Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 5

Năm thi: 2021
Môn học: Kinh tế Chính trị
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2021
Môn học: Kinh tế Chính trị
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kinh tế Chính trị là một phần quan trọng trong môn học Kinh tế chính trị, thường được giảng dạy cho sinh viên năm thứ hai hoặc ba tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Môn học này cung cấp kiến thức nền tảng về các quy luật kinh tế, cơ chế hoạt động của nền kinh tế thị trường và những vấn đề liên quan đến phát triển kinh tế trong nước và quốc tế. Đề thi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 5

Câu 1. Đâu là sự khác nhau giữa địa tô phong kiến và địa tô TBCN?
A. Địa tô phong kiến dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế
B. Địa tô TBCN dựa trên quan hệ kinh tế
C. Địa tô phong kiến là toàn bộ sản phẩm thặng dư của nông dân
D. Cả a, b và c

Câu 2. Cổ phiếu và trái phiếu đều là hình thức đầu tư. Chọn ý kiến đúng dưới đây:
A. Đều là đầu tư trực tiếp, dài hạn
B. Đều là đầu tư gián tiếp, ngắn hạn
C. Cổ phiếu là đầu tư trực tiếp còn trái phiếu là đầu tư gián tiếp
D. Cả a, b và c

Câu 3. Cổ phiếu và trái phiếu là hình thức đầu tư. Chọn các ý đúng dưới đây:
A. Mua cổ phiếu và trái phiếu đều có thời hạn, hết thời hạn người sở hữu chúng được thanh toán
B. Lãi cổ phiếu và trái phiếu đều phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty
C. Cổ phiếu và trái phiếu đều có thể đem bán
D. Cả a, b và c

Câu 4. Các ý nào dưới đây không đúng?
A. Cổ phiếu và trái phiếu là hàng hoá của thị trường chứng khoán
B. Lãi cổ phiếu phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty còn lãi của trái phiếu là đại lượng cố định
C. Người mua trái phiếu không là cổ đông
D. Cổ phiếu và trái phiếu đều được thanh toán gốc và lãi khi đến kỳ hạn

Câu 5. Chọn ý kiến đúng về giá cả ruộng đất và giá cả hàng hoá thông thường:
A. Đều là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
B. Đều chịu sự ảnh hưởng của quan hệ cung cầu
C. Giá trị của chúng đều do lao động xã hội hao phí quyết định
D. Cả a, b, c

Câu 6. Mua bán ruộng đất và mua bán cổ phiếu có điểm gì giống nhau:
A. Đều không dựa trên cơ sở giá trị
B. Đều do quan hệ cung cầu chi phối
C. Đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng
D. Cả a, b, c

Câu 7. Giá trị xã hội của hàng hoá công nghiệp và nông nghiệp giống nhau ở chỗ dựa trên:
A. Hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá
B. Hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Hao phí lao động xã hội trong điều kiện sản xuất trung bình
D. Hao phí lao động xã hội trong điều kiện sản xuất khó khăn nhất

Câu 8. Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào có lợi nhất?
A. Cất ở nhà
B. Gửi ngân hàng
C. Đầu tư vào sản xuất kinh doanh
D. Mua hàng hoá hoặc vàng cất giữ

Câu 9. Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào không có lợi?
A. Đầu tư sản xuất kinh doanh
B. Gửi ngân hàng
C. Cất ở nhà
D. Cả a, b và c

Câu 10. Những tiến trình có tính quy luật để chuyển kinh tế hàng hoá giản đơn lên kinh tế TBCN là gì?
A. Cách mạng trong nông nghiệp và trong lực lượng lao động
B. Chuyển từ tư hữu nhỏ sang tư hữu lớn TBCN
C. Nhà nước đóng vai trò “bà đỡ”
D. Cả a, b và c

Câu 11. Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:
A. Giá cả hàng hoá
B. Giá cả sản xuất
C. Giá cả độc quyền
D. Cả a, b và c

Câu 12. Ý kiến nào đúng về hậu quả của lạm phát?
A. Phân phối lại các nguồn thu nhập giữa các tầng lớp dân cư
B. Người giữ tiền, người cho vay bị thiệt, người giữ hàng hoá người đi vay có lợi
C. Tiền lương thực tế giảm
D. Cả a, b và c

