555 câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh lâm sàng – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Trần Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 200
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Trần Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 200
Đối tượng thi: Sinh viên
Làm bài thi

555 câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng – Phần 1 là một tài liệu quan trọng trong môn Hóa sinh, được sử dụng tại nhiều trường đại học y dược để giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức về các ứng dụng hóa sinh trong chẩn đoán và điều trị bệnh. Tài liệu này có thể được biên soạn dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS. Trần Văn Minh từ trường Đại học Y Dược TP.HCM, bao gồm các câu hỏi về các chất chỉ điểm sinh học, các xét nghiệm chức năng gan, thận, tim mạch, và các rối loạn chuyển hóa. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về phần đầu tiên của bộ câu hỏi này và kiểm tra kiến thức của bạn ngay lập tức!

Bộ 555 câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh lâm sàng – Phần 1 (có đáp án)

Câu 1: Các xét nghiệm hóa sinh có thể giúp ích trong:
A. Chẩn đoán xác định.
B. Theo dõi tiến triển bệnh.
C. Sàng lọc bệnh và nghiên cứu khoa học
D. Cả A, B & C

Câu 2: Cần pha loãng mẫu huyết thanh với tỷ lệ 1:20. Được tiến hành như sau: lấy 0,5 mL huyết thanh và dung dịch pha loãng có thể tích là:
A. 19 mL
B. 15 mL
C. 7,5 mL
D. 9,5 mL

Câu 3: Cần pha 50 mL dung dịch acid HCl 5% từ hai lọ HCl: lọ 1 có nồng độ là 4% và lọ 2 có nồng độ là 9%. Ta lấy thể tích ở các lọ như sau:
A. Lọ 1: 20 mL và lọ 2: 30 mL
B. Lọ 1: 10 mL và lọ 2: 40 mL
C. Lọ 1: 40 mL và lọ 2: 10 mL.
D. Lọ 1: 30 mL và lọ 2: 20 mL

Câu 4: Khi pha 0,75 mL huyết thanh với 3,0 mL dung dịch pha loãng. Như vậy đã pha loãng mẫu huyết thanh theo tỷ lệ:
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/5

Câu 5: Kết quả xét nghiệm chịu ảnh hưởng chủ yếu ở giai đoạn nào:
A. Trước phân tích (chuẩn bị và lấy mẫu bệnh phẩm)
B. Trong khi phân tích
C. Sau khi phân tích
D. Cả A, B & C

Câu 6: Các mẫu sử dụng chủ yếu trong phân tích hóa sinh là:
A. Huyết tương & huyết thanh
B. Máu toàn phần & nước tiểu
C. Hồng cầu & đờm
D. Dịch chọc dò & dịch não tủy
E. A, B & D đúng

Câu 7: Các mẫu máu được dùng trong phân tích hóa sinh có thể được lấy từ máu:
A. Động mạch
B. Mao mạch
C. Tâm nhĩ trái của buồng tim
D. Tĩnh mạch
E. Tất cả đều đúng

Câu 8: Thành phần nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong phân tích LDL-cholesterol:
A. Cholesterol
B. Triglycerid
C. Phospholipid
D. Apolipoprotein
E. Tất cả đều đúng

Câu 9: Thành phần nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong phân tử HDL-cholesterol:
A. Cholesterol
B. Triglycerid
C. Phospholipid
D. Apolipoprotein
E. Tất cả đều đúng

Câu 10: Thành phần nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong phân tử chylomicron:
A. Cholesterol
B. Triglycerid
C. Phospholipid
D. Apolipoprotein
E. Tất cả đều đúng

Câu 11: LDH, là một trong số các isoenzym của enzym lactat dehydrogenase có nguồn gốc chính từ:
A. Phổi
B. Thận, tụy và rau thai
C. Cơ tim và hồng cầu
D. Hệ thống lưới nội mô
E. Gan và cơ vân

Câu 12: LDH, là một trong số các isoenzym của enzym lactat dehydrogenase có nguồn gốc chính từ:
A. Phổi
B. Thận, tụy và rau thai
C. Cơ tim và hồng cầu
D. Hệ thống lưới nội mô
E. Gan và cơ vân

Câu 13: Có thể định lượng calci toàn phần trong huyết tương (hoặc huyết thanh) bằng phương pháp nào sau đây:
A. Đo quang (Colorimetric)
B. Quang kế ngọn lửa (nguyên lý phát xạ)
C. Điện cực chọn lọc
D. Cả A, B và C đúng
E. A và B đúng

Câu 14: Nhận định nào đúng khi nói về “sai số trong quá trình phân tích” mẫu:
A. Có thể xuất hiện sai số ngẫu nhiên
B. Có thể xuất hiện sai số hệ thống
C. Sai số ngẫu nhiên khó khắc phục nhất
D. Có thể làm giảm chứ không thể làm hết sai số trong phân tích
E. Tất cả đều đúng

Câu 15: Kết quả XN nào sau đây bị ảnh hưởng nhiễu khi mẫu máu bị huyết tán:
A. Glucose
B. Ure
C. Kali
D. Creatinin
E. Natri

Câu 16: Chất nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến áp lực thẩm thấu (osmol):
A. Creatinin
B. Ure
C. Natri
D. Kali
E. Tất cả đều sai

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến Kali máu:
A. Áp lực thẩm thấu
B. Insulin
C. Tình trạng kiểm toan
D. Catecholamin
E. Vitamin D

Câu 18: Mẫu bệnh phẩm máu bị vỡ hồng cầu (huyết tán) sẽ làm nồng độ bilirubin:
A. Bình thường
B. Tăng
C. Giảm
D. Không thay đổi nếu phân tích ngay
E. Tất cả đều sai

Câu 19: Nồng độ glucose dịch não tủy người khỏe mạnh bằng:
A. Nồng độ glucose huyết thanh
B. 30-40% nồng độ glucose huyết thanh
C. 40-50% nồng độ glucose huyết thanh
D. 50-60% nồng độ glucose huyết thanh
E. 60-70% nồng độ glucose huyết thanh

Câu 20: Thông số nào sẽ tăng lên rõ nhất khi mẫu máu bị huyết tán?
A. Glucose
B. LDH
C. Calci
D. LDL – c

Câu 21: Phương pháp đo thực hiện theo chất chuẩn (dung dịch chuẩn) nhằm mục đích gì?
A. Chuẩn lại thiết bị đo để có kết quả tốt hơn.
B. Dựa vào nồng độ của dung dịch chuẩn để tính ra nồng độ của chất cần phân tích trong mẫu bệnh phẩm.
C. Để tính ra nồng độ của dung dịch chuẩn
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 22: Những yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới kết quả của phương pháp đo điểm cuối?
A. Thời gian ủ (thời gian phản ứng kết thúc)
B. Tỷ lệ giữa bệnh phẩm và thuốc thử
C. Chọn lựa bước sóng đo quang
D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 23: Tại sao trong phương pháp đo điểm cuối phải thực hiện đo trắng thuốc thử hay trắng bệnh phẩm?
A. Để kết quả xét nghiệm không bị lệch ra ngoài dài đo
B. Để loại trừ sai số kết quả của phép đo gây ra bởi màu của thuốc thử hay do chất lượng bệnh phẩm.
C. Để loại trừ nhiều ảnh hưởng tới phép đo
D. Cả A, B và C

Câu 24: Phương pháp đo động học (Kinetic hay Rate) là:
A. Phương pháp đo điểm cuối theo những khoảng thời gian.
B. Phép đo quang được thực hiện sau khi phản ứng hóa học kết thúc.
C. Phương pháp đo động học phép đo quang được thực hiện nhiễu lẫn theo chu kỳ thời gian nhất định trong quá trình đang xảy ra phản ứng hóa học.
D. Tất cả đều sai.

Câu 25: Phương pháp đo điểm cuối là phép đo quang được thực hiện khi nào?
A. Khi bắt đầu xảy ra phản ứng hóa học giữa bệnh phẩm và thuốc thử.
B. Khi kết thúc phản ứng hóa học giữa bệnh phẩm và thuốc thử.
C. Trong quá trình xảy ra phản ứng hóa học giữa bệnh phẩm và thuốc thử.
D. Cả A, B và C

Câu 26: Apolipoprotein chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong phân tử nào:
A. VLDL (Very Low Density Lipoprotein)
B. HDL-C (High Density Lipoprotein)
C. LDL-C (Low Density Lipoprotein)
D. CM (Chylomicron)
E. Tất cả đều đúng

Câu 27: Triglycerid chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong phân tử nào sau đây:
A. VLDL (Very Low Density Lipoprotein)
B. HDL-C (High Density Lipoprotein)
C. LDL-C (Low Density Lipoprotein)
D. CM (Chylomicron)
E. Cả A, B, C và D

Câu 28: Cholesterol có nhiều nhất trong chất nào sau đây:
A. VLDL (Very Low Density Lipoprotein)
B. HDL-C (High Density Lipoprotein)
C. LDL-C (Low Density Lipoprotein)
D. CM (Chylomicron)
E. Cả A, B, C và D

Câu 29: Để duy trì hằng định trị số pH máu hai cơ quan đảm nhiệm chính đó là:
A. Phổi và tim
B. Phổi và thận
C. Thận và tim
D. Gan và thận

Câu 30: Phân có sắc tố màu vàng nâu là do màu của:
A. Stecobilirubin
B. Stercobilin
C. Stecobilin
D. Stercobilinogen
E. Tất cả đều đúng

Câu 31: Loại mẫu bệnh phẩm có thể được sử dụng để định lượng protein?
A. Dịch não tủy (CSF)
B. Nước tiểu và dịch chọc dò
C. Huyết thanh và huyết tương
D. Tất cả đều đúng

Câu 32: Ống nghiệm nào sẽ không thích hợp cho việc định lượng calci máu trong số những ống sau:
A. Không có chất chống đông
B. Có chất chống đông là EDTA
C. Có chất chống đông là Lithium-heparin
D. B & C đúng

Câu 33: Nồng độ glucose trong mẫu máu nếu để lâu ≥ 1h không phân tích có thể thay đổi theo hướng:
A. Tăng theo thời gian
B. Giảm theo thời gian
C. Không thay đổi
D. Chỉ giảm trong 2h đầu

Câu 34: Khi định lượng trong huyết thanh (hoặc huyết tương) nếu Total bilirubin là 14,3 mmol/L và bilirubin liên hợp là 4,1 mmol/L, thì bilirubin gián tiếp là bao nhiêu:
A. 3500 U/L
B. 10,2 mmol/L
C. 1,1 mmol/L
D. 18,4 mmol/L

Câu 35: Có thể ước tính globulin máu theo công thức nào?
A. Total protein – albumin
B. LH/FSH
C. Albumin/globulin
D. GOT/GPT

Câu 36: Thể tích mẫu nước tiểu 24h của một bệnh nhân là 1136 mL. Hãy ước tính lượng protein niệu cả ngày của bệnh nhân này là bao nhiêu? (biết protein niệu trong mẫu trên là 59 mg/dL)
A. 6,7g/L
B. 0,67 g/L
C. 200mL
D. 670 mg/dL

Câu 37: Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về xét nghiệm nước tiểu bằng phương pháp dùng thanh thử:
A. Xác định được thể xetonic gồm cả 3 chất: aceton, acetoacetic và beta hydroxybutyrat
B. Xác định được acetoacetic mà không xác định được acetone và beta hydroxybutirat
C. Xác định MAU để theo dõi các biến chứng thận ở các đối tượng có nguy cơ cao như bệnh nhân đái tháo đường type 1; đái tháo đường type 2 và cao huyết áp,…
D. MAU có thể dương tính ở bệnh nhân suy tim sung huyết
E. Tất cả đều sai

Câu 38: Công thức tính Anion gap:
A. HCO₃⁻ tăng, CO₂ tăng (giảm thông khí phế nang)
B. (24 x pCO₂)/[HCO₃⁻]
C. HCO₃⁻ giảm; CO₂ giảm (tăng thông khí phế nang)
D. (Na⁺ + K⁺) – (Cl⁻ + HCO₃⁻)

Câu 39: Bilirubin chưa liên hợp là:
A. Bilirubin trực tiếp
B. Bilirubin toàn phần
C. Urobilinogen
D. Bilirubin gián tiếp

Câu 40: Trị số CRP máu có thể tăng trong:
A. Nhiễm khuẩn cấp
B. Sau phẫu thuật
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Tất cả đều đúng

