Trắc nghiệm hóa sinh 3 có đáp án

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y Dược Huế
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Hoa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 51
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y Dược Huế
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Hoa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 51
Đối tượng thi: Sinh viên
Làm bài thi

Trắc nghiệm Hóa sinh 3 có đáp án là một phần quan trọng trong chương trình môn Hóa sinh dành cho sinh viên y khoa, dược học tại các trường đại học y dược. Đề thi này thường được giảng viên như PGS.TS. Lê Thị Hoa từ trường Đại học Y Dược Huế biên soạn, nhằm kiểm tra kiến thức nâng cao của sinh viên về các quá trình sinh hóa quan trọng như chuyển hóa lipid, acid nucleic, và các cơ chế điều hòa nội tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng từ lý thuyết đến ứng dụng thực tiễn, cùng với đáp án chi tiết giúp sinh viên tự kiểm tra và củng cố kiến thức của mình. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ câu hỏi Trắc nghiệm hóa sinh 3 (có đáp án)

Câu 1. Cơ chế cố định và thải trừ chất độc của gan:
A. Chất độc được biến đổi hoá học thành chất không độc, dễ tan trong nước để đào thải
B. Giữ lại nguyên dạng chất độc và đào thải ra ngoài theo đường mật
C. Chất độc được biến đổi thành phần hoá học và dễ tan trong nước để đào thải
D. Giữ lại chất độc và đào thải ra ngoài theo đường nước tiểu

Câu 2. Thể tích mật do gan bài tiết ra trung bình 1 ngày là:
A. 2 lít/ngày
B. 1 lít/ngày
C. 1.2-1.4 lít/ngày
D. 3 lít/ngày

Câu 3. Gan có vai trò điều hoà đường máu của cơ thể là do:
A. Gan có khả năng tổng hợp acid glucuronic
B. Gan có khả năng tổng hợp heparin cung cấp cho máu
C. Gan có khả năng tổng hợp hormon điều hoà đường máu
D. Gan có khả năng tổng hợp và phân ly glycogen

Câu 4. Khi chức năng gan suy giảm, sẽ có biểu hiện:
A. Tỷ số albumin/ globulin tăng
B. Tỷ số albumin/ globulin giảm
C. Tỷ số albumin/ globulin không thay đổi
D. Tỷ số globulin / albumin giảm

Câu 5. Nghiệm pháp chất màu BSP để thăm dò chức năng nào của gan:
A. Tạo mật của gan
B. Khử độc
C. Chuyển hoá Lipid
D. Chuyển hoá glucid

Câu 6. Khi nồng độ glucose máu tăng cao > 1.2g/l:
A. Gan tăng tổng hợp acid amin
B. Gan tăng phân ly glycogen
C. Gan tăng tổng hợp glycogen
D. Gan tăng tổng hợp cholesterol

Câu 7. Acid cholic thuộc nhóm:
A. Acid béo không bão hoà
B. Acid amin
C. Acid béo bão hoà
D. Acid mật

Câu 8. Nghiệm pháp chất màu BSP để thăm dò chức năng nào của gan:
A. Tạo mật của gan
B. Khử độc
C. Chuyển hoá glucid
D. Chuyển hoá protid

Câu 9. Biểu hiện xét nghiệm ở BN tan máu:
A. Tăng bilirubin tự do trong huyết thanh
B. Có muối mật trong nước tiểu
C. Tăng Albumin máu
D. Tăng bilirubin liên hợp trong huyết thanh

Câu 10. Loại protein trong cơ thể duy nhất được tổng hợp ở gan:
A. Collagen
B. Nucleoprotein
C. Globulin
D. Albumin

Câu 11. Xét nghiệm có giá trị đánh giá tình trạng ứ mật:
A. Xác định hoạt độ ALT, AST
B. Nghiệm pháp bài tiết BSP
C. Xác định hoạt độ GGT
D. Định lượng bilirubin huyết thanh

Câu 12. Xét nghiệm định lượng enzym transaminase máu để đánh giá:
A. Hội chứng viêm
B. Hội chứng suy tế bào gan
C. Hội chứng huỷ hoại tế bào gan
D. Hội chứng tắc mật

Câu 13. Acid amin tự do có nhiều trong thành phần hoá học của gan là:
A. Acid glutamic
B. Acid alpha cetonic
C. Acid litocholic
D. Acid cholic

Câu 14. Enzym tăng nhiều nhất trong máu khi tế bào gan bị huỷ hoại do viêm gan:
A. Lipase
B. Transaminase
C. Amylase
D. Glutaminase