Câu 13. Trong các mệnh đề dưới đây hãy chọn các mệnh đề đúng:
A. Giá trị hàng hoá do lao động sống và lao động quá khứ hợp thành
B. Lao động sống tạo ra giá trị thặng dư
C. Lao động sống là nguồn gốc của giá trị thặng dư và giá trị
D. Cả a, b và c

Câu 14. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả kinh tế?
A. GNP
B. GDP
C. GNP hoặc GDP trên đầu người
D. Năng suất lao động

Câu 15. Chọn câu trả lời chính xác nhất về CNTB ngày nay; CNTB ngày nay là:
A. CNTB độc quyền
B. CNTB độc quyền nhà nước
C. CNTB hiện đại
D. Giai đoạn ngày nay của CNTB độc quyền

Câu 16. Đặc điểm của CNTB ngày nay được biểu hiện ở:
A. Sự xuất hiện các hình thức độc quyền mới
B. Biểu hiện mới của CNTB độc quyền
C. Biểu hiện mới của CNTB độc quyền nhà nước
D. Biểu hiện mới về kinh tế của CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nước

Câu 17. Hình thức độc quyền nào mới có trong CNTB ngày nay?
A. Công -xoóc-xi-om
B. Công -xoóc-xi-om, con sơn
C. Conglomeret
D. Conglomeret và con sơn

Câu 18. Đặc điểm của Con -sơn là:
A. Độc quyền đa ngành, có hàng trăm công ty quan hệ với nhau, phân bố ở nhiều nước
B. Độc quyền trong 1 ngành, quy mô rất lớn, ở nhiều nước
C. Độc quyền đa ngành, quy mô lớn, trong một nước
D. Độc quyền đơn ngành, quy mô lớn, ở nhiều nước

Câu 19. Nguyên nhân xuất hiện độc quyền đa ngành là:
A. Sự điều tiết của nhà nước
B. Đối phó với luật chống độc quyền
C. Do kinh doanh đơn ngành dễ bị phá sản trong điều kiện cạnh tranh quyết liệt
D. Cả b và c

Câu 20. Conglomeret là:
A. Tổ chức độc quyền đa ngành có hàng trăm doanh nghiệp
B. Kết hợp vài ba chục hãng vừa và nhỏ không có sự liên quan nào về sản xuất và dịch vụ cho sản xuất
C. Tổ chức độc quyền gồm hàng trăm doanh nghiệp có quan hệ chặt chẽ nhau về sản xuất và dịch vụ
D. Kết hợp nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ có quan hệ chặt chẽ về sản xuất và dịch vụ

Câu 21. Trong CNTB ngày nay xuất hiện nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ. Nguyên nhân là:
A. Lực lượng sản xuất phát triển cho phép chuyên môn hoá sản xuất sâu
B. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thích ứng nhanh với biến động của thị trường
C. Doanh nghiệp vừa và nhỏ dễ đổi mới trang thiết bị kỹ thuật
D. Cả a, b và c

Câu 22. Hình thức tổ chức và cơ chế thống trị của tư bản tài chính trong CNTB ngày nay thay đổi là do:
A. Lực lượng sản xuất phát triển, nhiều ngành mới xuất hiện
B. Ý muốn thống trị của tư bản tài chính
C. Mục đích thu lợi nhuận độc quyền
D. Sự điều tiết của nhà nước

Câu 23. Hình thức tồn tại của các tập đoàn tư bản tài chính của CNTB ngày nay thường dưới dạng:
A. Công – nông nghiệp – dịch vụ
B. Công – nông – thương – tín – dịch vụ, hoặc công nghiệp – quân sự – dịch vụ quốc phòng
C. Công – nông nghiệp – dịch vụ kết hợp với quân sự – dịch vụ quốc phòng
D. Cả a, b và c

Câu 24. Trong CNTB ngày nay, các trùm tài chính thống trị nền kinh tế thông qua:
A. “Chế độ tham dự”
B. “Chế độ uỷ nhiệm”
C. Kết hợp “chế độ tham dự” với “chế độ uỷ nhiệm”
D. Các tổ chức tài chính quốc tế

Câu 25. Trong CNTB ngày nay, xuất khẩu tư bản chủ yếu theo hướng:
A. Nước TB phát triển xuất khẩu sang các nước kém phát triển
B. Các nước tư bản phát triển xuất khẩu lẫn nhau
C. Các nước kém phát triển xuất khẩu lẫn nhau
D. Cả a và b

Câu 26. Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là:
A. Các nhà tư bản tư nhân
B. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước
C. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia
D. Nhà nước tư sản

Câu 27. Hình thức xuất khẩu chủ yếu của CNTB ngày nay là:
A. Đầu tư trực tiếp
B. Đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp
D. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hoá

Câu 28. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:
A. Thị trường
B. Độc quyền tư nhân
C. Sự điều tiết của nhà nước
D. Cả a, b và c

Câu 29. Nguyên nhân hình thành các công ty xuyên quốc gia là:
A. Cạnh tranh quốc tế
B. Lực lượng sản xuất phát triển cao làm xuất hiện quá trình quốc tế hoá kinh tế
C. Do sự điều tiết của các nước TBCN
D. Cả a, b, c

Câu 30. Hệ thống kinh tế thế giới của CNTB hình thành từ khi nào?
A. Có phương thức sản xuất TBCN
B. Xuất hiện CNTB độc quyền
C. Xuất hiện CNTB độc quyền nhà nước
D. Xuất hiện các công ty xuyên quốc gia

Câu 31. Trong CNTB ngày nay, những cơ quan nào nằm trong bộ máy điều tiết kinh tế của CNTB?
A. Cơ quan lập pháp
B. Cơ quan hành pháp
C. Cơ quan tư pháp
D. Cả a, b, c

Câu 32. Chọn các ý đúng dưới đây: trong CNTB độc quyền:
A. Do độc quyền thống trị nên không còn cạnh tranh
B. Vẫn còn cạnh tranh nhưng cạnh tranh đỡ gay gắt hơn
C. Chỉ còn cạnh tranh giữa các ngành, không còn cạnh tranh trong nội bộ ngành
D. Cạnh tranh có những hình thức mới

Câu 33. Chỉ số phát triển con người (HDI) gồm những tiêu chí:
A. Tuổi thọ, GDP, trình độ dân trí
B. Tuổi thọ bình quân, tỷ lệ người biết chữ, GDP/người
C. GDP/người, thành tựu giáo dục, tỷ lệ người cao tuổi
D. Tuổi thọ trung bình, thành tựu giáo dục, GDP/người

Câu 34. Ai là người đầu tiên phát hiện phạm trù cấu tạo hữu cơ của tư bản?
a. A.Smith
b. D.Ricardo
c. C.Mác
d. Ph.Ăng ghen

Câu 35. Ai là người đầu tiên hình thành công thức tính giá trị của hàng hoá (giá trị hàng hoá = c + v + m)?
a. C.Mác
b. W.Petty
c. A.Smith
d. D.Ricardo

Câu 36. Ai là người nghiên cứu giá trị thặng dư trước lợi nhuận, tiền công, địa tô?
a. W.Petty
b. A.Smith
c. D.Ricardo
d. C.Mác

Câu 37. Nếu lao động là hàng hoá thì mệnh đề nào dưới đây đúng?
a. Giá trị mới do công nhân tạo ra bằng giá trị sức lao động
b. Khi nhà tư bản trả công cho công nhân bằng giá trị sức lao động sẽ không có bóc lột.
c. Lợi nhuận của nhà tư bản là kết quả của mua rẻ, bán đắt, gian lận.
d. Cả a, b, c

Câu 38. Lợi nhuận là:
a. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản
b. Là tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
c. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư.
d. Là hiệu số giữa giá trị hàng hoá và chi phí sản xuất

Câu 39. Khi đồng nội tệ được định giá cao quá mức thì hoạt động xuất nhập khẩu sẽ:
a. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu
b. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu
c. Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu
d. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích tiêu dùng hàng nội địa

Câu 40. Khi đồng nội tệ được định giá thấp sẽ:
a. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu
b. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu
c. Hạn chế cả xuất và nhập khẩu
d. Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu

Câu 41. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào không đúng?
a. Quy luật kinh tế là quy luật khách quan
b. Quy luật kinh tế cũng giống các quy luật tự nhiên
c. Quy luật kinh tế phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người.
d. Cả a, b và c đều không đúng

Câu 42. Kinh tế chính trị Mác-Lênin không nghiên cứu gì?
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Lịch sử phát triển của lực lượng sản xuất
d. Cả a, b và c

Câu 43. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
a. Nền sản xuất của cải vật chất
b. Công thức chung của tư bản
c. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
d. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư

Câu 44. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
b. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
c. Nguyên liệu là đối tượng lao động của ngành công nghiệp khai thác.
d. Cả a, b, c đều sai

Câu 45. Yếu tố nào không phải là tư liệu lao động?
a. Công cụ lao động
b. Nguyên vật liệu
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
d. Các vật để chứa đựng, bảo quản

Câu 46. Các ý nào dưới đây không đúng?
a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
b. Một vật là tư liệu lao động không thể là đối tượng lao động
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động thuộc phạm trù TLSX
d. Sự phân biệt đối tượng lao động và tư liệu lao động là tương đối.

Câu 47. Yếu tố nào dưới đây được coi là căn cứ để phân chia tái sản xuất xã hội thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
a. Phạm vi
b. Nội dung
c. Tính chất
d. Quy mô

Câu 48. Các ý nào dưới đây không đúng?
a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản không phức tạp
c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng

Câu 49. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
a. Sản xuất và phân phối tồn tại độc lập với nhau
b. Phân phối thu động do sản xuất quyết định
c. Phân phối quyết định đến quy mô và cơ cấu của sản xuất
d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực trở lại đối với sản xuất

Câu 50. ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?
a. Là phạm trù riêng của CNTB
b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá
c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế

Câu 51. Yếu tố nào quyết định đến giá cả hàng hoá?
a. Giá trị của hàng hoá
b. Giá trị sử dụng của hàng hoá
c. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
d. Cả b, c

Câu 52. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. ý kiến nào dưới đây đúng?
a. Thay đổi tỷ lệ thuận với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
b. Thay đổi tỷ lệ nghịch với cường độ lao động, không phụ thuộc vào năng suất lao động
c. Thay đổi tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc cường độ lao động
d. Phụ thuộc cả năng suất lao động và cường độ lao động

Câu 53. Khi tăng NSLĐ sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không đúng?
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Tổng giá trị của hàng hoá cũng tăng
c. Tổng giá trị của hàng hoá không đổi
d. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm

Câu 54. Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới đây. Trường hợp nào dưới đây là đúng?
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tăng lên
d. Cả a, b và c

Câu 55. Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?
a. Tổng số hàng hoá tăng 4 lần
b. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 4 lần
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm 4 lần
d. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá không đổi

Câu 56. Cặp phạm trù nào dưới đây là phát hiện riêng của C.Mác?
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động quá khứ và lao động sống

Câu 57. ý kiến nào đúng về phạm trù lao động trừu tượng?
a. Là lao động không cụ thể
b. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
c. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không kể đến các hình thức cụ thể.
d. Cả a, b

Câu 58. ý kiến nào đúng về phạm trù lao động giản đơn?
a. Là lao động làm ra các sản phẩm chất lượng thấp
b. Là lao động làm ở một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá
c. Là lao động không cần qua đào tạo, không mất nhiều thời gian
d. Cả a, b

Câu 59. ý kiến nào không đúng về lao động phức tạp?
a. Lao động phức tạp tạo ra sản phẩm tinh vi, chất lượng cao
b. Lao động có nhiều thao tác, quy trình phức tạp
c. Lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
d. Là sự kết hợp nhiều lao động giản đơn với nhau

Câu 60. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
a. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm.
b. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
c. Lao động trừu tượng có ở người có trình độ cao còn lao động cụ thể có ở người có trình độ thấp
d. Cả a, b và c đều sai

Câu 61. ý kiến nào dưới đây đúng?
a. Lao động cụ thể có trước lao động trừu tượng
b. Lao động của người kỹ sư giỏi thuần tuý là lao động trừu tượng
c. Lao động của người không qua đào tạo, học tập thuần tuý là lao động cụ thể
d. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều bao gồm lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Câu 62. Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến NSLĐ?
a. Trang thiết bị kỹ thuật và công nghệ
b. Trình độ tay nghề của người lao động
c. Các điều kiện tự nhiên
d. Cường độ lao động

Câu 63. Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động, ý kiến nào dưới đây đúng?
a. Đều làm giá trị của đơn vị hàng hoá giảm
b. Đều làm giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
c. Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
d. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị sản phẩm

Câu 64. ý kiến nào không đúng về quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá?
a. Tăng NSLĐ làm cho giá trị của tổng số hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian thay đổi.
b. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ
d. Cả b, c

Câu 65. Khi so sánh sức lao động và lao động ý kiến nào sau đây không đúng?
a. Sức lao động là khả năng lao động còn lao động là sức lao động đã được tiêu dùng.
b. Sức lao động là hàng hoá còn lao động không là hàng hoá
c. Cả sức lao động và lao động đều là hàng hoá
d. Cả a, b

Câu 66. ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ?
a. Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ
b. Là phương tiện để trao đổi hàng hoá và để thanh toán
c. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
d. Là thước đo giá trị của hàng hoá

Câu 67. ý kiến nào dưới đây đúng về ảnh hưởng của cung cầu.
a. Chỉ quyết định giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
b. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
c. Có ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
d. Cả a, c

Câu 68. Nội dung nào không thuộc phạm trù sản phẩm xã hội?
a. Toàn bộ chi phí về TLSX của xã hội
b. Toàn bộ của cải của xã hội
c. Toàn bộ sản phẩm cần thiết của xã hội
d. Toàn bộ sản phẩm thặng dư của xã hội

Câu 69. Sản phẩm xã hội cần thiết là:
a. Sản phẩm thiết yếu của xã hội
b. Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của con người
c. Sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động
d. Sản phẩm xã hội để tái sản xuất mở rộng

Câu 70. Tư bản bất biến là:
a. Tư bản mà giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b. Là tư bản cố định
c. Tư bản mà giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
d. Tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm

Câu 71. Những nhận xét dưới đây về tư bản cố định, nhận xét nào không đúng?
a. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Là điều kiện tăng NSLĐ
c. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
d. Là bộ phận chủ yếu của tư bản bất biến

Câu 72. Ý kiến nào dưới đây không đúng về hàng hoá sức lao động?
a. Bán chịu
b. Giá cả = giá trị mới do sức lao động tạo ra
c. Mua bán có thời hạn
d. Giá trị sử dụng quyết định giá trị

Câu 73. Các nhận định dưới đây nhận định nào đúng trong CNTB:
a. Tư bản có trước lao động làm thuê
b. Lao động làm thuê có trước tư bản
c. Tư bản và lao động làm thuê làm tiền đề cho nhau
d. Cả a, b và c

Câu 74. Nhận định nào dưới đây không đúng?
a. Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý
b. Sức lao động được mua bán không theo quy luật giá trị
c. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển trong CNTB
d. Sức lao động về mặt là hàng hoá gắn với kết quả sử dụng nó lại phủ định cơ sở quy luật giá trị.

Câu 75. Nhận định nào dưới đây không đúng?
a. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
b. Tư bản được biểu hiện ở tiền còn bản thân tiền không phải là tư bản
c. Khi có khối lượng tiền lớn nó sẽ thành tư bản
d. Cả a, b đều đúng

Câu 76. Các cách diễn đạt giá trị hàng hoá dưới đây cách nào đúng:
a. Giá trị hàng hoá = giá trị TLSX + giá trị mới
b. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị sức lao động
c. Giá trị hàng hoá = giá trị TLSX + giá trị thặng dư
d. Cả a, b và c

Câu 77. Các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng?
a. Giá trị thặng dư cũng là giá trị
b. Giá trị thặng dư và giá trị có cùng nguồn gốc và bản chất
c. Giá trị thặng dư là giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
d. Cả a, b và c đều đúng

Câu 78. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào giá trị của sản phẩm mới. Nhận xét nào dưới đây không đúng.
a. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
b. Tham gia tạo thành giá trị của sản phẩm mới
c. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
d. Cả b, c đều đúng

Câu 79. Trong quá trình sản xuất, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng sẽ như thế nào? Ý kiến nào dưới đây không đúng?
a. Được tái sản xuất
b. Không được tái sản xuất
c. Được bù đắp
d. Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới.

Câu 80. Trong các nhận xét dưới đây về vai trò của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, nhận xét nào đúng?
a. Tư bản bất biến là điều kiện không thể thiếu để sản xuất giá trị thặng dư
b. Tư bản bất biến và tư bản khả biến đều là nguồn gốc của giá trị thặng dư
c. Tư bản bất biến chuyển dần giá trị sang sản phẩm mới
d. Cả a, b, c đều sai

Câu 81. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh:
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
b. Hiệu quả của tư bản
c. Ngày lao động chia thành 2 phần: lao động cần thiết và lao động thặng dư theo tỷ lệ nào.
d. Cả a, b, c

Câu 82. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối giống nhau ở điểm nào?
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d. Đều giảm thời gian lao động tất yếu

Câu 83. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối?
a. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
b. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý.
c. Tăng năng suất lao động
d. Cả a, b, c

Câu 84. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ý kiến nào dưới đây là đúng?
a. Giá trị sức lao động không thay đổi
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
c. Ngày lao động không thay đổi
d. Cả a, b, c

Câu 85. Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng?
a. Các PTSX trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp
b. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB
c. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư
d. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối.

Câu 86. Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào không đúng?
a. Ngày lao động không đổi
b. Giá trị sức lao động không đổi
c. Hạ thấp giá trị sức lao động
d. Tỷ suất giá trị thặng dư thay đổi

Câu 87. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch không giống nhau ở điểm nào?
a. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ xã hội
b. Đều rút ngắn thời gian lao động cần thiết
c. Ngày lao động không thay đổi
d. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ

Câu 88. Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN?
a. Tiền công là giá trị của lao động
b. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
c. Là giá cả sức lao động
d. Cả a và b

Câu 89. Khái niệm nào về lợi nhuận dưới đây không đúng?
a. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
b. Là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước
c. Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
d. Cả a, b, c

Câu 90. Trong các nhận định dưới đây về lợi nhuận và giá trị thặng dư, nhận định nào đúng?
a. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư
b. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau
c. Lợi nhuận và giá trị thặng dư phụ thuộc vào quan hệ cung cầu
d. Cả a, b và c

Câu 91. Ý kiến nào dưới đây về tiền công thực tế là đúng?
a. Tiền công thực tế là số tiền thực tế nhận được
b. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng và các nguồn thu nhập khác
c. Là số hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa
d. Cả a và c

Câu 92. Tiền công thực tế thay đổi theo chiều hướng khác nhau. Chiều hướng nào dưới đây không đúng?
a. Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa
b. Tỷ lệ thuận với lạm phát
c. Tỷ lệ nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ
d. Tỷ lệ nghịch với lạm phát

Câu 93. Ai là người nêu ra lý thuyết về thời đại mới?
a. C.Mác
b. Ph. Ăng ghen
c. V.I.Lênin
d. J.Stalin

Câu 94. Thời đại mới – thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt đầu từ:
a. Từ CM tháng II năm 1917
b. Từ sau CM tháng 10 năm 1917 thành công
c. Từ khi bắt đầu thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) 1921
d. Từ sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ quá độ

Câu 95. V.I.Lênin chia PTSX-CSCN thành mấy giai đoạn?
a. Hai giai đoạn: CNXH và CNCS
b. Ba giai đoạn: TKQĐ, CNXH và CNCS
c. Bốn giai đoạn TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS

Câu 96. Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:
a. Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
b. Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
c. Tất cả các nước xây dựng CNXH

Câu 97. Thực chất của TKQĐ lên CNXH là gì?
a. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
c. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hoá
d. Cả a, b và c

Câu 98. “Vậy thì danh từ quá độ có nghĩa là gì? áp dụng vào kinh tế phải chăng nó có nghĩa là: trong chế độ hiện nay có cả những nhân tố, những bộ phận, những mảng của CNTB lẫn CNXH đó sao”. Câu nói này của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. V.I.Lênin
d. J.Stalin

Câu 99. V.I.Lênin nêu ra mấy thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước Nga?
a. Hai thành phần
b. Ba thành phần
c. Bốn thành phần
d. Năm thành phần

Câu 100. Trong TKQĐ lên CNXH có những mâu thuẫn cơ bản nào?
a. Mâu thuẫn giữa CNXH với CNTB
b. Mâu thuẫn giữa CNXH với trình tự phát triển tiểu tư sản
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và nhân dân lao động với giai cấp tư sản
d. Cả a, b và c

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)