Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 6

Năm thi: 2021
Môn học: Kinh tế chính trị
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2021
Môn học: Kinh tế chính trị
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kinh tế Chính trị là một phần quan trọng trong môn học Kinh tế chính trị, thường được giảng dạy cho sinh viên năm thứ hai hoặc ba tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Môn học này cung cấp kiến thức nền tảng về các quy luật kinh tế, cơ chế hoạt động của nền kinh tế thị trường và những vấn đề liên quan đến phát triển kinh tế trong nước và quốc tế. Đề thi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 6

Câu 1. Thời kỳ quá độ ở Liên Xô bắt đầu và kết thúc năm nào?
a. Từ 1917 – 1929
b. Từ 1917 – 1932
c. Từ 1917 – 1936
d. Từ 1917 – 1938

Câu 2. Kế hoạch xây dựng CNXH của Lênin gồm những nội dung gì?
a. Phát triển LLSX, CNH đất nước
b. Xây dựng QHSX XHCN
c. Tiến hành CM tư tưởng, văn hoá
d. Cả a, b và c

Câu 3. Tư tưởng về quá độ lên CNXH bỏ qua TBCN do ai nêu ra?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. V.I.Lênin
d. Cả a, b và c

Câu 4. “Phân tích cho đến cùng thì NSLĐ là cái quan trọng nhất, căn bản nhất cho sự thắng lợi của chế độ xã hội mới”. Câu nói này của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. V.I.Lênin
d. J.Stalin

Câu 5. Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ TBCN lên CNXH lần đầu tiên thể hiện trong văn kiện nào của Đảng CSVN?
a. Năm 1930 trong cương lĩnh do đồng chí Trần Phú soạn thảo
b. Năm 1951 trong văn kiện Đại hội II
c. Năm 1960 trong văn kiện Đại hội III
d. Năm 1976 trong văn kiện Đại hội IV

Câu 6. Nước ta quá độ lên CNXH là tất yếu lịch sử vì:
a. Phù hợp quy luật phát triển khách quan của lịch sử loài người.
b. Phù hợp với đặc điểm thời đại
c. Do cách mạng nước ta phát triển theo con đường độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
d. Cả a, b, c

Câu 7. Thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta bắt đầu từ khi nào?
a. Sau Cách mạng tháng 8 – 1945
b. Sau khi miền Bắc được giải phóng (1954)
c. Sau đại thắng mùa xuân 1975

Câu 8. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua:
a. Bỏ qua tất cả cái gì có trong CNTB
b. Bỏ qua sự thống trị của QHSX TBCN
c. Bỏ qua sự thống trị của kiến trúc thượng tầng TBCN
d. Cả b và c

Câu 9. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua:
a. Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong CNTB, đặc biệt là KHCN.
b. Những thành tựu của kinh tế thị trường
c. Những tính quy luật của sự phát triển LLSX
d. Cả a, b và c

Câu 10. Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta có những nhiệm vụ kinh tế cơ bản nào?
a. Phát triển LLSX, thực hiện CNH, HĐH đất nước
b. Xây dựng QHSX mới theo định hướng XHCN
c. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
d. Cả a, b, c

Câu 11. Nội dung nhiệm vụ phát triển LLSX gồm có:
a. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho CNXH
b. Tiến hành CNH, HĐH đất nước
c. Xây dựng con người, đào tạo lực lượng lao động mới
d. Cả a, b và c

Câu 12. QHSX mới theo định hướng XHCN đang được xây dựng ở nước ta là thế nào?
a. Phải tuân theo quy luật: QHSX phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của LLSX
b. Đa dạng hoá về sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
c. Dựa trên nhiều phương thức tổ chức sản xuất kinh doanh, nhiều hình thức phân phối
d. Cả a, b, c

Câu 13. Đường lối CNH ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?
a. Đại hội II
b. Đại hội III
c. Đại hội IV
d. Đại hội V

Câu 14. Những quan điểm mới về CNH-HĐH đất nước được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX

Câu 15. Chủ trương “đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước” được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX

Câu 16. Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta được chính thức nêu ra ở Đại hội nào của Đảng CSVN?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX

Câu 17. Phạm trù chiếm hữu là:
a. Hành vi chưa xuất hiện trong xã hội nguyên thủy
b. Biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất
c. Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu của cải
d. Là phạm trù lịch sử

Câu 18. Phạm trù sở hữu:
a. Là điều kiện trước tiên của hoạt động sản xuất vật chất
b. Là biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
c. Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội nhất định
d. Là phạm trù vĩnh viễn

Câu 19. Chọn mệnh đề đúng dưới đây:
a. Khái niệm sở hữu đồng nghĩa với khái niệm chiếm hữu
b. Người sở hữu có thể là người chiếm hữu
c. Người sở hữu đương nhiên là người chiếm hữu
d. Người chiếm hữu đương nhiên là người sở hữu

Câu 20. Sở hữu tồn tại thế nào?
a. Tồn tại độc lập
b. Tồn tại thông qua các thành phần kinh tế
c. Tồn tại thông qua các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
d. Cả b và c

Câu 21. Thế nào là quan hệ sở hữu:
a. Là quan hệ giữa người với người, giữa các giai cấp về đối tượng sở hữu
b. Là quan hệ giữa chủ thể sở hữu với đối tượng sở hữu
c. Là quan hệ giữa các chủ thể sở hữu với nhau
d. Cả a, b và c

Câu 22. Thế nào là chế độ sở hữu:
a. Là quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất của cải vật chất
b. Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội
c. Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu TLSX
d. Là phạm trù sở hữu được thể chế hóa thành quyền sở hữu được thực hiện thông qua một cơ chế nhất định

Câu 23. Chọn mệnh đề đúng dưới đây:
a. Trong mỗi PTSX có 1 loại hình sở hữu TLSX đặc trưng
b. Mỗi PTSX có 1 hình thức sở hữu TLSX
c. Mỗi PTSX có nhiều hình thức sở hữu TLSX
d. Cả a và c

Câu 24. Chọn phương án đúng:
a. Sự thay đổi của các hình thức sở hữu là quá trình lịch sử tự nhiên
b. Sự biến đổi các hình thức sở hữu do con người quy định
c. Các hình thức sở hữu TLSX do nhà nước đặt ra
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 25. Sở hữu xét về mặt pháp lý là
a. Quy định về quyền kế thừa, thế chấp đối tượng sở hữu
b. Quy định về quyền chuyển nhượng, cho thuê đối tượng sở hữu
c. Thể chế hóa về mặt pháp luật quan hệ giữa người với người về đối tượng sở hữu
d. Mang lại thu nhập cho chủ sở hữu

Câu 26. Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước giữ vai trò gì?
a. Thống trị trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
b. Nền tảng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
c. Chủ đạo trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
d. Quan trọng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta

Câu 27. Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập:
a. Đối với lĩnh vực kết cấu hạ tầng, tài nguyên, các tài sản quốc gia
b. Ở các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế
c. Ở các lĩnh vực cung ứng hàng hóa, dịch vụ thông thường
d. Cả a, b và c

Câu 28. Trong TKQĐ ở nước ta sở hữu tư nhân:
a. Bị xóa bỏ
b. Bị hạn chế
c. Là hình thức sở hữu thống trị
d. Tồn tại đan xen với các hình thức sở hữu khác

Câu 29. Sở hữu tư nhân ở nước ta gồm có:
a. Sở hữu cá thể
b. Sở hữu tiểu chủ
c. Sở hữu tư bản tư nhân
d. Cả a, b, c

