Trong thời đại công nghệ thông tin phát triển nhanh chóng như hiện nay, việc nắm vững kiến thức tin học không chỉ là một lợi thế, mà còn là một yêu cầu thiết yếu trong nhiều lĩnh vực học tập và công việc. Bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông phần 5 được thiết kế để hỗ trợ các bạn học sinh, sinh viên, và người học tin học trong việc củng cố và mở rộng kiến thức về tin học. Phần 5 này tiếp tục mang đến cho các bạn một bộ câu hỏi trắc nghiệm đa dạng và phong phú, tập trung vào những chủ đề quan trọng trong lĩnh vực tin học nghề phổ thông.
Các câu hỏi không chỉ giúp các bạn ôn tập kiến thức cơ bản, mà còn rèn luyện kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề, qua đó chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi và ứng dụng thực tế. Chúc các bạn học tập hiệu quả và đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới nhé!
Bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông – Phần 5 (có đáp án)
Câu 1: Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation trong đây có chức năng:
A. Quay ngược phong bì 180 độ
B. Quay theo chiều của phong bì
C. Quay theo chiều máy in
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Một bảng tính worksheet bao gồm:
A. 265 cột và 65563 dòng
B. 256 cột và 65536 dòng
C. 266 cột và 65365 dòng
D. 256 cột và 65365 dòng
Câu 3: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. Câu trả lời khác
Câu 4: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: A 1, B1, 5 , C6, L9, 9, DS7
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Địa chỉ hỗn hợp
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là:
A. Ngày
B. Số
C. Cả ngày và số
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
Câu 7: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng.
Câu 8: Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dùng
A. Format Cells, chọn Wrap Text
B. Format Cells, Chọn Shrink to fit
C. Format Cells, chọn Onentation
D. Alt + Enter
Câu 9: Kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là :
A. 2
B. -2
C. -4
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả là:
A. 4 và 5
B. 5 và 5
C. 5 và 4
D. Báo lỗi vì công thức sai
Câu 11: Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là:
A. 17
B. 25
C. 13
D. Báo lỗi vì công thức sai
Câu 12: Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, “>=50000”,D31.D35 kết quả là. A. 205000
B. 155000
C. 0
D. áo lỗi vì công thức sai
Câu 13: Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qua sẽ là:
A. 9
B. 7
C. 6
D. 0
Câu 14: Ở ô B4 ta có công thức là : =B2∗2∗C3 . Khi sao chép công thức nà y qua ô D6 thì công thức trở thành:
A. E$#C5
B. D##C5
C. E2#2#C3
D. D2#2#C5
Câu 15: Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE(“12/03/98”) thì kết quả là:
A. 12
B. 03
C. 98
D. Báo lỗi vì công thức sai
Câu 16: Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngà y sinh name ở ô A2, ta sẽ gõ công thức:
A. = YEAR(TIMEVALUE(A2))
B. = YEAR(DAY0) – YEAR(A2)
C. = YEAR(TODAY0) YEAR(A2)
D. = YEAR(TODAY0) – YEAR(A2) +1
Câu 17: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = MATCH(65,B57:B60) thì kết quả sẽ là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 18: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = MATCH(50,C56:C60,0) + INDEX(A56:D60,3,4) thì kết quả sẽ là: A. 73
B. 74
C. 53
D. 54
Câu 19: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = INT(-C57/9)&RIGHT(B58) thì kết quả sẽ là: A. -90
B. -80
C. -960
D. -90
Câu 20: Khi ta nhập công thức : =COUNTA(2,INT(B60/15), (INDEX(A56:D60,2,3) thì kết quả sẽ là:
A. 2
B. 3
C. 80
D. 30
Câu 21: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : =ABS(INT(LEFT(B57)&RIGHT(D60))) thì kết quả sẽ là:
A. căn 70
B. –căn 70
C. 70
D. -70
Câu 22: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = INDEX(D56:D60,LEN(A58),LEFT(C60) thì kết quả là: A. 80
B. 35
C. 3
D. Báo lỗi vì công thức sai
Câu 23: Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
A. Microsoft Equation
B. Ogranization Art
C. Ogranization Chart
D. Word Art
Câu 24: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm tiện ích
D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn; sau đó:
A. Chọn menu lệnh Edit – Copy
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
D. Cả 2 câu a. b. đều sai
Câu 26: Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, …; ta có thể khai báo đơn vị đo:
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C. Đơn vị đo bắt buộc là Points
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
Câu 27: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. #
B. <>
C. ><
D. &
Câu 28: Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
A. Tools – Insert Table
B. Insert – Insert Table
C. Format – Insert Table
D. Table – Insert Table
Câu 29: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong CPU
B. Trong RAM
C. Trên bộ nhớ ngoài
D. Trong ROM
Câu 30: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện:
A. Format – Drop Cap
B. Insert – Drop Cap
C. Edit – Drop Cap
D. View – Drop Cap
Câu 31: Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?
