Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật truyền số liệu
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật truyền số liệu
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật

Mục Lục

Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu là một trong những đề thi quan trọng của môn Kỹ thuật truyền số liệu tại các trường đại học chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông. Đề thi này thường được giảng viên như PGS.TS. Nguyễn Văn Bình của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội biên soạn, nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các chủ đề như kỹ thuật mã hóa, giao thức truyền thông, và các phương pháp điều chế tín hiệu.

Bài kiểm tra này đặc biệt phù hợp với sinh viên năm thứ ba, những người đang học và chuẩn bị thi cuối kỳ trong năm 2023. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 5

1. Trong kết nối cáp quang, yếu tố nào có thể gây méo dạng tín hiệu:
A. lõi trong cáp được kết nối chưa đúng góc hay chưa thẳng hàng
B. có khe hở giữa lõi
C. mặt tiếp xúc chỗ nối chưa liền
D. tất cả các yếu tố trên

2. Dịch vụ thuê kênh tức là kết nối giữa hai thuê bao cần được:
A. modem
B. đường dây chỉ định
C. gọi chuông
D. dây thuê

3. Để giảm thiểu suy hao và méo dạng tín hiệu đường dây cần được:
A. ghép kênh
B. nối đất
C. mở rộng
D. conditioned

4. Thông tin vô tuyến có dải tần từ:
A. 3 KHz đến 300 KHz
B. 300KHz đến 3 GHz
C. 3 KHz đến 300 GHz
D. 3 KHz đến 3000GHz

5. Trong dịch vụ chuyển mạch/56, 56 có nghĩa gì:
A. số dây chỉ định có thể có trong kết nối
B. tốc độ truyền Kbps
C. số micro giây cần để thiết lập kết nối
D. điện trở đường dây tính theo ohm

6. Thông tin vô tuyến chia thành các dải sóng dựa trên tiêu chuẩn nào:
A. biên độ
B. tần số
C. chi phí và phần cứng
D. môi trường truyền dẫn

7. Đơn vị dịch vụ số (DSU) cần thiết cho:
A. dịch vụ DDS
B. dịch vụ chuyển mạch/56
C. dịch vụ thuê dây analog
D. a và b

8. Trong phương pháp truyền dẫn nào mà tần số thấp bám sát mặt đất:
A. sóng đất
B. đối lưu
C. điện ly
D. không gian

9. Dịch vụ điện thoại nào cho phép thuê bao được chọn lựa tốc độ truyền:
A. Dịch vụ chuyển mạch analog
B. Dịch vụ thuê dây analog
C. Dịch vụ chuyển mạch/56
D. Dịch vụ DS

10. Trong phân cấp kênh FDM do AT&T đề nghị mỗi dạng nhóm có thể tìm được bằng cách nhân yếu tố nào——– và cộng thêm băng bảo vệ:
A. số kênh thoại 4000 Hz
B. tốc độ lấy mẫu 4000 Hz
C. số kênh thoại lấy mẫu 8 bit/giây
D. tốc độ lấy mẫu 8 bit/mẫu

11. Phương thức truyền qua sóng vô tuyến phụ thuộc nhiều vào yếu tố nào:
A. tốc độ dữ liệu
B. tần số
C. tốc độ baud
D. công suất

12. DS-0 đến DS-4 là ——– Trong khi T-1 đến T-4 là ——?
A. dịch vụ, ghép kênh
B. dịch vụ, tín hiệu
C. dịch vụ, đường dây
D. ghép kênh, tín hiệu

13. VLF hoạt động trong lớp nào:
A. tầng đối lưu
B. tầng điện ly
C. không gian
D. tất cả các yếu tố trên

14. Trong T1 line, xuất hiện chuyển vị gì?
A. Bit
B. Byte
C. DS-0
D. Chuyển mạch

15. Một vệ tinh trong quĩ đạo địa tĩnh thì sẽ đi hết một quĩ đạo trong:
A. một giờ
B. 24 giờ
C. một tháng
D. một năm

16. Băng bảo vệ làm gia tăng băng thông của:
A. FDM
B. TDM đồng bộ
C. TDM không đồng bộ
D. WDM

17. Kỹ thuật ghép kênh nào đòi hỏi tín hiệu dạng quang:
A. FDM
B. TDM đồng bộ
C. TDM không đồng bộ
D. WDM

18. DSL là một thí dụ của:
A. ghép kênh
B. phân kênh
C. điều chế
D. tất cả a, b, và c

19. Nếu vệ tinh là địa tĩnh, thì cự ly so với trạm mặt đất sẽ là:
A. không đổi
B. thay đổi theo thời gian trong ngày
C. thay đổi theo bán kính của quĩ đạo
D. tất cả đều sai

20. Trong họ DSL, dạng nào dùng phương pháp mã hóa 2B1Q để giảm thiểu ảnh hưởng của suy hao tín hiệu:
A. ADSL
B. RADSL
C. HDSL
D. VDSL

21. Khi một chùm tia đi qua môi trường có hai mật độ thì nếu góc tới lớn hơn góc tới hạn, hiện tượng nào xuất hiện:
A. phản xạ
B. khúc xạ
C. tới
D. tới hạn

22. Trong họ DSL, dạng nào có chi phí phụ thuộc vào dạng thông tin mong muốn:
A. ADSL
B. RADSL
C. HDSL
D. VDSL

23. Chùm tia di chuyển từ vùng mật độ cao sang vùng mật độ thấp, khi góc phản xạ so với góc tới như thế nào:
A. lớn hơn
B. bé hơn
C. bằng
D. tất cả đều sai

24. Khi góc tới hạn là 50 độ và góc tới là 60 độ, thì góc phản xạ là bao nhiêu độ:
A. 10
B. 50
C. 60
D. 110

25. Dạng nào giống HDSL, nhưng chỉ dùng cáp đôi xoắn:
A. SDSL
B. ADSL
C. VSDL
D. RDSL

26. Khi cự ly từ tổng đài đến thuê bao trong khoảng nhỏ hơn 1800 mét, nên chọn dạng:
A. SDSL
B. ADSL
C. VDSL
D. RDSL

27. Trong ADSL, băng thông lớn nhất được dùng vào việc gì:
A. POTS
B. thông tin upstream
C. thông tin downstream
D. tất cả

28. Nếu góc khúc xạ là 90 độ và góc tới là 48 độ, thì góc tới hạn là:
A. 42
B. 48
C. 90
D. 138

29. Nếu góc khúc xạ là 70 độ và góc tới là 50 độ, thì góc tới hạn phải lớn hơn:
A. 50
B. 60
C. 70
D. 120

30. Trong chế độ truyền dẫn cáp quang nào mà chùm tia di chuyển hầu như theo chiều ngang và vùng lõi có mật độ thấp có đường kinh bé hơn so với các chế độ truyền dẫn khác:
A. multimode step-index
B. multimode graded-index
C. multimode single index
D. single mode

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 1

Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 2
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 3
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 4
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 5
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 6
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 7
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 8
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 9
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 10
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 11
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 12
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 13
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 14
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 15

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)