Câu 30. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Sở hữu là mục đích của cách mạng XHCN
b. Là hình thức, là phương tiện để phát triển LLSX, nâng cao đời sống nhân dân
c. Công hữu càng nhiều thì tính chất XHCN càng cao
d. Sở hữu nhà nước là sở hữu toàn dân

Câu 31. Chọn ý không đúng về việc xác lập sở hữu công cộng TLSX:
a. Là quá trình lâu dài, từ thấp đến cao và luôn luôn phù hợp với trình độ LLSX
b. Cần tiến hành nhanh thông qua quốc hữu hóa
c. Làm cho sở hữu công cộng có năng suất, chất lượng và hiệu quả cao hơn so với sở hữu tư nhân
d. Cả a và c

Câu 32. Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước ta là do:
a. Do trình độ LLSX còn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ sở hữu về TLSX
b. Do xã hội cũ để lại
c. Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới
d. Cả a, b và c

Câu 33. Thành phần kinh tế là khu vực kinh tế, kiểu quan hệ kinh tế dựa trên:
a. Một hình thức sở hữu nhất định về TLSX
b. Một QHSX nhất định
c. Một trình độ nhất định của LLSX
d. Cả a, b và c

Câu 34. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?
a. Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế
b. Thúc đẩy kinh tế hàng hóa phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh
c. Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả
d. Cả a, b và c

Câu 35. Chọn các ý đúng về sở hữu và thành phần kinh tế:
a. Một hình thức sở hữu hình thành 1 thành phần kinh tế
b. Một hình thức sở hữu có thể hình thành nhiều thành phần kinh tế
c. Một thành phần kinh tế chỉ tồn tại thông qua 1 hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
d. Cả a, b, c

Câu 36. Thành phần kinh tế nhà nước hình thành bằng cách:
a. Nhà nước đầu tư xây dựng
b. Quốc hữu hóa kinh tế tư bản tư nhân
c. Góp cổ phần khống chế với các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác
d. Cả a, b, c

Câu 37. Thành phần kinh tế nhà nước bao gồm:
a. Các DNNN, các tổ chức kinh tế của nhà nước
b. Các tài sản thuộc sở hữu toàn dân
c. Các quỹ dự trữ quốc gia, quỹ bảo hiểm nhà nước
d. Cả a, b, c

Câu 38. Phạm trù kinh tế nhà nước:
a. Trùng với phạm trù kinh tế quốc doanh
b. Rộng hơn phạm trù DNNN
c. Hẹp hơn phạm trù DNNN
d. Không trùng với phạm trù kinh tế quốc doanh

Câu 39. Trong thành phần kinh tế nhà nước thực hiện nguyên tắc phân phối nào?
a. Theo lao động
b. Theo hiệu quả sản xuất kinh doanh
c. Ngoài thù lao lao động thông qua các quỹ phúc lợi xã hội và tập thể.
d. Cả a, b, c

Câu 40. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo:
a. Chiếm tỷ trọng lớn
b. Nắm các ngành then chốt, các lĩnh vực quan trọng
c. Là nhân tố chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững, có tác dụng chi phối các thành phần kinh tế khác.
d. Đi đầu trong ứng dụng tiến bộ KHCN, là công cụ để định hướng và điều tiết kinh tế vĩ mô.

Câu 41. Thành phần kinh tế tập thể bao gồm các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh nào?
a. Các HTX cổ phần, HTX dịch vụ đầu vào đầu ra.
b. Kinh tế trang trại.
c. Tổ, nhóm HTX và HTX
d. Cả a, b, c

Câu 42. Các HTX kiểu mới được xây dựng và hoạt động theo nguyên tắc:
a. Tự nguyện, cùng có lợi
b. Bình đẳng, quản lý dân chủ
c. Có sự lãnh đạo của Đảng và quản lý của nhà nước
d. Cả a, b, c

Câu 43. Trong kinh tế tập thể thực hiện nguyên tắc phân phối nào?
a. Theo lao động
b. Vốn đóng góp
c. Mức độ tham gia dịch vụ
d. Cả a, b, c

Câu 44. Kinh tế tiểu chủ có đặc điểm:
a. Chưa sử dụng lao động làm thuê
b. Có sử dụng lao động làm thuê nhưng rất nhỏ
c. Chỉ dựa vào lao động bản thân và gia đình
d. Cả a, b, c

Câu 45. Hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh điển hình của kinh tế cá thể tiểu chủ là:
a. Kinh tế hộ gia đình
b. Kinh tế trang trại
c. Công ty trách nhiệm 1 thành viên
d. Cả a, b, c

Câu 46. Điểm giống nhau cơ bản của kinh tế cá thể và tiểu chủ là:
a. Sử dụng lao động bản thân và gia đình
b. Chưa sử dụng lao động làm thuê
c. Dựa trên cơ sở tư hữu nhỏ về TLSX
d. Có sử dụng một số lao động làm thuê

Câu 47. Điểm khác nhau cơ bản giữa kinh tế cá thể và kinh tế tiểu chủ là ở:
a. Kinh tế cá thể chỉ sử dụng lao động bản thân và gia đình.
b. Kinh tế tiểu chủ có sử dụng lao động làm thuê nhưng không đáng kể
c. Kinh tế cá thể có thể trở thành kinh tế tiểu chủ
d. Kinh tế tiểu chủ có thể trở thành kinh tế cá thể

Câu 48. Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên:
a. Sở hữu tư nhân về TLSX
b. Chế độ tư hữu nhỏ về TLSX
c. Chế độ tư hữu lớn về TLSX
d. Sử dụng lao động làm thuê

Câu 49. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước gồm:
a. Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân trong nước
b. Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân nước ngoài.
c. Xí nghiệp 100% vốn nước ngoài
d. Cả a, b, c

Câu 50. Sử dụng thành phần kinh tế tư bản nhà nước có lợi gì?
a. Huy động và sử dụng được nguồn vốn lớn có hiệu quả
b. Học tập được kinh nghiệm quản lý tiên tiến.
c. Tiếp nhận được kỹ thuật công nghệ hiện đại
d. Cả a, b, c

Câu 51. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm: a. Kinh tế nhà nước với tư nhân nước ngoài
b. Giữa tư nhân trong nước với nước ngoài
c. Kinh tế nhà nước với các nước XHCN
d. Các DN có 100% vốn nước ngoài.

Câu 52. Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhất vì: a. Đều chịu sự chi phối của kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước.
b. Đều nằm trong 1 hệ thống phân công lao động xã hội
c. Do kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và chi phối.
d. Cả a, b, c

Câu 53. Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì: a. Dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau.
b. Có lợi ích kinh tế khác nhau
c. Có xu hướng vận động khác nhau
d. Cả a, b, c

Câu 54. Các thành phần kinh tế cùng hoạt động trong TKQĐ. Chúng quan hệ với nhau thế nào? a. Tự nguyện hợp tác với nhau
b. Đấu tranh loại trừ nhau
c. Cạnh tranh với nhau
d. Cả a, b, c

Câu 55. Nền kinh tế nhiều thành phần vận động theo định hướng XHCN. Các công cụ để điều tiết sự vận động đó là: a. Nhà nước điều tiết vĩ mô.
b. Các chính sách tài chính tiền tệ.
c. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.
d. Cả a, b, c

Câu 56. Trong các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng? a. CNH là tất yếu đối với mọi nước lạc hậu
b. CNH là tất yếu đối với các nước nghèo, kém phát triển
c. CNH là tất yếu đối với mọi nước đi lên CNXH.
d. CNH là tất yếu đối với các nước chưa có nền sản xuất lớn, hiện đại.

Câu 57. Thực chất của CNH ở nước ta là gì? a. Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao.
b. Tái sản xuất mở rộng
c. Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân.
d. Cả a, b, c

Câu 58. Nước nào tiến hành CNH đầu tiên trên thế giới? a. Mỹ
b. Anh
c. Đức
d. Pháp

Câu 59. Đâu là động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá? a. Con người
b. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
c. Khoa học – công nghệ
d. Hiệu quả kinh tế – xã hội

Câu 60. Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá? a. Tăng NSLĐ
b. Hiệu quả kinh tế – xã hội
c. Kết hợp kinh tế với an ninh, quốc phòng
d. Nâng cao đời sống nhân dân.

Câu 61. Cơ cấu kinh tế nào là quan trọng nhất? a. Cơ cấu thành phần kinh tế
b. Cơ cấu vùng kinh tế
c. Cơ cấu ngành kinh tế
d. Cả b và c

Câu 62. Nông nghiệp theo nghĩa rộng là gì? a. Là các hoạt động kinh tế ngoài trời
b. Là ngành sản xuất mà đối tượng lao động là tự nhiên
c. Là sự kết hợp giữa chăn nuôi với trồng trọt
d. Là ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp

Câu 63. Nông nghiệp trong TKQĐ ở nước ta có vai trò gì? a. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho xã hội
b. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
c. Là thị trường của công nghiệp, dịch vụ
d. Cả a, b, c

Câu 64. Trong kinh tế nông nghiệp, nông thôn hiện nay có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế, trong đó chủ yếu là: a. Kinh tế nhà nước
b. Kinh tế tập thể
c. Kinh tế cá thể, tiểu chủ
d. Cả a, b, c

Câu 65. Để đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ KHCN trong nông nghiệp, nông thôn cần thực hiện những nội dụng nào dưới đây: a. Cơ giới hoá
b. Điện khí hoá
c. Thuỷ lợi hoá
d. Cả a, b, c

Câu 66. Công nghệ sinh học có tác dụng gì đối với nông nghiệp? a. Tăng NSLĐ, tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trường
b. Nâng cao chất lượng sản phẩm
c. Tạo ra sản phẩm mới cho nông nghiệp
d. Cả a, b, c

Câu 67. Chính sách thuế nông nghiệp của nhà nước dựa trên cơ sở nào? a. Lý luận địa tô của C.Mác
b. Chiến lược phát triển kinh tế của đất nước
c. Điều kiện cụ thể của từng vùng
d. Cả a, b, c

Câu 68. Đâu là đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường? a. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, tự chủ cao, giá cả do thị trường quyết định
b. Nền kinh tế vận động theo các quy luật của kinh tế thị trường
c. Có sự điều tiết của nhà nước.
d. Cả a, b, c

Câu 69. Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là gì? a. Để tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững
b. Giải phóng LLSX, huy động mọi nguồn lực cho công nghiệp hoá, hiện đại hoá, cải thiện đời sống nhân dân
c. Để phù hợp xu thế quốc tế hoá, khu vực hoá kinh tế
d. Cả a, b, c

Câu 70. Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là: a. Có sự điều tiết của nhà nước XHCN
b. Nền kinh tế nhiều thành phần
c. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
d. Có nhiều hình thức sở hữu TLSX

Câu 71. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: ở nước ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì: a. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX
b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
c. Do LLSX có nhiều trình độ khác nhau.
d. Còn tồn tại nhiều kiểu QHSX khác nhau

Câu 72. Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay? a. Phân phối theo lao động
b. Phân phối theo giá trị sức lao động
c. Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
d. Phân phối theo vốn hay tài sản.

Câu 73. Sự khác nhau chủ yếu giữa kinh tế thị trường TBCN và kinh tế thị trường định hướng XHCN là gì? a. Mục đích trực tiếp của nền kinh tế thị trường
b. Chế độ công hữu giữ vai trò khác nhau trong 2 mô hình kinh tế thị trường
c. Vị trí của nguyên tắc phân phối theo lao động
d. Cả a, b, c

Câu 74. Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng XHCN và kinh tế thị trường TBCN khác nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do: a. Mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội
b. Bản chất của nhà nước
c. Các công cụ quản lý vĩ mô
d. Cả a, b, c

Câu 75. Tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi dưới đây về cơ chế thị trường. Cơ chế thị trường là: a. Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phát
b. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật kinh tế
c. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường.
d. Cơ chế thị trường do “bàn tay vô hình” chi phối.

Câu 76. Cơ chế kế hoạch tập trung bao cấp có đặc trưng chủ yếu gì?
a. Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh hành chính
b. Cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp.
c. Coi thường quan hệ hàng hoá – tiền tệ
d. Cả a, b, c

Câu 77. Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là tín hiệu của cơ chế thị trường?
a. Cung – cầu hàng hoá
b. Giá cả thị trường
c. Sức mua của tiền
d. Thông tin thị trường

Câu 78. Giá cả thị trường có chức năng gì?
a. Thông tin
b. Phân bố các nguồn lực kinh tế
c. Thúc đẩy tiến bộ khoa học công nghệ
d. Cả a, b, c

Câu 79. Những nhân tố khách quan nào ảnh hưởng tới giá cả thị trường?
a. Giá trị thị trường của hàng hoá
b. Cung cầu hàng hoá và sức mua của tiền
c. Cạnh tranh trên thị trường
d. Cả a, b, c

Câu 80. Cung – cầu là quy luật kinh tế. Thế nào là cầu?
a. Là nhu cầu của thị trường về hàng hoá.
b. Là nhu cầu của người mua hàng hoá
c. Là sự mong muốn, sở thích của người tiêu dùng.
d. Nhu cầu của xã hội về hàng hoá được biểu hiện trên thị trường ở một mức giá nhất định.

Câu 81. Thế nào là cung hàng hoá?
a. Là số lượng hàng hoá xã hội sản xuất ra.
b. Là toàn bộ số hàng hoá đem bán trên thị trường.
c. Toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến thị trường ở một mức giá nhất định.
d. Là toàn bộ khả năng cung cấp hàng hoá cho thị trường.

Câu 82. Ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh trong các ý sau:
a. Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất
b. Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất với người tiêu dùng
c. Là cuộc đấu tranh giữa các chủ thể hành vi kinh tế
d. Cả a, b, c

Câu 83. Cạnh tranh có vai trò:
a. Phân bố các nguồn lực kinh tế một cách hiệu quả.
b. Kích thích tiến bộ khoa học – công nghệ.
c. Đào thải các nhân tố yếu kém, lạc hậu, trì trệ.
d. Cả a, b, c

Câu 84. Mục đích của cạnh tranh là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong câu trả lời sau:
a. Nhằm thu lợi nhuận nhiều nhất
b. Nhằm mua, bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất.
c. Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất.
d. Giành lợi ích tối đa cho mình.

Câu 85. Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì?
a. Đảm bảo ổn định kinh tế – xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế.
b. Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả.
c. Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường.
d. Cả a, b, c

Câu 86. Hiện nay ở Việt Nam, nhà nước sử dụng các công cụ gì để điều tiết vĩ mô kinh tế thị trường?
a. Hệ thống pháp luật
b. Kế hoạch hoá
c. Lực lượng kinh tế của nhà nước, chính sách tài chính, tiền tệ, các công cụ điều tiết kinh tế đối ngoại.
d. Cả a, b, c

Câu 87. Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là nhằm:
a. Hạn chế tác động tiêu cực của cơ chế thị trường
b. Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường
c. Đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động có hiệu quả
d. Cả a, b, c

Câu 88. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội dung quản lý kinh tế nhà nước là:
a. Quyết định chiến lược phát triển kinh tế – xã hội
b. Xây dựng kế hoạch để thực hiện mục tiêu chiến lược
c. Tổ chức thực hiện kế hoạch
d. Cả a, b, c

