Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Luật Đầu Tư
Trường: Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị
Năm thi: 2023
Môn học: Luật Đầu Tư
Trường: Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị

Mục Lục

Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư là một công cụ quan trọng dành cho sinh viên ngành Luật tại các trường đại học như Đại học Luật Hà Nội hoặc Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM. Đề thi này bao gồm các câu hỏi xoay quanh nội dung của Luật Đầu tư 2014 (hoặc các phiên bản mới hơn, tùy vào chương trình học), bao quát các chủ đề như: nguyên tắc đầu tư, thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư, quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư, cũng như các quy định liên quan đến đầu tư nước ngoài.

Đề thi thường được biên soạn bởi các giảng viên có kinh nghiệm như PGS.TS. Nguyễn Văn Quân và được sử dụng để đánh giá sự hiểu biết của sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối về các khía cạnh pháp lý trong đầu tư. Nội dung đề thi không chỉ kiểm tra kiến thức lý thuyết mà còn khả năng áp dụng luật vào các tình huống thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn ôn tập với các đề thi trắc nghiệm môn Luật Đầu tư để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi và nắm vững các kiến thức pháp luật quan trọng!

Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 1

1. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt nam có các hình thức:
A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Thành lập công ty liên doanh
C. Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài
D. Tất cả các câu đều đúng

2. Cho vay tiền lấy lãi của các tổ chức tín dụng là phương thức đầu tư:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Trung gian
D. Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp

3. Phân loại đầu tư theo nguồn vốn, có:
A. Vốn trong nước và vốn ngoài nước
B. Vốn ngân hàng thương mại
C. Vốn xây dựng cơ bản
D. Tất cả các câu đều đúng

4. Vốn đầu tư của nước ngoài vào Việt nam có các thành phần:
A. Vốn vay và vốn viện trợ từ Chính phủ nước ngoài và các Tổ chức quốc tế
B. Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài
C. Vốn đầu tư của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và của các cơ quan nước ngoài khác đóng tại Việt Nam
D. Tất cả các câu đều đúng

5. Nguồn vốn trong nước dùng để đầu tư được hình thành, từ:
A. Vay ngân hàng thương mại trong nước
B. Tích luỹ từ nội bộ của nền kinh tế quốc dân
C. Vay nước ngoài
D. Công ty này vay của công ty khác

6. Đầu tư vào lực lượng lao động, đầu tư xây dựng cơ bản và đầu tư vào tài sản lưu động, thuộc cách phân loại đầu tư:
A. Theo chức năng quản trị vốn
B. Theo nguồn vốn
C. Theo nội dung kinh tế
D. Theo mục tiêu đầu tư

7. Phân loại đầu tư theo đầu tư mới, đầu tư mở rộng, đầu tư cải tạo công trình đang hoạt động là cách phân loại đầu tư, theo:
A. Chức năng quản trị vốn đầu tư
B. Mục tiêu đầu tư
C. Nguồn vốn đầu tư
D. Nội dung kinh tế

8. Hãy tìm câu sai sau đây:
A. Đầu tư xây dựng cơ bản là để xây dựng nhà xưởng
B. Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua sắm máy móc, thiết bị
C. Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua sắm công cụ, dụng cụ…phục vụ sản xuất
D. Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua bản quyền, bí quyết công nghệ

9. Hãy tìm câu đúng sau đây:
A. Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng nhà xưởng
B. Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm máy móc, thiết bị
C. Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng cơ sở hạ tầng
D. Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm nguyên, nhiên vật liệu …phục vụ sản xuất

10. FDI (Foreign Direct Investment) là phương thức đầu tư:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Cho vay
D. Viện trợ

11. ODA (Official Development Assistance) là phương thức đầu tư:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp
D. Trung gian

12. ODA và FDI khác nhau ở phương thức đầu tư:
A. ODA là đầu tư trực tiếp
B. FDI là đầu tư gián tiếp
C. FDI là cho vay
D. ODA là vốn hỗ trợ phát triển chính thức

13. Hoạt động đầu tư trên thị trường OTC, là:
A. Hoạt động đầu tư trực tiếp
B. Hoạt động đầu tư gián tiếp
C. Hoạt động cho vay
D. Hoạt động gửi tiền tiết kiệm

14. Phân loại đầu tư theo nguồn vốn, có:
A. 1 hình thức
B. 2 hình thức
C. 3 hình thức
D. 4 hình thức

15. Phân loại đầu tư theo nội dung kinh tế, có:
A. 2 hình thức
B. 3 hình thức
C. 4 hình thức
D. 5 hình thức

16. Phân loại đầu tư theo mục tiêu đầu tư, có:
A. 2 hình thức
B. 3 hình thức
C. 4 hình thức
D. 5 hình thức

17. Trong đầu tư xây dựng cơ bản, theo luật đầu tư của nước ta, có:
A. 3 hình thức
B. 4 hình thức
C. 5 hình thức
D. 6 hình thức

18. BCC là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản nhằm mục đích hợp tác kinh doanh, mà:
A. Phải thành lập pháp nhân mới
B. Không phải thành lập pháp nhân mới
C. Tùy yêu cầu của các bên hợp tác
D. Tất cả các câu trên đều đúng

19. BT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
A. Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
B. Xây dựng-Chuyển giao
C. Xây dựng -Kinh doanh-Chuyển giao
D. Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng

20. Sau khi ký hợp đồng với Nhà nước, nhà đầu tư xây dựng sân bay trong 5 năm và được khai thác trong 50 năm tiếp theo. Hết 50 năm chuyển sân bay cho Nhà nước khai thác. Đó là hình thức đầu tư xây dựng cơ bản:
A. BCC
B. BTO
C. BOT
D. BT

21. (…) là hình thức đầu tư được ký giữa cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư để xây dựng, kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng; sau khi xây dựng xong, nhà đầu tư chuyển giao công trình đó cho nhà nước Việt nam; Chính phủ giành cho nhà đầu tư quyền kinh doanh công trình đó trong một thời hạn nhất định để thu hồi vốn đầu tư và lợi nhuận. Hãy điền vào dấu (…) của câu trên, một trong 4 hình thức đầu tư xây dựng cơ bản sau đây:
A. BCC
B. BTO
C. BOT
D. BT

22. Luật đầu tư của Việt Nam ban hành ngày 12 tháng 12, năm:
A. 2003
B. 2004
C. 2005
D. 2006

23. Mục đích của bước nghiên cứu cơ hội đầu tư, là:
A. Chọn ra những cơ hội có triển vọng và phù hợp với chủ đầu tư
B. Làm căn cứ để vay tiền
C. Làm căn cứ để kêu gọi góp vốn cổ phần
D. Tất cả các câu trên đều đúng

24. Kết quả của bước nghiên cứu cơ hội đầu tư là báo cáo kinh tế – kỹ thuật về các cơ hội đầu tư, bao gồm:
A. 3 nội dung chính
B. 4 nội dung chính
C. 5 nội dung chính
D. 6 nội dung chính

25. Luật đầu tư nước ngoài tại Việt nam có tư tưởng chủ đạo là:
A. Tạo nên khung pháp lý thuận lợi và bình đẳng cho môi trường đầu tư tại VN
B. Bảo vệ các doanh nghiệp VN
C. Tạo điều kiện cho việc tiếp nhận công nghệ nước ngoài vào VN
D. Phát triển mạnh các doanh nghiệp nước ngoài

26. Chức năng hoạt động của khu chế xuất là:
A. Sản xuất hàng xuất khẩu, thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu
B. Sản xuất hàng tiêu dùng nội địa
C. Sản xuất hàng xuất khẩu
D. Thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu

27. Chức năng hoạt động của khu công nghệ cao là:
A. Sản xuất công nghiệp, chế tạo hàng xuất khẩu, nghiên cứu, ứng dụng, đào tạo nhân lực, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao
B. Sản xuất hàng công nghệ cao
C. Sản xuất hàng công nghiệp
D. Sản xuất hàng xuất khẩu

28. Cơ quan giúp Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài là:
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
B. Bộ Công thương
C. Bộ Tài chính
D. Bộ Tư pháp

29. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết và thực hiện hợp đồng hợp tác kinh doanh là:
A. Sở Kế hoạch và Đầu tư
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
C. Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Tổ chức thuộc Bộ, ngành; cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện

30. Đầu tư ra nước ngoài là:
A. Việc nhà đầu tư đưa vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác từ Việt Nam ra nước ngoài để tiến hành hoạt động đầu tư
B. Việc nhà đầu tư đưa vốn bằng tiền từ Việt Nam ra nước ngoài để tiến hành hoạt động đầu tư
C. Việc nhà đầu tư đưa vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác từ nước ngoài vào Việt Nam để tiến hành hoạt động đầu tư
D. Việc nhà đầu tư dùng vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác để tiến hành hoạt động đầu tư tại Việt Nam

31. Đầu tư theo hợp đồng gồm:
A. Đầu tư theo hình thức hợp đồng đối tác công tư (PPP)
B. Đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)
C. Đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng kinh doanh chuyển giao (BOT)
D. Đầu tư theo hình thức hợp đồng đối tác công tư (PPP) và hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)