Câu 15. Loại enzym tăng nhiều trong máu khi tế bào gan bị huỷ hoại:
A. Maltase
B. GOT, GPT
C. Glutaminase
D. Amylase

Câu 16. Xét nghiệm có ý nghĩa nhất để định tính khả năng tổng hợp chất của gan:
A. Nghiệm pháp BSP
B. Định lượng bilirubin huyết thanh
C. Định lượng Albumin huyết
D. Định lượng Cholesterol toàn phần

Câu 17. Cơ chế khử độc hoá học của gan:
A. Giữ lại chất độc và đào thải ra ngoài theo đường nước tiểu
B. Chất độc được biến đổi thành phần hoá học và dễ tan trong nước để đào thải
C. Giữ lại chất độc và đào thải ra ngoài theo đường ruột
D. Chất độc được biến đổi hoá học thành chất không độc, dễ tan trong nước để đào thải

Câu 18. Cholesterol được gan tổng hợp từ:
A. Acid glutamic
B. Glucose
C. Acetyl CoA
D. Acid alpha cetonic

Câu 19. Vitamin có nhiều trong gan là:
A. Vitamin PP
B. Vitamin H
C. Vitamin K
D. Vitamin D3

Câu 20. Chức phận nào không phải là chức phận sinh hoá của gan:
A. Chuyển hoá muối- nước
B. Chuyển hoá glucid
C. Tạo mật
D. Khử độc

Câu 21. Trong trường hợp BN tắc mật, có biểu hiện về xét nghiệm:
A. Sắc tố mật, muối mật (+) trong nước tiểu
B. Albumin máu giảm
C. Tăng bilirubin máu toàn phần
D. Tăng bilirubin máu toàn phần và Sắc tố mật, muối mật (+) trong nước tiểu

Câu 22. Albumin huyết thanh giảm trong trường hợp:
A. Áp xe gan
B. Tắc mật do giun
C. Xơ gan
D. Viêm gan do virus

Câu 23. Bilirubin liên hợp tăng nhiều trong bệnh:
A. Viêm gan do virus
B. Xơ gan
C. Áp xe gan amip
D. Tan máu

Câu 24. Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa gan và cơ trong chuyển hoá glucid:
A. Gan chỉ có thể tổng hợp glycogen từ glucose
B. Gan có khả năng tổng hợp glycogen từ pyruvat, acetyl CoA và các ose khác
C. Cơ có khả năng tổng hợp glycogen từ các sản phẩm chuyển hoá trung gian
D. Cơ có khả năng tổng hợp glycogen từ các ose khác

Câu 25. Mô chứa tổng lượng glycogen cao nhất trong cơ thể là:
A. Não
B. Cơ
C. Thận
D. Gan

Câu 26. Việc tổng hợp nhiều phospholipid trong gan nhằm mục đích:
A. Vận chuyển lipid trung tính, cholesterol ra khỏi gan
B. Tăng tổng hợp lipid trung tính
C. Vận chuyển lipid, cholesterol vào trong gan
D. Tăng thoái hoá lipid

Câu 27. Trong cơ thể, gan là nơi duy nhất có chức năng:
A. Tổng hợp acid amin
B. Tổng hợp Glutamin
C. Tổng hợp ure
D. Tổng hợp acid béo

Câu 28. Tác dụng chính của muối mật:
A. Hoà tan chất độc
B. Đào thải chất độc
C. Tiêu hoá lipid của thức ăn
D. Tăng nhu động ruột

Câu 29: Chọn phát biểu đúng:
A. ATP là hợp chất giàu năng lượng đóng vai trò dự trữ năng lượng cho tế bào
B. Hợp chất tạo thành giữa ATP và Creatin được sử dụng trực tiếp để tạo ra năng lượng cung cấp cho tế bào
C. ATP – Creatin là nguồn năng lượng dự trữ cho tế bào
D. ATP là hợp chất cao phân tử khi bị phân giải tạo ra nguồn năng lượng <= 5 kcal/mol

Câu 30: Cho phản ứng: Fructose-6-Phosphate + ATP → Fructose-1,6-Biphosphate + ADP; Enzime nào xúc tác phản ứng trên:
A. Isomerase
B. Lyase
C. Fructophosphotase
D. Phosphofructokinase

Câu 31: Hãy cho biết kiểu của phản ứng trên:
A. Phosphoryl hóa
B. Khử Phosphoryl
C. Phản ứng oxi hóa khử
D. Cả a, c đều đúng

Câu 32: Cho phản ứng sau: Glucose-6-Phosphate → Fructose-6-Phosphate. Xúc tác phản ứng trên là:
A. Enzime Lyase
B. Enzime Isomerase
C. Enzime Lipase
D. Enzime Transferase