Câu 89. Các công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế đối ngoại là:
a. Thuế xuất nhập khẩu
b. Đảm bảo tín dụng xuất khẩu, trợ cấp xuất khẩu
c. Tỷ giá hối đoái, hạn ngạch
d. Cả a, b, c

Câu 90. Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta, tài chính có vai trò gì dưới đây?
a. Điều tiết kinh tế
b. Xác lập và tăng cường các quan hệ kinh tế – xã hội
c. Tích tụ và tích luỹ vốn, cung ứng vốn cho các nhu cầu xây dựng và bảo vệ đất nước.
d. Cả a, b, c

Câu 91. Nguồn gốc của địa tô TBCN là gì?
a. Do độ màu mỡ của đất đem lại
b. Do độc quyền tư hữu ruộng đất
c. Là một phần giá trị thặng dư do lao động tạo ra
d. Là số tiền người thuê đất trả cho chủ sở hữu đất

Câu 92. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là:
a. Là kết quả của hoạt động buôn bán.
b. Là một phần giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra
c. Là khoản chênh lệch giữa giá mua và giá bán
d. Là kết quả của mua rẻ, bán đắt, trốn thuế.

Câu 93. Tính tất yếu khách quan của kế hoạch hoá nền kinh tế được bắt nguồn từ:
a. Sự phát triển của kinh tế thị trường
b. Tính chất xã hội hoá nền sản xuất
c. Sự phát triển của QHSX
d. Trình độ phân công lao động phát triển

Câu 94. Tính cân đối của nền kinh tế là:
a. Sự cân đối giữa tích luỹ với tiêu dùng
b. Sự cân đối giữa sản xuất với tiêu dùng
c. Sự cân đối giữa sản xuất TLSX với sản xuất tư liệu tiêu dùng
d. Là sự tương quan theo những tỷ lệ nhất định giữa nhu cầu xã hội và khả năng đáp ứng nhu cầu đó.

Câu 95. Nội dung đổi mới kế hoạch hoá ở nước ta hiện nay là gì?
a. Kế hoạch hoá vĩ mô và vi mô
b. Kế hoạch hoá định hướng dự báo thay cho kế hoạch hoá pháp lệnh
c. Kết hợp kế hoạch với thị trường
d. Cả a, b, c

Câu 96. Mục đích kế hoạch hoá hiện nay ở nước ta là gì?
a. Xây dựng cơ chế thị trường định hướng XHCN.
b. Tạo thế và lực để chủ động hội nhập kinh tế thế giới có hiệu quả
c. Phát triển kinh tế ổn định và hiệu quả cao.
d. Cả a, b, c.

Câu 97. Tài chính là một quan hệ kinh tế:
a. Biểu hiện ở sự hình thành các quỹ tiền tệ
b. Biểu hiện ở lĩnh vực phân phối các quỹ tiền tệ
c. Là quan hệ hàng hoá – tiền tệ
d. Biểu hiện ở sự hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế.

Câu 98. Các quan hệ nào dưới đây không thuộc quan hệ tài chính?
a. Doanh nghiệp hoặc cá nhân nộp thuế, lệ phí cho nhà nước.
b. Doanh nghiệp trả lương cho công nhân viên
c. Cá nhân gửi tiền vào ngân hàng
d. Cá nhân mua hàng hoá, dịch vụ

Câu 99. Các quan hệ nào dưới đây không thuộc phạm trù tài chính:
a. Việc mua bán cổ phiếu trên thị trường tiền tệ
b. Cá nhân mua công trái Chính phủ
c. Doanh nghiệp vay vốn ngân hàng
d. Doanh nghiệp bán hàng hoá, dịch vụ cho người tiêu dùng.

Câu 100. Những yếu tố nào dưới đây thuộc ngân sách nhà nước?
a. Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí
b. Các khoản thu từ kinh tế nhà nước
c. Các khoản viện trợ và nhà nước vay để bù đắp bội chi
d. Cả a, b, c

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)