Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Đại Học Y Hà Nội
Người ra đề: ThS.BSNT Nguyễn Mỹ Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Đại Học Y Hà Nội
Người ra đề: ThS.BSNT Nguyễn Mỹ Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học là một tập hợp các bài kiểm tra chuyên sâu trong môn Miễn dịch học, được thiết kế để hỗ trợ sinh viên y khoa trong quá trình học tập và ôn luyện. Bộ đề này bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh các chủ đề quan trọng như:

– Cơ chế miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thích nghi
– Vai trò và chức năng của các tế bào miễn dịch như tế bào T, tế bào B, đại thực bào
– Quá trình hình thành kháng thể và phản ứng kháng nguyên-kháng thể
– Các bệnh lý liên quan đến hệ miễn dịch như dị ứng, tự miễn, và suy giảm miễn dịch
– Ứng dụng của miễn dịch học trong y học như tiêm chủng và liệu pháp miễn dịch

Được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm từ các trường đại học y khoa, bộ đề này không chỉ giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết mà còn nâng cao khả năng vận dụng trong các tình huống lâm sàng. Bộ đề thường có đáp án đi kèm, giúp sinh viên dễ dàng tự kiểm tra và điều chỉnh phương pháp học tập của mình.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề trắc nghiệm Miễn dịch học này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi sắp tới!

Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 5

1. Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗi polypeptide:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 10
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai

2. Một phân tử IgM trong huyết thanh có mấy vị trí kết hợp kháng nguyên:
A. 1
B. 2
C. 5
D. 10
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai

3. Một phân tử IgM hoàn chỉnh trong huyết thanh cấu tạo bởi bao nhiêu chuỗi polypeptide:
A. 4
B. 5
C. 10
D. 20
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai

4. Tế bào sản xuất kháng thể là:
A. lympho bào B
B. lympho bào T
C. tế bào plasma (tương bào, plasmocyte)
D. đại thực bào
E. tế bào mast (dưỡng bào, mastocyte)

5. Lớp kháng thể nào có thể đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi:
A. IgM
B. IgA
C. IgG
D. IgM và IgG
E. tất cả các lớp kháng thể

6. Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ ABO chủ yếu thuộc lớp kháng thể:
A. IgG
B. IgG và IgA
C. IgA và IgM
D. IgM
E. IgD

7. Tiêm SAT dự phòng bệnh uốn ván là:
A. đưa kháng nguyên uốn ván vào cơ thể để gây miễn dịch chống uốn ván
B. đưa kháng nguyên uốn ván cùng với kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
C. đưa kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
D. đưa giải độc tố uốn ván vào cơ thể nhằm tạo đáp ứng miễn dịch chủ động chống uốn ván
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai

8. Tiêm hoặc cho uống vacxin phòng bệnh là:
A. đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ thể được sử dụng vacxin
B. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
C. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủ động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
D. đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai

9. Bản chất của kháng thể là:
A. glycoprotein
B. albumin
C. globulin
D. lipoprotein
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai

10. Kháng thể “opsonin hoá” trong hiện tượng thực bào có khả năng:
A. hoạt hoá tế bào thực bào
B. kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
C. kết hợp với vật lạ
D. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
E. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào

11. Kháng thể chống hồng cầu cừu có thể gây tan hồng cầu cừu khi:
A. không cần sự tham gia của bổ thể
B. có sự tham gia của bổ thể; bổ thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu
C. có sự tham gia của bổ thể; kháng thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu
D. có sự hỗ trợ của yếu tố hỗ trợ do lympho bào T sản xuất ra
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai

12. Khi kháng nguyên hữu hình kết hợp với kháng thể đặc hiệu, có thể xảy ra hiện tượng:
A. kết tủa
B. khuếch tán
C. kết dính
D. ngưng kết
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai

13. Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 1 đối với một kháng nguyên, kháng thể được hình thành chủ yếu thuộc lớp:
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD

14. Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 2 đối với một kháng nguyên, kháng thể được hình thành chủ yếu thuộc lớp:
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD

15. Kháng thể từ cơ thể mẹ chuyển qua màng rau thai vào cơ thể thai nhi tạo ra trạng thái miễn dịch gì ở cơ thể thai nhi và trẻ sơ sinh sau đó:
A. miễn dịch vay mượn
B. miễn dịch chủ động
C. miễn dịch thụ động
D. miễn dịch tự nhiên
E. miễn dịch thu được

16. Kháng thể đơn clôn là:
A. kháng thể do một clôn tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với nhiều kháng nguyên khác nhau
B. kháng thể do nhiều clôn tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với cùng một kháng nguyên nào đó
C. kháng thể do một clôn tế bào sản xuất
D. kháng thể đặc hiệu với một quyết định kháng nguyên nào đó
E. C và D