Câu 33: Phản ứng trên xảy ra trong chu trình nào:
A. Chu trình Glycosis
B. Chu trình Đường phân
C. Chu trình Krebs
D. Cả a, b đều đúng

Câu 34: Sự tạo thành acetyl-CoA từ pyruvate được xúc tác bởi:
A. Pyruvate dehydrogenase
B. Acetylaser
C. Acetyl dehydrogenase
D. Cả 3 sai

Câu 35: Chọn phát biểu đúng:
A. Chu trình Krebs tham gia quá trình đồng hóa
B. Chu trình Krebs tham gia quá trình dị hóa
C. A, B sai
D. A, B đúng

Câu 36: Pyruvate chuyển đổi thành acetyl-CoA trước khi đi vào chu trình Krebs, pyruvate bị:
A. Oxy hóa
B. Khử
C. Cả hai đúng
D. Cả hai sai

Câu 37: Người ta phân biệt các quá trình lên men căn cứ vào:
A. Chất tham gia ban đầu
B. Các sản phẩm cuối cùng
C. Các quá trình trung gian
D. Cả 3 đều sai

Câu 38: Liên kết phosphat là liên kết:
A. Giàu năng lượng
B. Nghèo năng lượng
C. A, B đúng
D. A, B sai

Câu 39: Quá trình chuyển hóa pyruvate thành acetyl-CoA gồm bao nhiêu bước:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 40: Chu trình nào là bản chất của sự sống:
A. Glycolysis
B. Krebs
C. Kenvil
D. Glyoxylate

Câu 41: Amylose là polysaccharide:
A. Dễ hòa tan
B. Khó hòa tan
C. Chỉ hòa tan trong dầu thực vật
D. Chỉ hòa tan trong dung môi phân cực

Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Amylose có 2 đầu khử
B. Amylosepectin có 1 đầu khử và 1 đầu không khử
C. Amylose có 1 đầu khử
D. Amylose có 2 đầu không khử

Câu 43: Hai thành phần của tinh bột đều chứa các đơn vị cấu tạo:
A. Galactose
B. Fructose
C. Pentose
D. Glucose

Câu 44: Sự có mặt của các chất nào sau đây làm giảm sự trương phồng của các hạt tinh bột:
A. Các đường
B. Các monoglyxerit
C. Các diglyxerit
D. Tất cả đúng

Câu 45: Đường maltose có thể thủy phân thành glucose dưới tác dụng của:
A. Amylase
B. Maltase
C. a-Glucosidase
D. B, C đúng

Câu 46: Để điều chế glucose từ tinh bột, người ta dùng enzyme nào sau đây để thủy phân tinh bột:
A. Amylose
B. Amylase Glucosidase
C. Phosphorilaza
D. Tất cả sai

Câu 47: Chọn phát biểu đúng:
A. Saccharose chỉ bị thủy phân bởi enzyme saccharase
B. Saccharose không bị thủy phân dưới tác dụng của acid vô cơ và nhiệt độ
C. Saccharose ít bị thủy phân trong môi trường acid vô cơ và nhiệt độ
D. Saccharose bị thủy phân bởi enzyme invertase và cũng bị thủy phân dưới tác dụng của acid vô cơ và nhiệt độ

Câu 48: Chọn câu sai khi nói về maltose:
A. Được gọi là đường mạch nha chiết xuất từ lúa mạch
B. Ứng dụng nhiều trong công nghệ kẹo dẻo và trong y dược
C. Có tính khử nhưng giảm một nửa so với hydro
D. Không lên men được bởi nấm men, bị thủy phân trong môi trường acid cho sản phẩm là glucose

Câu 49: Chọn câu sai khi nói về rafinose:
A. Là 1 trisaccharide cấu tạo từ galactose, glucose, fructose
B. Ở dạng tinh thể có vị ngọt, bị thủy phân bởi acid và enzyme invertase
C. Có nhiều trong hạt bông và củ cải đường
D. Rafinose kém bền với nhiệt hơn so với saccharose

Câu 50: Polysaccharide của vi sinh vật là:
A. Chitin
B. Agar-agar
C. Dextran
D. Pectin

Câu 51: Chọn câu sai:
A. Giai đoạn oxy hóa pyruvate thành acetyl-CoA là giai đoạn trung gian giữa quá trình đường phân và chu trình Krebs
B. Quá trình đường phân xảy ra trong điều kiện hiếu khí
C. Quá trình lên men xảy ra trong môi trường yếm khí
D. Chu trình Krebs là giai đoạn phân giải hiếu khí có giải phóng năng lượng

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: