500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Tin học nghề phổ thông
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS.TS. Vũ Hải Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT
Năm thi: 2023
Môn học: Tin học nghề phổ thông
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS.TS. Vũ Hải Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT

Mục Lục

Bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông phần 1 là tài liệu ôn thi môn tin học nghề phổ thông vô cùng quý giá dành cho học sinh các trường nghề phổ thông. Các câu hỏi được thiết kế cẩn thận, phù hợp với chương trình và trình độ học sinh nghề phổ thông. Từ các khái niệm cơ bản về máy tính, hệ điều hành, phần mềm ứng dụng, đến các kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin trong học tập và cuộc sống – tất cả đều được bảo đảm một cách logic và đầy đủ.

Với hình thức trắc nghiệm, học sinh được rèn luyện tư duy phân tích, nhanh chóng và chính xác trong việc lựa chọn đáp án đúng. Việc sử dụng hiệu quả bộ tài liệu này sẽ giúp nâng cao chất lượng giảng dạy và học môn Tin học tại các trường nghề phổ thông.

Bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông – Phần 1 (có đáp án)

Câu 1: Trong Windows Explorer để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng ta sử dụng?
A. Nhấn phím Alt + Click chuột
B. Nhấn phím Tab + Click chuột
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Paint là ứng dụng?
A. Có sẵn trong Windows khi cài đặt
B. Là chương trình ứng dụng đặc biệt
C. Là chương trình do người dùng tạo ra
D. Tất cả đều sai

Câu 3: Để hiển thị chiều ngang và chiều dọc trong lựa chọn Microsoft Word?
A. Thanh công cụ –> Xem và Thước
B. Chèn –> Thanh công cụ và Thước
C. Xem –> Thước
D. Tất cả đều sai

Câu 4: Để đưa ra một ký tự đặc biệt vào bản văn được sử dụng?
A. View –> Symbol và …
B. Format –> Symbol và …
C. Insert –> Symbol và…
D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Trong Microsoft Word có chức năng Show/Hide dùng để làm gì?
A. Bật/ Tắt dấu phân đoạn
B. Hiển thị/ Che dấu văn bản
C. Ấn văn bản
D. Tất cả đều sai

Câu 6: Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang trong Microsoft Word ta thực hiện:
A. Chọn Định dạng Menu –> Xem à Header và Footer
B. Chọn Menu View –> Header và Footer
C. File — > Đầu trang và chân trang
D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Trong Microsoft Word, muốn chia đôi màn hình chỉnh sửa ta thực hiện
A. Vào Window –> Split –>…
B. Không thực hiện được
C. Vào Tool –> Split
D. Tất cả đều sai

Câu 8: Trong Microsoft Word 2003 có thể chứa tối đa bao nhiêu Clipboard?
A. 1
B. 12
C. 5
D. 13

Câu 9: Windows Explorer là chương trình?
A. Dùng để xem dưới dạng cây hình dạng của các thư mục và ổ đĩa
B. Dùng để chia nhỏ các tập tin ra thành nhiều tập tin
C. Dùng để nén tập tin và thư mục
D. Tất cả đều sai

Câu 10: Các chương trình như: Unikey, Vietkey dùng để làm gì?
A. Gõ tiếng Việt có dấu
B. Nén tập tin
C. Dùng để bẻ khóa
D. Tất cả đều sai

Câu 11: Để thay đổi biểu tượng cho phím tắt ta chọn?
A. Nhấp chuột phải –> chọn Thuộc tính –> Thay đổi Biểu tượng…
B. Nhấp chuột trái –> chọn Thuộc tính –> Thay đổi Biểu tượng…
C. Nhấp chuột phải –> Thay đổi Biểu tượng…
D. Tất cả đều sai

Câu 12: Để tắt máy tính (máy tính) ở chế độ an toàn cần phải thực hiện?
A. Start –> chọn Turn Off Computer –> Shut Down
B. Start –> Log off
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete hai lần
D. Tất cả đều sai