17. So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng một kháng nguyên) có:
A. thời gian tồn tại như nhau, cường độ lớn hơn
B. cường độ như nhau, thời gian tồn tại dài hơn
C. thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại và cường độ lớn hơn
D. kháng thể chủ yếu thuộc lớp IgG
E. kháng thể chủ yếu thuộc lớp IgM

18. So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng một kháng nguyên) có:
A. thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
B. thời gian tiềm tàng dài hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
C. thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
D. thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại ngắn hơn và cường độ lớn hơn
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai

19. Hai phân tử kháng thể IgG đặc hiệu với cùng một quyết định kháng nguyên, lấy từ hai cơ thể khác gien cùng loài:
A. giống nhau hoàn toàn về cấu trúc phân tử
B. giống nhau về cấu trúc chuỗi nặng
C. giống nhau về cấu trúc chuỗi nhẹ
D. giống nhau về vị trí gắn kháng nguyên
E. giống nhau về tính kháng nguyên

20. Kháng thể thuộc lớp nào có thể từ cơ thể mẹ đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi:
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD

21. Kháng thể thuộc lớp nào có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất:
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD

22. Kháng thể IgE thường tham gia trực tiếp vào hiện tượng (hoặc hiệu quả) gì trong các hiện tượng (hoặc hiệu quả) sau đây:
A. opsonin hoá
B. hiệu quả ADCC (gây độc tế bào bởi tế bào phụ thuộc kháng thể)
C. hiệu quả canh cửa
D. trung hoà ngoại độc tố vi khuẩn
E. dị ứng do IgE (qua mẫn tức thì)

23. Kháng thể IgE có thể gắn lên bề mặt của các tế bào nào dưới đây:
A. bạch cầu trung tính
B. bạch cầu ái kiềm
C. bạch cầu ái toan
D. tế bào mast
E. lympho bào B

24. Kháng thể IgE có thể có ảnh hưởng trực tiếp đến những quá trình nào trong các quá trình dưới đây:
A. thực bào
B. gây độc tế bào bởi lympho bào Tc
C. giải phóng amin hoạt mạch
D. sản xuất lymphokin
E. không có

25. Sự sản xuất IgA tiết trong lòng ống tiêu hoá có sự tham gia trực tiếp của các tế bào:
A. tế bào plasma
B. đại thực bào
C. tế bào biểu mô niêm mạc ống tiêu hoá
D. tế bào mast
E. lựa chọn A và D

26. Kháng thể IgA tiết thường có mặt trong:
A. dịch nhày đường tiêu hoá, hô hấp
B. nước bọt
C. dịch não tuỷ

27. Chức năng sinh học của kháng thể trong đáp ứng miễn dịch:
A. chỉ thể hiện khi kháng thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. có được là do kháng thể có khả năng gắn lên một số tế bào có thẩm quyền miễn dịch và hoạt hoá các tế bào này
C. thể hiện ở việc kháng thể sau khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích thì có khả năng trực tiếp gây tan tế bào đích

28. Kháng thể có thể trực tiếp gây ra những tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng gì trong số các tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng dưới đây:
A. cố định bổ thể, đưa đến hoạt hoá bổ thể
B. kích thích sản xuất lymphokin
C. tan tế bào vi khuẩn (không cần sự tham gia của bổ thể)
D. kích thích sản xuất bổ thể

29. Hoạt tính sinh học của kháng thể IgE:
A. tương tự như IgG, nghĩa là IgE có thể kết hợp với kháng nguyên, gây ra những hiệu quả tương tự như khi IgG kết hợp với kháng nguyên
B. khác với của IgG ở chỗ IgE chỉ có thể tham gia vào hiện tượng opsonin hoá chứ không tham gia vào các hiệu quả khác mà IgG có thể tham gia, như cố định bổ thể, làm tan tế bào đích …
C. khác với các lớp kháng thể khác ở chỗ IgE không trực tiếp tham gia vào các hiện tượng (hoặc hiệu quả) như kháng thể nói chung (chẳng hạn opsonin hoá, cố định bổ thể, làm tan tế bào đích …), mà nó có tác dụng tạo thuận cho các cơ chế đáp ứng miễn dịch khác
D. tương tự như các lớp kháng thể khác ở chỗ IgE thể hiện các hoạt tính này khi ở dạng tự do lưu hành trong máu ngoại vi
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai

30. Nồng độ kháng thể IgE trong huyết thanh:
A. khá cao, chỉ đứng sau kháng thể IgG
B. rất thấp, vì IgE có khả năng kết hợp kháng nguyên cao, do đó khi được sản xuất ra sẽ kết hợp với kháng nguyên, dẫn đến giảm nồng độ trong huyết thanh
C. rất thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các tế bào đại thực bào
D. rất thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các lympho bào T
E. rất thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các tế bào mast, bạch cầu ái kiềm

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)