẩm được xét nghiệm nhiều nhất

Câu 3: Chọn câu đúng:
A. Transaminase thuộc nhóm các xét nghiệm cấp cứu
B. Na+-huyết thuộc nhóm các xét nghiệm đặc biệt
C. Trong xét nghiệm tại chỗ người ta thường dùng các xét nghiệm nhanh
D. Nghiệm pháp là những xét nghiệm được dùng để tầm soát bệnh và nguy cơ bệnh
E. Paracetamol-huyết, salicylate-huyết là những xét nghiệm cơ bản

Câu 4: Chọn câu đúng:
A. Đơn vị SI cơ sở về độ dài là centimét (cm)
B. Đơn vị SI cơ sở về khối lượng là kilogam (kg)
C. Đơn vị SI cơ sở về lượng chất là milimol (nmol)
D. Đơn vị SI cơ sở về nhiệt độ nhiệt động lực là Celsius (°C)
E. Đơn vị SI cơ sở về thời gian là giờ (h)

Câu 5: Chọn câu đúng:
A. Đơn vị SI dẫn xuất về nồng độ lượng chất là mol/m³
B. Đơn vị SI dẫn xuất về nồng độ khối lượng là g/L
C. Đơn vị SI về áp suất là milimet thủy ngân
D. Đơn vị SI về thể tích là lít (l, L)
E. Đơn vị SI về áp suất khí quyển là atmosphere

Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Tần suất là số lần gặp của một trị số
B. Công thức tính trị số trung bình là x̄ = (∑x₁)/n
C. Công thức tính độ lệch chuẩn là s = (x̄ – xi)/n
D. Độ lệch chuẩn càng lớn thì độ phân tán các số liệu càng nhỏ
E. Hệ số biến thiên trên 5% thể hiện các trị số đồng đều

Câu 7: Chọn câu đúng:
A. Độ lệch chuẩn phản ánh độ đúng hay độ xác thực
B. Độ lệch chuẩn càng lớn thì độ lặp hay độ chính xác càng cao
C. Hệ số biến thiên là độ lệch chuẩn tuyệt đối
D. Đối với đa số các XN thì hệ số biến thiên chấp nhận được là 10%
E. Sai số hệ thống hay sai số tuyệt đối phản ánh độ đúng của phương pháp XN

Câu 8: Chọn câu đúng:
A. Ure, cholesterol, urat trong máu người lớn thấp hơn so với trẻ em
B. Aminotransferase, phosphatase kiềm, creatinkinase, ure trong máu nữ giới cao hơn nam giới
C. Haptoglobin, transferrin, ure giảm trong máu sau cố gắng thể lực
D. Stress gây giảm glucose, urat, cortisol, triglycerid
E. Albumin, calci, ure trong máu giảm khi có thai

Câu 9: Các kết quả XN luôn luôn có các yếu tố gây biến thiên (gọi gọn là yếu tố biến thiên)
A. Đúng
B. Sai

Câu 10: Biến thiên kỹ thuật hay biến thiên phân tích bao gồm biến thiên tiền phân tích và biến thiên phân tích
A. Đúng
B. Sai

Câu 11: Biến thiên kỹ thuật ứng với hệ số biến thiên kỹ thuật
A. Đúng
B. Sai

Câu 12: Hệ số biến thiên kỹ thuật được chấp nhận đối với đa số các XN là trên 10%
A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Biến thiên sinh học (hay sinh lý) gồm biến thiên cá thể và biến thiên quần thể
A. Đúng
B. Sai

Câu 14: Hệ số biến thiên sinh học nhỏ hơn hệ số biến thiên kỹ thuật
A. Đúng
B. Sai

Câu 15: Chọn câu đúng:
A. Các mô và cơ quan của cơ thể đều đưa các sản phẩm chuyển hóa giống nhau vào máu
B. Khi thể tích máu tăng thì aldosterone-huyết tăng và sự tái hấp thu Na+ ở ống thận cũng tăng
C. Gan bị bệnh giảm sự tổng hợp cholesterol thì sự tổng hợp cholesterol ở não, phổi, thận, ruột cũng giảm
D. Gan là nơi chủ yếu este-hóa cholesterol
E. Khi gan bị suy thì tỷ lệ cholesterol ester-hóa/cholesterol toàn phần tăng

Câu 16: Chọn câu đúng:
A. XN đường huyết có tác dụng chẩn đoán quyết định đối với bệnh tiểu đường
B. Protein-huyết thanh có tác dụng quyết định trong chẩn đoán bệnh gan và bệnh tim
C. Bilirubin-huyết thanh có tác dụng chẩn đoán phân biệt viêm gan và tắc mật
D. Nghiệm pháp về độ thanh thải creatinine có giá trị đánh giá chức năng gan
E. Ure, creatinine và acid uric là những XN có tác dụng trong chẩn đoán bệnh đường tiêu hóa

Câu 17: Chọn câu đúng:
A. Nước chiếm khoảng 70% trọng lượng cơ thể
B. Khu vực nước trong tế bào chiếm 40%
C. Nước trong nội mạch chiếm 15%
D. Hằng ngày có khoảng 2,5 lít nước tiểu được lọc qua cầu thận

Câu 18: Chọn câu đúng:
A. Dịch tiết do nguyên nhân viêm nhiễm mạn tính tạo thành
B. Dịch thấm gặp trong các bệnh lý lành tính
C. Định lượng các chất điện giải với chất chống đông là EDTA
D. Huyết thanh có thành phần các chất giống như huyết tương

Câu 19: Điều nào sau đây không đúng:
A. Phân tử lượng của glucose là 180
B. Nồng độ của Na = 140 mmol/L = 140 meq/L
C. Nồng độ của Ca = 4 mmol/L = 4 meq/L
D. Nguyên tử lượng của Kali = 39

Câu 20: Chọn câu đúng:
A. Transaminase thuộc nhóm các xét nghiệm cấp cứu
B. Ca2+ huyết thuộc nhóm các xét nghiệm đặc biệt
C. Nghiệm pháp là những xét nghiệm được dùng để tầm soát bệnh và nguy cơ bị bệnh
D. Trong xét nghiệm tại chỗ người ta thường dùng các test nhanh

Câu 21: Độ lệch chuẩn (sai số bất ngờ) càng bé thì độ lặp lại càng cao:
A. Đúng
B. Sai

Câu 22: Huyết thanh khác huyết tương:
A. Có fibrinogen
B. Không có fibrinogen

Câu 23: Đếm thành phần tế bào máu, nên cho mẫu thử vào tube nào sau đây:
EDTA
B. Heparin

Câu 24: Đo ion đồ nên cho mẫu máu vào tube nào sau đây:
A. EDTA
B. Heparin

Câu 25: Ngăn quá trình đường phân, nên chọn tube lấy máu có chứa:
A. Calci
B. Magie
C. Clorua
D. Flor

Câu 26: Phản ứng PCR:
A. Là phản ứng Polymerase Chain Reaction
B. Sử dụng enzyme AND Polymerase trong quá trình phản ứng
C. Sử dụng một cặp mồi đặc hiệu
D. Gồm những giai đoạn biến tính, bắt cặp và kéo dài được lặp đi lặp lại qua nhiều chu kỳ
E. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 27: Phản ứng PCR:
A. Là một phản ứng có thể khuếch đại một lượng rất nhỏ AND hoặc ARN
B. Sử dụng enzyme Taq DNA Polymerase là một enzyme bền, chịu nhiệt
C. Sử dụng nhiệt độ 90-94°C cho giai đoạn bắt cặp
D. Được thực hiện không cần những đoạn mồi
E. Sau 30 chu kỳ thì lượng sản phẩm tạo ra được tăng gấp đôi so với lượng cơ chất ban đầu

Câu 28: Các bước thay đổi nhiệt độ trong một chu kỳ của phản ứng PCR là:
A. 55°C, 72°C, 80°C
B. 94°C, 55°C, 72°C
C. 75°C, 60°C, 90°C
D. 90°C, 80°C, 70°C
E. 55°C, 65°C, 75°C

Câu 29: Nhiệt độ làm biến tính AND trong phản ứng PCR là:
A. 90-94°C
B. 55-60°C
C. 70-72°C
D. 40°C
E. 20°C

Câu 30: PCR được ứng dụng trong:
A. Chẩn đoán một số bệnh nhiễm trùng
B. Chẩn đoán bệnh di truyền
C. Nghiên cứu về ung thư
D. Pháp y
E. Tất cả

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)