Câu 13: Từ thanh tác vụ (Thanh tác vụ) ta có thể chỉnh sửa giờ cho hệ thống bằng cách nào?
A. Nhấp đúp vào nơi hiển thị hệ thống và chỉnh sửa
B. Nhấp chuột phải vào tác vụ và chọn Trình quản lý tác vụ
C. Không thể chỉnh sửa
D. Tất cả đều sai

Câu 14: Trong Microsoft Word có chức năng Undo keyboard dùng để?
A. Lấy lại thao tác vừa hủy bỏ
B. Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện
C. Không làm gì cả
D. Tất cả đều sai

Câu 15: Trong Windows để tạo thư mục (Thư mục) ta thực hiện:
A. Chọn Tệp –> Mới –> Thư mục
B. Bấm chuột phải –> Mới –> Phím tắt
C. Bấm chuột phải –> Mới –> Thư mục
D. Câu a và c đúng

Câu 16: Muốn làm thùng rác rỗng (Thùng rác) thực hiện
A. Bấm phải Thùng rác –> Làm trống thùng rác
B. Khôi phục
C. Trống
D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Trong Windows Explorer để thực hiện chuyển một tập tin ta đã chọn
A. File –> Move
B. Edit –> Paste
C. Edit –> Copy
D. Tất cả đều sai

Câu 18: Trong Windows Explorer để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau ta chọn:
A. Click chuột
B. Nhấn Ctrl và Click chuột
C. Nhấn Shift và Click chuột
D. Tổ hợp phím Ctrl + A

Câu 19: Chỉnh ngày giờ cho hệ thống thực hiện
A. Chọn Control Panel –> Date/Time
B. Click 2 lần vào đồng hồ ở thanh Taskbar
C. Câu a và b đều đúng
D. Câu a và b đều sai

Câu 20: Muốn thay đổi con trỏ chuột ta phải
A. Control Panel –> Choose Mouse
B. Control Panel –> Choose Font
C. Câu a và b đều sai
D. Câu a và b đều sai

Câu 21: Để tìm kiếm các lệnh chọn tập tin:
A. Start –> Run
B. Start –> Setting
C. Start –> Find (Search)
D. Tất cả đều sai

Câu 22: Để mở Windows Explorer ta có các cách sau:
A. Click phải Start –> Explorer
B. Click phải vào My Computer –> Explorer
C. Nhấn phím Windows + E
D. Tất cả đều đúng

Câu 23: Để chuyển đổi ký tự hoa thành ký tự thường (hoặc ngược lại) trong Word ta chọn:
A. Format –> Font
B. Format –> Drop cap
C. Format –> Change case
D. Tất cả đều sai

Câu 24: Trong lệnh Microsoft Word Edit –> Find có nhiệm vụ:
A. Điều chỉnh trang văn bản
B. Tìm kiếm dữ liệu
C. Thay thế dữ liệu
D. Tất cả đều

Câu 25: Trong Word để xuống dòng mà không qua đoạn mới (đoạn) thì:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter
B. Nhấn phím Enter
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng

Câu 26: Trong Microsoft Word để có thể chỉnh sửa văn bản thẳng đều cả hai biên ta chọn
A. Align Left (Ctrl + L)
B. Align Right (Ctrl + R)
C. Align Center (Ctrl + E)
D. Justify (Ctrl + J)

Câu 27: Để sao chép các tập tin hoặc Thư mục trong Windows Explorer, có các cách sau:
A. Edit –> Copy
B. Ctrl +
C. Click phải –> Copy
D. Tất cả đều đúng

Câu 28: Giả sử có 1 tập tin tên là Ca Dao trong ổ đĩa C muốn chuyển vào ổ đĩa A ta thực hiện:
A. Chọn Ca Dao trong ổ C –> Sao chép chuyển sang ổ A –> Dán
B. Chọn Ca Dao trong ổ A –> Cắt chuyển sang ổ C –> Dán
C. Chọn Ca Dao trong ổ A –> Sao chép chuyển sang ổ C –> Dán
D. Tất cả đều sai

Câu 29: Trong hệ điều hành Windows biểu tượng thùng rác (Thùng rác) không thể đổi tên:
A. Đúng
B. Sai

Câu 30: Để tìm kiếm 1 file có tên và phần mở rộng bất kỳ ( . ) trong Windows9x ta thực hiện
A. Vào Start\ Find\ Files or Folders…
B. Vào Start\ Favorites…
C. Vào Start \ Setting\ Control Panel\ Display
D. Tất cả đều sai

Câu 31: 1 Gigabyte bằng
A. 1000 Mb
B. 1008 Mb
C. 1024 Mb
D. Tất cả đều sai

Câu 32: Để chia văn bản dưới dạng cột báo trong Microsoft Word, ta chọn lệnh:
A. Format –> Columns…
B. Table –> Insert Columns –>…
C. Table –> Insert Table…
D. Tất cả đều đúng

Câu 33: Trong Windows Explorer để thực hiện chuyển 1 tập tin ta chọn
A. File –> Move
B. Edit –> Paste
C. Edit –> Cut
D. Tất cả đều sai

Câu 34: Trong Windows, khi xóa 1 phím tắt nếu không nhấn phím SHIFT thì
A. Nguồn tập tin được đưa vào Thùng rác (xóa tạm thời)
B. Xác nhận không khôi phục
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A , B đều sai

Câu 35: Tạo đường viền cho một đoạn văn trong Word ta dùng:
A. Format –> Border and Shading…
B. Format –> Font
C. Format –> Border
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 36: Để đổi tên một thư mục hoặc tập tin được thực hiện
A. Nhắm chọn đối tượng –> F2 –> nhập tên mới –> Enter
B. Nhắm phải vào biểu tượng –> Đổi tên –> nhập tên mới –> Enter
C. Cả a và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng

Câu 37: Để dọc một mẫu cắt trong Paint ta dùng lệnh
A. Image –> Flip\ Rotate –> Flip Vertical
B. Image –> Flip\ Rotate –> Flip Horizontal
C. Rotate by Angle
D. Không thực hiện được

Câu 38: Chọn phát biểu không
A. Trong WordPad có thể canh đều dữ liệu 2 bên (căn đều)
B. Hình vẽ bằng chương trình Paint có thể làm hình nền cho Desktop
C. Trong Windows Explorer có thể tạo tệp
D. Không có thể thoát Windows bằng bàn phím

Câu 39: Tên đĩa nhãn (label) nào sau đây hợp lệ
A. Win XP Professionnal
B. WinXP
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 40: Trong máy cài đặt 2 chương trình Microsoft Word và WordPad. Nếu nhắp vào tệp tên có phần mở rộng là .DOC trong Windows Explorer thì
A. Mở Microsoft Word và mở tệp
B. Mở WordPad và mở tệp
C. Cả a và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng

Câu 41: Để chọn 2 dòng không liên tiếp trong Word ta thực hiện
A. Nhắp dòng đầu, đè Shift Nhắp dòng thứ hai
B. Nhắp dòng đầu, nhấn Control Nhắp dòng thứ hai
C. Nhắp dòng đầu, đè Alt Nhắp dòng thứ hai
D. Không thực hiện được

Câu 42: Trong Microsoft Word lệnh File –> Save As… dùng để
A. Lưu cập nhật tài liệu hiện hành
B. Lưu tài liệu với một tên khác
C. Sao chép văn bản
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 43: Có thể chép văn bản đang được nhớ trong clipboard ra Microsoft Word
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. Nhiều lần

Câu 44: Trong Windows Explorer để hiển thị thuộc tính Type, Modified ta dùng lệnh View
A. Large Icon
B. Small Icon
C. List
D. Details

Câu 45: Trong Word để tạo chỉ số trên (ví dụ X³) ta dùng lệnh:
A. Format –> Font –> Font –> Superscript
B. Format –> Font –> Superscript
C. Format –> Font –> Character spacing –> Position –> Raise
D. Tổ hợp phím Ctrl + “=”

Câu 46: Trong Word để văn bản bao quanh hình theo dạng khung hình
A. Text Wrapping –> Square
B. Text Wrapping –> Tight
C. Text Wrapping –> Thought
D. Text Wrapping –> Behind text

Câu 47: Phím F12 trong Word dùng để:
A. Lưu cập nhật 1 file đã lưu
B. Hiện cửa sổ Save As
C. Chèn hình
D. Đóng Word

Câu 48: Thoát khỏi Windows, thao tác như sau:
A. Start –> Shutdown
B. Dùng tổ hợp phím Ctrl + F4
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + F4
D. Câu a và c đúng

Câu 49: Trong Windows, muốn đóng trình ứng dụng DOS (MS DOS Prompt), tại màn hình DOS, ta dùng lệnh:
A. Nhấn Alt + F4
B. Gõ: Exit <Enter>
C. Nhấn Ctrl + C
D. Nhấn F10 <Enter>

Câu 50: Thoát khỏi Windows Explorer ta dùng:
A. [menu] File –> Close
B. [menu] File –> Exit
C. Dùng tổ hợp phím Alt + F4
D. Câu a và c đều đúng

Câu 51: Trong Windows Explorer để đánh dấu tất cả các đối tượng ta chọn lệnh
A. Edit –> Select All
B. Insert –> Select All
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z
D. Tất cả đều sai

Câu 52: Windows là hệ điều hành?
A. Đơn nhiệm
B. Đa nhiệm
C. Đa người dùng
D. Câu b và c đúng

Câu 53: Trong Windows Explorer để sắp xếp các tập tin cùng kiểu ở cạnh nhau ta chọn lệnh?
A. View –> Arrange Icons –> By Type
B. View –> Arrange Icons –> By Size
C. View –> Arrange Icons –> By Date
D. Tất cả đều sai

Câu 54: Trong Word, chức năng Format Painter dùng để làm gì?
A. Tô nền
B. Tô viền
C. Sao chép định dạng
D. Tất cả đều sai

Câu 55: Để xem thông tin về dung lượng, nhãn của ổ đĩa ta thực hiện:
A. Click phải vào ổ đĩa cần xem –> Chọn Properties –> Disk Clean Up
B. Click phải vào ổ đĩa cần xem –> Chọn Format
C. Click phải vào ổ đĩa cần xem –> Chọn Properties
D. Click phải vào ổ đĩa

Câu 56: Trong máy vi tính, bộ xử lí trung tâm (CPU) là:
A. Nơi nhập thông tin cho máy
B. Nơi xử lí, quyết định, điều khiển hoạt động của máy
C. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng
D. Nơi lưu trữ dữ liệu

Câu 57: Các loại: Thẻ nhớ (USB flash), đĩa cứng, CD-ROM, DVD-ROM là:
A. Thiết bị lưu trữ thông tin
B. Thiết bị xuất thông tin
C. Thiết bị nhập thông tin
D. Thiết bị xử lí thông tin

Câu 58: Thiết bị dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc với máy tính là:
A. Máy in
B. Bộ nhớ RAM
C. Bộ nhớ ROM
D. Đĩa CD-ROM

Câu 59: ROM có đặc điểm là:
A. Khi tắt điện dữ liệu vẫn còn
B. Chỉ cho phép ghi
C. Không cho phép đọc
D. Không cho đọc và ghi

Câu 60: Trong máy vi tính, thiết bị nào là thiết bị xuất?
A. Màn hình, bàn phím, chuột
B. Máy quét, chuột, máy in
C. Loa, bàn phím, tai nghe
D. Máy in, loa, màn hình

Câu 61: Bộ nhớ của máy vi tính bao gồm:
A. Bộ nhớ ngoài, RAM
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Bộ nhớ trong, CD-ROM
D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài

Câu 62: Để kết nối các máy tính trong một hệ thống thành một mạng, người ta thường sử dụng thiết bị nào sau đây?
A. ADSL router
B. USB 3G/4G/5G
C. Switch
D. Access point

Câu 63: Để chia văn bản dạng cột báo trong Microsoft Word, ta chọn lệnh:
A. Format –> Columns…
B. Table –> Insert Columns…
C. Table –> Insert Tables…
D. Tất cả đều sai

Câu 64: Trong Microsoft Word chức năng nút Print Preview dùng để làm gì?
A. In nhanh văn bản
B. Xem trước trang in
C. Định dạng trang in
D. Tất cả đều sai

Câu 65: Trong mạng máy tính, thuật ngữ “Chia sẻ” có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Mạng kết nối thiết bị
C. Thực thi lệnh trong bộ mạng cục bộ
D. Hỗ trợ phần mềm sử dụng mạng

Câu 66: Trong mạng máy tính, thuật ngữ “WAN” có nghĩa là gì?
A. Mạng cục bộ
B. Mạng giao diện
C. Mạng toàn cầu
D. Mạng doanh nghiệp

Câu 67: Trong một Email địa chỉ, ký tự nào sau đây là ký tự bắt buộc?
A. “=” (kí tự dấu bằng)
B. “:” (kí tự dấu hai chấm)
C. “_” (kí tự gạch ngang dưới)
D. “@” (kí tự @)

Câu 68: Một website có địa chỉ “…edu.vn” thì website đó thường thuộc về lĩnh vực nào sau đây?
A. Lĩnh vực giáo dục ở nước Việt Nam
B. Lĩnh vực giáo dục ở nước Việt Nam
C. Lĩnh vực giáo dục ở nước Ecuado
D. Lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam

Câu 69: Dưới góc địa chỉ, mạng máy tính được phân biệt thành:
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
C. Mạng cục bộ, mạng toàn cầu, mạng toàn cầu
D. Mạng rộng rãi, mạng toàn cầu, mạng toàn cầu

Câu 70: Giao thức nào dưới đây có thể được sử dụng phổ biến trong mạng internet?
A. NETBIOS
B. IPX
C. HTTP
D. TCP/IP

Câu 71: Phát biểu nào sau đây đúng về Mạng máy tính?
A. Các máy tính kết nối với nhau qua hệ thống để trao đổi thông tin
B. Các máy tính trao đổi thông tin với nhau theo mạng giao thức tập tin
C. Các máy tính kết nối qua môi trường truyền tin và trao đổi thông tin tin theo một mạng kiến ​​trúc xác định
D. Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung

Câu 72: Lợi ích của mạng máy tính mang lại là:
A. Giúp các mạng không tương thích trao đổi thông tin với nhau
B. Cho phép lựa chọn loại máy tính của các hãng khác nhau để kết nối mạng
C. Tăng xử lý thông tin
D. Chia sẻ một cách hợp lý

Câu 73: Trong Microsoft Windows, thanh công việc (Thanh tác vụ) dùng để:
A. Chứa các chương trình không sử dụng
B. Chứa các mặc định ứng dụng
C. Chứa các thư mục đang mở
D. Chứa các cửa sổ đang mở

Câu 74: Trong Microsoft Windows, khi làm việc với Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ Thư mục hiện tại, ta nhấn phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây?
A. F8
B. F7
C. Ctrl + A
D. Shift + A

Câu 75: Trong Microsoft Windows, chọn phát biểu đúng:
A. Folder là một đối tượng có thể chứa các đối tượng khác
B. File là đối tượng con duy nhất trong Folder
C. Thư mục không thể chứa thư mục con
D. Tập tin có thể chứa thư mục

Câu 76: Trong Microsoft Windows, để đánh dấu chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong cửa sổ Windows Explorer, ta tiến hành thế nào?
A. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Shift, rồi nhấp tập tin cuối cùng
B. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Ctrl, rồi nhấp tập tin cuối cùng
C. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Alt, rồi nhấp tập tin cuối cùng
D. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ tổ hợp phím Ctrl + Shift + Alt, rồi nhấp tập tin cuối cùng

Câu 77: Trong Microsoft Windows, với các tên mở rộng sau, tên mở rộng nào thuộc về tập tin hình ảnh?
A. *.wma ; *.wmv
B. *.mp3 ; *.avi
C. .bmp ; .jpg
D. .mp4 ; .mov

Câu 78: Trong Windows Explorer, để chọn folder thực hiện như sau:
A. Nhắp chuột tại dấu + trước Folder
B. Nhắp chuột tại biểu tượng Folder
C. Nhắp chuột tại dấu – trước Folder
D. Nhắp chuột tại ổ đĩa chứa Folder

Câu 79: Trong Windows Explorer, xóa file, folder thao tác như sau:
A. Gõ phím Delete
B. [menu] File –> Delete
C. Nhắp nút phải chuột chọn Delete
D. Tất cả đều đúng

Câu 80: Trong Control panel, muốn hiệu chỉnh ngày giờ của máy tính, dùng:
A. Nhóm Date/Time, chọn lớp Date & Time
B. Nhóm Display, chọn lớp Screen Saver
C. Nhóm Regional settings, chọn lớp Date
D. Nhóm Regional settings, chọn lớp Time

Câu 81: Trong Windows, để di chuyển các cửa sổ chưa cực đại hóa (maximize), dùng:
A. Drag thanh tiêu đề (Title bar) của cửa sổ
B. Drag cạnh hoặc góc của cửa sổ
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 82: Trong Word, thực hiện chèn chữ vào picture (gõ chữ vào hình), ta thực hiện:
A. Tạo 1 TextBox phía trên Picture rồi gõ chữ vào TextBox
B. Gõ chữ vào 1 vùng bất kỳ trong văn bản, sau đó chép thẳng vào Picture
C. Gõ chữ trực tiếp vào Picture
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 83: Trong Word để xóa 1 khối đã được chọn, dùng phím:
A. Delete
B. BackSpace
C. Enter
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 84: Trong Word muốn xuống dòng nhưng vẫn ở trong đoạn dùng:
A. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + Enter
B. Tổ hợp phím Shift + Enter
C. Phím Enter
D. Tổ hợp phím Alt + Enter

Câu 83: Trong Word, để chèn ký tự đặc biệt ở đầu các đoạn văn, ta thực hiện:
A. [menu] Insert –> Symbol
B. [menu] Format –> Bullets and Numbering
C. Nhắp công cụ Bullets trên thanh công cụ Formatting
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 84: Trong Word, để chèn ký tự đặc biệt ở tại vị trí con trỏ, ta thực hiện:
A. [menu] Insert –> Symbol
B. [menu] Format –> Bullets and Numbering
C. Nhắp công cụ Bullets trên thanh công cụ Formatting
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 85: Trong Word, để bỏ đường viên của TextBox, ta nhắp chọn TextBox rồi thực hiện:
A. Nhắp công cụ Line Color trên thanh Drawing
B. Nhấn phím Delete
C. [menu] Format –> Border and Shading…
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 86: Trong Word, lệnh [menu] Table –> Merge cells dùng để nối nhiều ô theo:
A. Hàng ngang
B. Hàng dọc
C. Cả ngang lẫn dọc
D. Đường chéo

Câu 87: Trong Word, muốn xóa 1 hàng (row) trong Table, ta thực hiện:
A. Quét khối hàng cần xóa, [menu] Table –> Delete –> Rows
B. Đặt con trỏ tại 1 ô bất kỳ trên hàng cần xóa, [menu] Table –> Delete –> Rows
C. Quét khối hàng cần xóa nhấn phím Delete
D. Hai câu a và b đều đúng

Câu 88: Bit (b) là đơn vị lưu trữ?
A. Nhỏ nhất trong máy tính
B. Lớn nhất trong máy tính
C. Trung bình trong máy tính
D. Tất cả đều sai

Câu 89: Menu View –> Thumbnails trong Windows Explorer có chức năng gì?
A. Xem đối tượng dưới dạng ảnh thu nhỏ
B. Xem chi tiết đối tượng
C. Xem đối tượng dưới dạng danh sách
D. Tất cả đều sai

Câu 90: Để định dạng (Format) một đĩa mềm trong Windows Explorer ta làm?
A. Đặt đĩa mềm vào ổ đĩa mềm, chọn lệnh Edit –> Invert Selection
B. Đặt đĩa mềm vào ổ đĩa mềm, Click phải chọn biểu tượng ổ đĩa mềm và chọn Sharing
C. Đặt đĩa mềm vào ổ đĩa mềm, Click phải chọn biểu tượng ổ đĩa mềm và chọn Format
D. Tất cả đều đúng

Câu 91: Để thay đổi hình nền (Background) trong Windows ta thực hiện?
A. Click phải chuột ngoài vùng trống trên Desktop –> Properties –> Background…
B. Click trái chuột ngoài vùng trống trên Desktop –> Properties –> Background…
C. Click phải chuột ngoài vùng trống trên Desktop –> Properties –> Setting…
D. Tất cả đều sai

Câu 92: Trong Microsoft Word để ngắt một đoạn văn bản sang cột khác ta chọn?
A. View –> Break –> Column Break
B. Đặt điểm chèn tại nơi cần ngắt, vào Insert –> Break –> Column Break
C. Vào Format –> Change Case
D. Tất cả đều sai

Câu 93: Trong Microsoft Word bạn muốn đưa các ký hiệu toán học (căn số, phân tích) vào văn bản ta dùng?
A. Vào Format –> Object –> Microsoft Equation 3.0
B. Vào Insert –> Object –> Microsoft Equation 3.0
C. Vào Tools –> Microsoft Equation 3.0
D. Tất cả đều sai

Câu 94: Để lấy các công cụ (Thanh công cụ) ra màn hình chỉnh sửa của ta vào Word?
A. Chèn –> Thanh công cụ….
B. Xem –> Thanh công cụ…
C. Công cụ –> Thanh công cụ..
D. Tất cả đều sai

Câu 95: Để chia văn bản dưới dạng cột báo trong Microsoft Word, ta chọn lệnh:
A. Format –> Columns…
B. Table –> Insert Columns…
C. Table –> Insert Tables…
D. Tất cả đều sai

Câu 96: Trong Microsoft Word có chức năng nút Print Preview dùng để làm gì?
A. In nhanh bản văn
B. Xem trước trang in
C. Định dạng trang in
D. Tất cả đều sai

Câu 97: Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang trong Microsoft Word ta thực hiện:
A. Chọn menu Định dạng –> Xem –> Đầu trang và chân trang
B. Chọn menu Xem –> Đầu trang và chân trang
C. Chọn Tệp –> Đầu trang và Chân trang
D. Tất cả đều đúng

Câu 98: Trong Windows, bạn muốn tạo Phím tắt trên nền Desktop phải không?
A. Bấm chuột trái –> Mới –> Phím tắt
B. Bấm chuột trái –> Mới –> Phím tắt
C. Bấm phải chuột –> Tệp –> Mới –> Phím tắt
D. Tất cả đều sai

Câu 99: Để biểu diễn dưới dạng ngày tháng theo dạng 29/10/2006, xác định nào sau đây là đúng?
A. DD/MM/YY
B. DD-MM-YYYY
C. DD/MM/YYYY
D. Tất cả đều sai

Câu 100: Trong một thư mục có thể chứa:
A. Nhiều thư mục và nhiều tệp
B. Một thư mục và nhiều tệp
C. Nhiều thư mục và một tệp
D. Chỉ chứa thư mục con

Xem tiếp phần 2, 3, 4, tại đây:

500 Câu Hỏi Trắc Bậc Tin Học Nghề Phổ Thông – Phần 2

500 Câu Hỏi Trắc Bậc Tin Học Nghề Phổ Thông – Phần 3

500 Câu Hỏi Trắc Bậc Tin Học Nghề Phổ Thông – Phần 4

500 Câu Hỏi Trắc Bậc Tin Học Nghề Phổ Thông – Phần 5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)