A. Làm việc trong nhà
B. Ảnh hưởng thị lực
C. Ảnh hưởng cột sống
D. Tiếp xúc với độc hại
Câu 32: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – F là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
D. Định dạng trang
Câu 33: Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập Internet là:
A. Cuối năm 1999
B. Cuối năm 1998
C. Cuối năm 1997
D. Cuối năm 1996
Câu 34: Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
A. File – Properties
B. File – Page Setup
C. File – Print
D. File – Print Preview
Câu 35: Bạn hiểu Virus tin học là gì?
A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,
B. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,
C. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:
A. Insert
B. Tab
C. Del
D. CapsLock
Câu 37: Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó?
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL)
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 38: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van phong”; tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả:
A. TIN HOC VAN PHONG
B. Tin hoc van phong
C. tin hoc van phong
D. Tin Hoc Van Phong
Câu 39: Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi?
A. Excel
B. Calculator
C. WinWord
D. Notepad
Câu 40: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:
A. 200
B. 100
C. 300
D. False
Câu 41: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự “1Angiang2”. Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 1Angiang6
B. 5Angiang6
C. 5Angiang2
D. 1Angiang2
Câu 42: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:
A. File – Delete Slide
B. Edit – Delete Slide
C. Tools – Delete Slide
D. Slide Show – Delete Slide
Câu 43: Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:
A. Phím F5
B. Phím F3
C. Phím F1
D. Phím F10
Câu 44: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện:
A. File – Save
B. File – Save As
C. Window – Save
D. Window – Save As
Câu 45: Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword:
A. Chọn menu lệnh Edit – Open
B. Chọn menu lệnh File – Open
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
D. Cả 2 câu a. b. đều sai
Câu 46: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Tất cả đều sai
Câu 47: Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản?
A. Shift+Home
B. Alt+Home
C. Ctrl+Home
D. Ctrl+Alt+Home
Câu 48: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang, ta chọn mục:
A. Portrait
B. Right
C. Left
D. Landscape
Câu 49: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi “TINHOC”. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả?
A. Tinhoc
B. 3
C. HOC
D. TIN
Câu 50: Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy:
A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
C. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
D. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
Câu 51: Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột, ta thực hiện:
A. View – Column
B. Table – Column
C. Insert – Column
D. Format – Column
Câu 52: Muốn in phần đang chọn trong văn bản, trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn:
A. Selection
B. All
C. Pages
D. Current page
Câu 53: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format – Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ:
A. Font
B. Pattern
C. Border
D. Alignment
Câu 54: Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File, ta thực hiện:
A. Chọn menu View –> Thumbnail
B. Chọn menu View –> Details
C. Chọn menu View –> List
D. Chọn menu View –> Icons
Câu 55: Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau:
A. Vào thực đơn Tools, chọn Help
B. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
C. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
D. Vào thực đơn Edit, chọn Guide
Câu 56: Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây:
A. Vào menu View, chọn Zoom
B. Vào menu File, chọn Web Page Preview
C. Vào menu File, chọn Print
D. Vào menu File, chọn Print Preview
Câu 57: Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Đóng hồ sơ đang mở
B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa
D. Mở một hồ sơ đã có
Câu 58: Trong kết nối mạng máy tính cục bộ, cáp mạng gồm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 59: Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:
A. View – Exit
B. Edit – Exit
C. Window – Exit
D. File – Exit
Câu 60: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Desktop
Câu 61: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter
B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển
D. Bấm phím Tab
Câu 62: Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các tệp và thư mục?
