Bài tập trắc nghiệm hóa sinh phần acid amin

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Mỹ Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 35
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Mỹ Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 35
Đối tượng thi: Sinh viên
Làm bài thi

Bài tập trắc nghiệm Hóa sinh phần acid amin là một trong những đề thi quan trọng trong môn Hóa sinh tại các trường đại học chuyên ngành Y Dược và Sinh học. Đề thi này thường được biên soạn bởi những giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS. Trần Thị Mỹ Linh từ trường Đại học Y Hà Nội, nhằm kiểm tra sự hiểu biết của sinh viên về các cấu trúc, tính chất, và vai trò sinh học của acid amin. Đối tượng chính của đề thi này là sinh viên năm thứ hai, với kiến thức cần nắm bao gồm tổng hợp protein, quá trình biến đổi và chuyển hóa acid amin trong cơ thể. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ câu hỏi bài tập trắc nghiệm Hóa sinh phần acid amin (có đáp án)

Câu 1. Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:
A. Một nhóm -NH2, một nhóm –COOH
B. Nhóm -NH2, nhóm -COOHC
C. Nhóm =NH, nhóm –COOH
D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
E. Nhóm -NH2, nhóm -OH

Câu 2. Acid amin trung tính là những acid amin có:
A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH
B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH
E. R là gốc hydrocarbon

Câu 3. Acid amin acid là những acid amin:
A. Gốc R có một nhóm -NH2
B. Gốc R có một nhóm -OH
C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Chỉ có nhóm -COOH, không có nhóm -NH2

Câu 4. Acid amin base là những acid amin:
A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base
B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Gốc R có nhóm -OH

Câu 5. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys

Câu 6. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
E. Thr, Val, Ser, Cys, Met

Câu 7. Acid amin có thể: 1. Phản ứng chỉ với acid; 2. Phản ứng chỉ với base; 3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base; 4. Tác dụng với Ninhydrin; 5. Cho phản ứng Molisch. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 3

Câu 8. Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp

Câu 9. Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau: 1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid; 2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este; 3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid; 4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro; 5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 3, 4
E. 1, 4, 5

Câu 10. Acid amin acid và amid của chúng là:
A. Asp, Asn, Arg, Lys
B. Asp, Glu, Gln, Pro
C. Asp, Asn, Glu, Gln
D. Trp, Phe, His, Tyr
E. Asp, Asn, Arg, Glu

Câu 11. Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành: 1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000; 2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000; 3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000; 4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000; 5. Peptid và protein. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 2, 4
E. 2, 3, 5

Câu 12. Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước

Câu 13. CH2(OH)-CH(NH2)-COOH là công thức cấu tạo của:
A. Val
B. Thr
C. Ser
D. Cys
E. Met

Câu 14. CH3-CH(OH)-CH(NH2)-COOH là công thức cấu tạo của:
A. Cys
B. Ser
C. Leu
D. Tyr
E. Thr

Câu 15. Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp
B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys
D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser
E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu

Câu 16. Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin: 1. Có coenzym là pyridoxal phosphat; 2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat; 3. Có coenzym là NAD⁺; 4. Được gọi với tên chung là: Transaminase; 5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 4
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 4

Câu 17. Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về:
A. Thận
B. Gan
C. Tim
D. Đường tiêu hóa
E. Tâm thần

Câu 18. Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong:
A. Rối loạn chuyển hóa Glucid
B. Một số bệnh về gan
C. Một số bệnh về tim
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
E. Ngộ độc thức ăn

Câu 19. Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm: 1. Amin; 2. Acid cetonic; 3. NH₃; 4. Acid carboxylic; 5. Aldehyd. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 3

Câu 20. NH₃ được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:
A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin
C. Muối amonium
D. Kết hợp với CO₂ tạo Carbamyl phosphat
E. NH₄OH

Câu 21. Glutamin tới gan được:
A. Phân hủy ra NH₃ và tổng hợp thành urê
B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc
C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật
D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê
E. Phân hủy thành urê

Câu 22. Glutamin tới thận:
A. Phân hủy thành NH₃, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH₄⁺
B. Phân hủy thành urê
C. Phân hủy thành carbamyl phosphat
D. Phân hủy thành NH₃, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu
E. Không có chuyển hóa gì

Câu 23. Histamin: 1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin; 2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin; 3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa; 4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin; 5. Là một amin có gốc R dạng vòng. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 3, 5
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 5
D. 1, 3, 5
E. 1, 4, 5

Câu 24. GOT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase
B. Glutamat Ornithin Transaminase
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase
D. Glutamin Ornithin Transaminase
E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase

Câu 25. GOT xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi hydro
B. Trao đổi nhóm amin
C. Trao đổi nhóm carboxyl
D. Trao đổi nhóm imin
E. Trao đổi nhóm methyl

Câu 26. GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:
A. Alanin + Cetoglutarat → Pyruvat + Glutamat
B. Alanin + Oxaloacetat → Pyruvat + Aspartat
C. Aspartat + Cetoglutarat → Oxaloacetat + Glutamat
D. Glutamat + Phenylpyruvat → Cetoglutarat + Phenylalanin
E. Aspartat + Phenylpyruvat → Oxaloacetat + Phenylalanin

Câu 27. Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin

Câu 28. Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng hợp bằng cách: 1. Oxaloacetat + Glutamat → Aspartat + Cetoglutarat; 2. Oxalat + Glutamat → Aspartat + Cetoglutarat; 3. Malat + Glutamat → Aspartat + Cetoglutarat; 4. Pyruvat + Glutamat → Alanin + Cetoglutarat; 5. Succinat + Glutamat → Alanin + Cetoglutarat.
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 4.

Câu 29. Glutathion là 1 peptid:
A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá
B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử
C. Được tạo nên từ 3 axit amin
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng

Câu 30. Bệnh bạch tạng là do thiếu:
A. Cystein
B. Methionin
C. Melanin
D. Phenylalanin
E. Tyrosin

Câu 31. Serotonin được tổng hợp từ:
A. Tyrosin
B. Tryptophan
C. Cystein
D. Methionin
E. Arginin

Câu 32. Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Tyrosin niệu
B. Homocystein niệu
C. Alcapton niệu
D. Phenylceton niệu
E. Cystein niệu

Câu 33. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:
A. Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin

Câu 34. Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là:
A. Phản ứng Ninhydrin
B. Phản ứng Molish
C. Phản ứng Biurê
D. Phản ứng thuỷ phân
E. Phản ứng khử carboxyl

Câu 35. Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp:
A. Collagen, Albumin, Lipoprotein, Keratin
B. Globulin, Albumin, Glucoprotein, Mucoprotein
C. Collagen, Lipoprotein, Globulin, Cromoprotein
D. Keratin, Globulin, Glucoprotein, Metaloprotein
E. Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: