500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Phần 4

Năm thi: 2023
Môn học: Tin học nghề phổ thông
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Châu Thành Đức
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT
Năm thi: 2023
Môn học: Tin học nghề phổ thông
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Châu Thành Đức
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT

Mục Lục

Bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông phần 4 là phần tiếp theo trong chuỗi đề thi trắc nghiệm môn Tin học nghề phổ thông, được biên soạn dành cho học sinh trung học phổ thông hoặc các trung tâm giáo dục nghề nghiệp. Đề xuất này nhằm mục đích củng cố mục tiêu và mở rộng kiến ​​trúc về học tập, bao gồm các chủ đề nâng cao như mạng an ninh, quản lý dữ liệu và cài đặt trình nâng cao. 

Ở phần 4 giúp học sinh không chỉ xem xét các kiến ​​thức đã học mà còn phát triển thêm những kỹ năng cần thiết trong công việc sử dụng máy tính và phần mềm. Hãy cùng khám phá đề và làm bài ngay bây giờ nhé!

Bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông – Phần 4 (có đáp án)

Câu 1: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van phong”; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
A. Tin hoc van phong
B. Tin hoc van phong
C. TIN HOC VAN PHONG
D. Tin Hoc Van Phong

Câu 2: Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?
A. USB
B. UPS
C. Hub
D. Webcam

Câu 3: Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
A. Dữ liệu
B. ô
C. Trường
D. Công thức

Câu 4: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả:
A. 0
B. #VALUE!
C. #NAME!
D. 8/17/2008

Câu 5: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được:
A. 10
B. 3
C. #Value
D. 2

Câu 6: Trong máy tính RAM có nghĩa là gì?
A. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
B. Là bộ nhớ chỉ đọc
C. Là bộ xử lý thông tin
D. Cả ba câu đều sai

Câu 7: Người và máy tính giao tiếp thông qua:
A. Bàn phím và màn hình
B. Hệ điều hành
C. RAM
D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:
A. E7F7/100
B. B6C6/100
C. E6F6/100
D. E2*C2/100

Câu 9: Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện:
A. File – Close
B. File – Exit
C. File – New
D. File – Save

Câu 10: Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12

Câu 11: Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào?
A. Ctrl+C
B. Ctrl+Ins
C. Print Screen
D. ESC

Câu 12: Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:
A. Nháy phải chuột, rồi chọn Exit
B. Nháy phải chuột, rồi chọn Return
C. Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
D. Nháy phải chuột, rồi chọn Screen

Câu 13: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:
A. #VALUE!
B. 2
C. 10
D. 50

Câu 14: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
A. #VALUE!
B. Tinhoc
C. TINHOC
D. 6

Câu 15: Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?
A. Máy in
B. Micro
C. Webcam
D. Đĩa mềm

Câu 16: Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
A. View – Symbol
B. Format – Symbol
C. Tools – Symbol
D. Insert – Symbol

Câu 17: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng

Câu 18: Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy?
A. Alt+Esc
B. Ctrl+Esc
C. Ctrl+Alt+Esc
D. Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off

Câu 19: Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
A. Edit – AutoCorrect Options…
B. Window – AutoCorrect Options…
C. View – AutoCorrect Options…
D. Tools – AutoCorrect Options…

Câu 20: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím

Câu 21: Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự:
A. #
B. &
C. *
D. $

Câu 22: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự “1 Angiang 2”. Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 5 Angiang 2
B. 5 Angiang 2
C. 1 Angiang 6
D. 2 Angiang 2

Câu 23: Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
A. Tools – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B. File – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C. Format – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. View – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

Câu 24: Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện:
A. Table – Delete Rows
B. Nhấn phím Delete
C. Edit – Delete
D. Tools – Delete

Câu 25: Bạn hiểu Macro Virus là gì?
A. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
D. Tất cả đều đúng

Câu 26: Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì?
A. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch
B. Do chưa trả phí Internet
C. Do Internet có tốc độ chậm
D. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet

Câu 27: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!

Câu 28: Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng:
A. My Computer
B. My Document
C. My Network Places
D. Internet

Câu 29: Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:
A. Tools – Sort
B. File – Sort
C. Data – Sort
D. Format – Sort

Câu 30: Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
A. B1…H15
B. B1
C. B1-H15
D. B1..H15

Câu 31: Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện:
A. File – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
B. Window – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
C. Start – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
D. Tools – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

Câu 32: Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa đã sử dụng và chưa được sử dụng, ta thực hiện?
A. Trong Windows không thể kiểm tra mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
B. Nháy đúp Computer – Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra – Chọn Properties
C. Cả 2 câu đều sai
D. Cả 2 câu đều đúng

Câu 33: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả?
A. #Value
B. 0
C. 4
D. 2008

Câu 34: Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ một ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table), ta bấm phím:
A. ESC
B. Ctrl
C. CapsLock
D. Tab

Câu 35: Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
A. Insert – Page Numbers
B. View – Page Numbers
C. Tools – Page Numbers
D. Format – Page Numbers

Câu 36: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện:
A. Insert – New
B. View – New
C. File – New
D. Edit – New

Câu 37: Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?
A. Tiêu đề
B. Có đường lưới hay không
C. Chú giải cho các trục
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 38: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – A
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm phím Enter

Câu 39: Trong mạng máy tính, thuật ngữ “Share” có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Câu 40: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “2008”. Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. Giá trị kiểu chuỗi 2008
D. Giá trị kiểu số 2008

Câu 41: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số “2008”. Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả:
A. 2008
B. 1
C. 4
D. #DIV/0!

Câu 42: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:
A. 30
B. 5
C. 65
D. 110

Câu 43: Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt:
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
B. Bắt buộc không được có phần mở rộng
C. Thường được đặt theo quy cách đặt tên của tên tệp
D. Bắt buộc phải có phần mở rộng

Câu 44: Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn:
A. Edit – Print Preview
B. Format – Print Preview
C. View – Print Preview
D. File – Print Preview

Câu 45: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi “Tinhoc”. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả tại ô C2:
A. #Value
B. TINHOC
C. TinHoc
D. Tinhoc

Câu 46: Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?
A. Tên tệp
B. Tần suất sử dụng
C. Kích thước tệp
D. Kiểu tệp

Câu 47: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van phong”. Tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả:
A. TIN HOC VAN PHONG
B. Tin hoc van phong
C. Tin Hoc Van Phong
D. Tin hoc van phong

Câu 48: Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
A. Format – Filter – AutoFilter
B. Insert – Filter – AutoFilter
C. Data – Filter – AutoFilter
D. View – Filter – AutoFilter

Câu 49: Trong Windows, ở cửa sổ Explorer, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Câu 50: Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?
A. SUM
B. COUNTIF
C. COUNT
D. SUMIF

Câu 51: Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
A. Format – Font
B. Format – Paragraph
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai

Câu 52: Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện:
A. Table – Insert Columns
B. Format – Cells – Insert Columns
C. Table – Insert Cells
D. Insert – Columns

Câu 53: Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy:
A. Chọn menu lệnh File – Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – P
C. Các câu a. và b. đều đúng
D. Các câu a. và b. đều sai

Câu 54: Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?
A. Lây nhiễm vào boot record
B. Tự nhân bản
C. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng
D. Phá hủy CMOS

Câu 55: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, …, ta thực hiện:
A. Insert – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
B. Format – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
C. View – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
D. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Add Effect

Câu 56: Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản?
A. Shift+End
B. Alt+End
C. Ctrl+End
D. Ctrl+Alt+End

Câu 57: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:
A. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove
B. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Delete
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai

Câu 58: Lệnh Tool/Autocorrect dùng để:
A. Thay thế từ trong văn bản
B. Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước
C. Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước
D. Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ

Câu 59: Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên:
A. Menu Format, chọn Font
B. Menu Tools, chọn Options
C. Menu Edit, chọn Office Clipboard
D. Menu View, chọn Markup

Câu 60: Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên:
A. Menu Format, chọn Font
B. Menu Tools, chọn Options
C. Menu Edit, chọn Office Clipboard
D. Menu View, chọn Markup

Câu 61: Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:
A. Vào menu File/Save
B. Vào menu File/Save As
C. Vào menu File/Edit
D. Vào menu Edit/Rename

Câu 62: Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn:
A. Format/paragraph/line spacing
B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
C. Cả hai cách trên đều đúng
D. Cả hai cách trên đều sai

Câu 63: Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ:
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh
D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus

Câu 64: Trong Winword, lệnh Copy có thể dùng để:
A. Sao chép đoạn văn bản từ tập này sang tập tin khác
B. Sao chép đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tập tin
C. Sao chép một bảng dữ liệu sang một bảng tính Excel
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 65: Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
A. Page Up ; Page Down
B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai

Câu 66: Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và bảng mã Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị tiếng Việt?
A. .Vn Times, .Vn Arial, .Vn Courier
B. .Vn Times, Times new roman, Arial
C. .VNI times, Arial, .Vn Avant
D. Tahoma, Verdana, Times new Roman

Câu 67: Lệnh Tool/Autocorrect dùng để:
A. Thay thế từ trong văn bản
B. Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước
C. Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước
D. Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ

Câu 68: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #NAME!

Câu 69: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
A. Insert – Column
B. View – Column
C. Format – Column
D. Table – Column

Câu 70: Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:
A. Alt – F4
B. Ctrl – F5
C. Shift – F4
D. Alt – F5

Câu 71: Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
A. Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
B. Chỉ chạy được một chương trình
C. Chỉ chạy được hai chương trình
D. Tất cả các câu đều sai

Câu 72: Dữ liệu là gì?
A. Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý.
B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ, tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 73: Bit là gì?
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
C. Là một đơn vị đo thông tin
D. Tất cả đều đúng.

Câu 74: Hex là hệ đếm:
A. Hệ nhị phân
B. Hệ bát phân
C. Hệ thập phân
D. Hệ thập lục phân

Câu 75: Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là:
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Thiết bị lưu trữ
D. Tất cả đều sai

Câu 76: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:
A. Phần mềm
B. Hệ điều hành
C. Các loại trình dịch trung gian
D. Tất cả đều đúng.

Câu 77: Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị đây là chức năng:
A. Plug and Play
B. Windows Explorer
C. Desktop
D. Multimedia

Câu 78: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
A. Menu bar
B. Menu pad
C. Menu options
D. Tất cả đều sai

Câu 79: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:
A. Dialog box
B. List box
C. Control box
D. Text box

Câu 80: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì?
A. Status bar
B. Menu bar
C. Task bar
D. Tất cả đều sai

Câu 81: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 82: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp:
A. Display
B. Control panel
C. Screen Saver
D. Tất cả đều có thể

Câu 83: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:
A. @, 1, %
B. – (,)
C. ~, “, ? , @, #, $
D. , /, , <, >

Câu 84: Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 85: Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy:
A. 10
B. 12
C. 16
D. 20

Câu 86: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả đều sai

Câu 87: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
A. Format/Paragragh
B. Format/Font
C. Format/Style
D. Format/Object

Câu 88: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
C. Bật hoặc tắt chỉ số trên
D. Trả về dạng mặc định

Câu 89: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K

Câu 90: Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
A. Định dạng cột
B. Canh chỉnh Tab
C. Thay đổi font chữ
D. Tất cả đều sai

Câu 91: Trong phần File/Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
B. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
C. Phần chừa trống để đóng thành tập.
D. Quy định lề của trang in.

Câu 92: Để thay đổi đơn vị đo của thước, ta chọn:
A. Format/Tabs
B. Tools/Option/General
C. Format/Object
D. Tools/Option/View

Câu 93: Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?
A. Bar tab
B. First line indent
C. Decimal Tab
D. Hanging indent

Câu 94: Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dùng để:
A. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number
B. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets
C. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
D. Thay đổi font chữ

Câu 95: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance from text dùng để xác định khoảng cách:
A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
D. Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản

Câu 96: Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để:
A. Đặt lề cho văn bản cân xứng
B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
C. Đặt lề cho các trang chẵn và lẻ đối xứng
D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau

Câu 97: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho một từ, một câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là:
A. Chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích
B. Chú thích được trình bày ở cuối trang
C. Chú thích được trình bày ở cuối văn bản
D. Chú thích được trình bày ở cuối toàn bộ

Câu 98: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím:
A. Alt + Shift + 5 (5 trên bàn phím số)
B. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai

Câu 99: Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ “thông tin”. Đây là chức năng:
A. Auto Correct
B. Auto Text
C. Auto Format
D. Tất cả đều sai

Câu 100: Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng:
A. Ctrl + Alt + P
B. Ctrl + Alt + I
C. Ctrl + Alt + F
D. Ctrl + Alt + B

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)