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer
Câu 63: Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện:
A. Edit – New, sau đó chọn Folder
B. Tools – New, sau đó chọn Folder
C. File – New, sau đó chọn Folder
D. Windows – New, sau đó chọn Folder
Câu 64: Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in,… được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng
B. Thanh công cụ chuẩn
C. Thanh công cụ vẽ
D. Thanh công cụ bảng và đường viền
Câu 65: Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
A. Insert – Header and Footer
B. Tools – Header and Footer
C. View – Header and Footer
D. Format – Header and Footer
Câu 66: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
A. File – Search
B. Windows – Search
C. Start – Search
D. Tools – Search
Câu 67: Trong Windows, ở cửa sổ Explorer, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách:
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 68: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện:
A. Format – Slide Design…
B. Tools – Slide Design…
C. Insert – Slide Design…
D. Slide Show – Slide Design…
Câu 69: Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô có điều kiện trong 1 danh sách:
A. COUNTIF
B. COUNT
C. COUNTBLANK
D. COUNTA
Câu 70: Trong MS Excel, hàm nào dùng để tính trung bình có điều kiện trong 1 danh sách:
A. AVERAGEIF
B. AVERAGE
C. MAX
D. MIN
Câu 71: Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng để thiết lập:
A. Những bài toán nhân
B. Kích thước ảnh
C. Độ phân giải màn hình (Screen Resolution)
D. Dung lượng tập tin
Câu 72: Cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:
A. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa – Delete
B. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa – Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa – Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa – Shift + Delete
Câu 73: Cách hiệu chỉnh ngày tháng năm trên Hệ điều hành Windows:
A. Vào Control panel – Fonts
B. Vào Control panel – Region and Language
C. Vào Control panel – Date and Time
D. Vào Control panel – Display
Câu 74: Để đảm bảo an toàn dữ liệu, ta chọn cách nào?
A. Sao lưu dự phòng
B. Sử dụng User name – Password
C. Firewall (Bức tường lửa)
D. Sử dụng chương trình quét virus
Câu 75: Chương trình nào của Windows dùng để quản lý các tập tin và thư mục:
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer
Câu 76: Với văn bản đang chọn, muốn in đậm, nghiêng và gạch chân, sau khi giữ phím Ctrl bạn sẽ nhấn bộ phím nào sau đây:
A. A, B và C
B. B, I và E
C. X, Y và Z
D. U, I và B
Câu 77: Khi soạn thảo văn bản dạng bảng, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô khác của một bảng (Table), bạn chọn phím hay tổ hợp phím lệnh nào?
A. ESC
B. Ctrl
C. Shift và Tab
D. CapsLock
Câu 78: Muốn chuyển sang trang giấy ngang trong Microsoft Word 2010 bạn làm như thế nào:
A. Home – Paragraph – Line spacing – Exactly – Ok
B. Insert – Header & Footer – Page number – Format Page number – Ok
C. Page layout – Page borders – Format Page number – Ok
D. Page layout – Page Setup – Orientation – Landscape
Câu 79: Trên Word 2010, chức năng chia cột văn bản nằm ở bảng chọn_Ribbon nào?
A. Home
B. Page Layout
C. View
D. Insert
Câu 80: Trong Microsoft Word, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sang những đơn vị nào sau đây:
A. Inches
B. Inches và Points
C. Centimeters và Points
D. Inches, Points và Centimeters
Câu 81: Để lưu một tập tin đã có với tên khác, ta dùng:
A. Menu lệnh File/Save As
B. Menu lệnh File/Save
C. Tổ hợp phím Ctrl+S
D. Tổ hợp phím Ctrl+A
Câu 82: Trong Excel khi làm việc với một tập tin, vào File, Save As là nhằm mục đích:
A. Lưu tập tin
B. Lưu tập tin với một tên khác
C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác
D. Mở tập tin
Câu 83: Trong Excel, để thêm một sheet trong một tập tin bảng tính, thực hiện:
A. Dùng menu lệnh Insert/Sheet
B. Dùng menu lệnh Format/Sheet
C. Dùng menu lệnh Tools/Sheet
D. Dùng menu lệnh Insert/Worksheet
Câu 84: Trong Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím:
A. Ctrl+C, Ctrl+V
B. Alt+C, Alt+V
C. Ctrl+X, Ctrl+V
D. Ctrl+V, Ctrl+C
Câu 85: Cho biết phím tắt để sửa công thức trong Excel là:
A. F2
B. F4
C. F6
D. F8
Câu 86: Khi nhập dữ liệu trên Excel, đáp án nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
Câu 87: Trong MS Excel, chức năng Wrap Text dùng để:
A. Trộn dữ liệu giữa các ô
B. Cho dữ liệu trong ô xuống hàng hay không
C. Thu hẹp độ cao của ô
D. Nới rộng ô theo chiều ngang
Câu 88: Chức năng WordArt của Word có thể mở ở Ribbon nào?
A. Home
B. Insert
C. View
D. Page Layout
Câu 89: Trong Excel, kiểu dữ liệu tiền tệ là:
A. General
B. Number
C. Currency
D. Fraction
Câu 90: Hàm =COUNTA(A7:B10)
sẽ đếm:
A. Các ô có giá trị text trong vùng A7
B. Các ô có chứa giá trị trong vùng A7
C. Các ô không có giá trị trong vùng A7
D. Các ô có giá trị số trong vùng A7
Câu 91: Trong Excel, hàm =AND(1<2, 3<=4, 5=5)
cho kết quả:
A. SAI
B. ĐÚNG
C. #Không có
D. #GIÁ TRỊ
Câu 92: Hàm =INT(5/2)*2
trong Excel có kết quả là:
A. Đúng
B. Sai
C.2
D. 4
Câu 93: Hàm =IF(1>2,1)
cho kết quả là:
A. Đúng
B. Sai
C.2
D. 1
Câu 94: Hàm =SQRT(3^4)
trong Excel có kết quả là:
A. 36
B.9
C. 12
D. 18
Câu 95: Hàm LEN trong Excel thuộc nhóm hàm xử lý:
A. Chuỗi
B. Văn bản
C. Logic
D. Ngày và giờ
Câu 96: Trong đơn vị đo lường thông tin, 2MB bằng bao nhiêu:
A. 1024 B
B. 1024KB
C. 16 bit
D. 2048 KB
Câu 97: Đối với máy vi tính, thiết bị nhập dùng để:
A. Hiển thị thông tin
B. Lưu trữ thông tin
C. Đưa thông tin vào để xử lý
D. Vừa hiển thị, vừa lưu trữ thông tin
Câu 98: Trên thanh Taskbar của Windows có thể:
A. Thực hiện lệnh in
B. Thực hiện gỡ bỏ chương trình
C. Tìm kiếm nội dung các tệp tin
D. Thay đổi ngày tháng của hệ thống
Câu 99: Ubuntu là hệ điều hành:
A. Sử dụng không cần cài đặt
B. Mã nguồn mở
C. Có bản quyền
D. Mã nguồn đóng
Câu 100: Bộ Office nào của Microsoft không bán bản quyền?
A. Văn phòng 2010
B. Văn phòng 2013
C. Văn phòng 2016
D. Văn phòng 365
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.