32. Dự án có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 20.000 tỷ đồng trở lên do cơ quan nào có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài?
A. Quốc hội
B. Bộ quản lý chuyên ngành
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh

33. Dự án có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 800 tỷ đồng trở lên do cơ quan nào có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài?
A. Bộ quản lý chuyên ngành
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Quốc hội
D. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh

34. Dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất do cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư?
A. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
B. Bộ quản lý chuyên ngành
C. Quốc hội
D. Thủ tướng Chính phủ

35. Dự án đầu tư bị chấm dứt hoạt động sau bao nhiêu tháng mà nhà đầu tư không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện dự án theo tiến độ đăng ký với cơ quan đăng ký đầu tư?
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng

36. Dự án được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, do cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư?
A. Bộ quản lý chuyên ngành
B. Quốc hội
D. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh

37. Dự án Hoạt động kinh doanh cá cược, đặt cược, casino do cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư?
A. Bộ quản lý chuyên ngành
B. Quốc hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh

38. Khu chế xuất là khu:
A. Thành lập theo quyết định của Chính phủ
B. Thành lập theo quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
C. Thành lập theo quyết định của Sở Kế hoạch và Đầu tư
D. Thành lập tự phát

39. Lĩnh vực đầu tư đối với hợp đồng đối tác công tư là:
A. Xây dựng, cải tạo, vận hành, kinh doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng, cung cấp trang thiết bị hoặc dịch vụ công
B. Cung cấp trang thiết bị hoặc dịch vụ công
C. Mọi lĩnh vực
D. Xây dựng, cải tạo, vận hành, kinh doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng

40. Lĩnh vực đầu tư ra nước ngoài gồm:
B. Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và pháp luật nước sở tại không cấm
A. Mọi lĩnh vực mà pháp luật nước sở tại không cấm
C. Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam không cấm
D. Một số lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và pháp luật nước sở tại không cấm

41. Mức ký quỹ để bảo đảm thực hiện dự án là bao nhiêu % vốn đầu tư của dự án căn cứ vào quy mô, tính chất và tiến độ thực hiện của từng dự án?
B. Từ 1% đến 5%
A. Từ 1% đến 3%
C. Từ 3% đến 5%
D. Từ 5% đến 7%

42. Nhà đầu tư đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài là:
A. Nhà đầu tư trong nước
B. Các nhà đầu tư đầu tư tại Việt Nam
C. Chính phủ Việt Nam
D. Nhà đầu tư nước ngoài

43. Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư phải:
C. Thành lập doanh nghiệp để thực hiện dự án đầu tư
A. Góp vốn vào doanh nghiệp dự án
B. Ký kết hợp đồng hợp tác kinh doanh
D. Mua cổ phần, phần vốn góp của doanh nghiệp dự án

44. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài thuộc về:
A. Quốc hội và Thủ tướng Chính phủ
B. Quốc hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

45. Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh là:
B. 15 ngày
A. 5 ngày hoặc 15 ngày tùy từng trường hợp
C. 3 ngày
D. 5 ngày

46. Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài là:
A. 5 ngày hoặc 15 ngày, tùy trường hợp phải quyết định hay không phải quyết định chủ trương đầu tư
B. 15 ngày
C. 3 ngày
D. 5 ngày

47. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư ngoài khu kinh tế không quá bao nhiêu năm?
A. 50 năm
B. 60 năm
C. 70 năm
D. 99 năm

48. Khu chế xuất là khu:
A. Thành lập theo quyết định của Chính phủ
B. Thành lập theo quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
C. Thành lập theo quyết định của Sở Kế hoạch và Đầu tư
D. Thành lập tự phát

49. Lĩnh vực đầu tư đối với hợp đồng đối tác công tư là:
A. Xây dựng, cải tạo, vận hành, kinh doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng, cung cấp trang thiết bị hoặc dịch vụ công
B. Cung cấp trang thiết bị hoặc dịch vụ công
C. Mọi lĩnh vực
D. Xây dựng, cải tạo, vận hành, kinh doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng

50. Lĩnh vực đầu tư ra nước ngoài gồm:
B. Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và pháp luật nước sở tại không cấm
A. Mọi lĩnh vực mà pháp luật nước sở tại không cấm
C. Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam không cấm
D. Một số lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và pháp luật nước sở tại không cấm

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 1
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 2
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 3
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 4
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 5
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 6
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 7
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 8
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 9
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 10
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 11
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 12

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)