Câu 41: Thể cetonic được tổng hợp ở cơ quan nào của cơ thể:
A. Ruột
B. Thận
C. Gan
D. Não
E. Tim

Câu 42: Thể ceton nào không được cơ thể sử dụng:
A. Acetoacetate
B. Acetone
C. Beta hydroxybutyrate
D. Tất cả đều sai

Câu 43: Ketone được sử dụng bởi tất cả các mô sau đây, trừ:
A. Cơ xương
B. Cơ tim
C. Gan
D. Thận
E. Não

Câu 44: Hoạt độ ALP máu tăng trong trường hợp bệnh nào sau đây?
A. Bệnh Addison
B. Bệnh Paget
C. Xơ cứng bì
D. Đái tháo nhạt
E. Tất cả

Câu 45: Trong bệnh tan máu tự miễn, khi xét nghiệm máu nồng độ chất nào thường sẽ tăng:
A. Bilirubin trực tiếp
B. Sắt
C. Bilirubin gián tiếp
D. Vitamin D
E. A và C đúng

Câu 46: Xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu nhất để chẩn đoán nhồi máu cơ tim?
A. CK
B. CK-MB
C. Troponin
D. AST (GOT)
E. Tất cả

Câu 47: Tăng kali máu có thể gây ra tất cả những điều sau đây ngoại trừ:
A. Yếu cơ
B. Giảm hấp thụ vitamin D
C. Rối loạn nhịp tim
D. Các triệu chứng thần kinh

Câu 48: Câu nào đúng khi nói về nồng độ creatinin máu:
A. Ảnh hưởng bởi khối lượng cơ của cơ thể.
B. Ở nam và nữ không có sự khác biệt.
C. Thay đổi theo chế độ ăn.
D. Không liên quan đến bệnh lý thận.
E. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 49: Ngưỡng protein niệu được gọi micro-albuminuria (MAU) khi nồng độ của:
A. Protein niệu (+)
B. Protein niệu từ 30-≤300 mg/24h
C. Protein niệu >100 mg/24h
D. Protein niệu > 150 mg/24h
E. Protein niệu > 1g/24h

Câu 50: Ngưỡng protein niệu được gọi macro-albuminuria khi nồng độ của:
A. Protein niệu (+)
B. Protein niệu ≥ 300 mg/24h
C. Protein niệu >100 mg/24 h
D. Protein niệu > 150 mg/24 h
E. Protein niệu > 1g/24 h

Câu 51: Các câu sau là đúng khi nói về điện di, ngoại trừ:
A. Sự chuyển động của các phân tử tích điện trong dung dịch khi được đưa vào điện trường.
B. Trong điện trường các phân tử chuyển động với vận tốc khác nhau phụ thuộc vào: điện tích, hình dạng, kích thước.
C. Được sử dụng để phân tích và tách: các phân tử rất lớn như protein và acid nucleic, các phân tử tích điện khác nhỏ hơn như glucose, axit amin, peptide, nucleotide, các ion…
D. Các chất giá thường sử dụng có thể là giấy, gel thạch hoặc cellulose.
E. Nguyên lý phụ thuộc vào khả năng phát huỳnh quang của mỗi chất.

Câu 52: Tăng natri máu có thể gặp trong trường hợp:
A. Dùng thuốc lợi tiểu nhiều ngày
B. Ung thư biểu mô phế quản
C. Hội chứng thận hư
D. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu
E. Kali quá tải

Câu 53: Sự phân bố nước ở các mô trong cơ thể từ thấp đến cao như sau:
A. Xương, phối, huyết tương
B. Máu toàn phần, tim, răng
C. Xương, huyết tương, cơ tim
D. Máu toàn phần, thận, mỡ
E. Thận, mỡ, gan

Câu 54: Các đơn vị cơ bản của hệ thống đơn vị quốc tế SI bao gồm: 1. Độ dài; khối lượng, thời gian; 2. Diện tích; tần số; gia tốc; 3. Cường độ dòng điện; nhiệt độ nhiệt động học; 4. Khối lượng riêng; năng lượng; 5. Lượng chất; cường độ ánh sáng. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 3, 5.
D. 3, 4, 5.

Câu 55: Đơn vị lượng chất (lượng vật chất) trong hệ thống SI là đơn vị được áp dụng: 1. Với những chất đã biết trọng lượng phân tử hoặc trọng lượng nguyên tử; 2. Với những chất chưa biết rõ trọng lượng phân tử; 3. Được tính bằng mol hoặc ước số của mol; 4. Được tính bằng gam hoặc ước số của gam; 5. Được tính bằng kg. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 3.
B. 1, 4.
C. 2, 4.
D. 2, 3.
E. 1, 5.

Câu 56: Đơn vị khối lượng trong hệ thống SI là đơn vị được áp dụng: 1.Những chất đã biết trọng lượng phân tử hoặc trọng lượng nguyên tử; 2. Được tính bằng gam hoặc ước số của gam; 3. Được áp dụng đối với những chất chưa biết rõ trọng lượng phân tử; 4. Được tính bằng mol hoặc ước số của mol; 5. Được tính bằng mol/l hoặc ước số của mol/L. Chọn tập hợp đúng:
A. 3, 4.
B. 1, 4.
C. 2, 3.
D. 3, 5
E. 1, 2.

Câu 57: Nồng độ lượng chất (lượng vật chất) thuộc hệ thống SI được tính bằng đơn vị:
A. Mol hoặc ước số của mol
B. Gam hoặc ước số của gam
C. Gam/lít hoặc ước số của gam/lít
D. Mol/lít hoặc ước số của mol/lít
E. Mol/dl hoặc mol/100 ml

Câu 58: Nồng độ khối lượng thuộc hệ thống SI được tính bằng đơn vị:
A. Gam hoặc ước số của gam
B. Gam/lít hoặc ước số của gam/bất kỳ đơn vị thể tích nào
C. Mol/lít hoặc ước số của mol/lít
D. Mol hoặc ước số của mol
E. Mol/dL hoặc mol/100 mL

Câu 59: Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về đơn vị SI:
A. SI là dạng phát triển của hệ thống đo lường, hệ thống này đã được sử dụng từ năm 1901.
B. SI gồm ba loại đơn vị chính: đơn vị cơ sở, đơn vị dẫn xuất và đơn vị phụ.
C. Biểu thị theo đơn vị SI (VD đơn vị lượng chất: mol) giúp hiểu rõ hơn mối liên quan sinh lý so với đơn vị truyền thống cũ (VD đơn vị khối lượng: mg/L).
D. Thời gian, thể tích và độ dài là những đơn vị chính của SI.

Câu 60: Albumin và globulin được biểu thị theo hệ thống đơn vị SI:
A. Theo nồng độ lượng chất
B. Theo nồng độ khối lượng
C. Vừa nồng độ lượng chất vừa nồng độ khối lượng
D. Tất cả đều sai

Câu 61: Kết quả xét nghiệm nồng độ calci huyết thanh là 5,6 mEq/L vậy chuyển sang đơn vị SI (mmol/L) nồng độ sẽ là:
A. 5,6 mmol/L
B. 2,8 mmol/L
C. 280 mmol/L
D. 11,2 mg/L
E. 112 mg/dL

Câu 62: Mol (mol) theo hệ thống đo lường quốc tế SI là đơn vị…
A. Cơ sở
B. Dẫn xuất
C. Phụ
D. Ngoài SI
E. Có tiếp đầu ngữ là bội số hoặc ước số thập phân của đơn vị SI

Câu 63: Glucose máu có TLPT = 180. Vậy chuyển đổi 6,2 mmol/L glucose sang đơn vị g/L ta sẽ được:
A. 1,12 g/L
B. 1,2 g/L
C. 2,4 g/L
D. 0,12 g/L
E. 11,2 g/L

Câu 64: Các xét nghiệm có thể dùng trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim có thể là: 1. Enzym GOT; 2. Enzym LDH; 3. Enzym CK-MB; 4. Troponin I và T; 5. Enzym LDH 5. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 4.
C. 1, 2, 4.
D. 1, 3, 5.
E. 3, 4, 5.

Câu 65: Khi bị suy gan, xét nghiệm máu thường thấy: 1. Tỷ protrombin giảm; 2. Hoạt độ cholinesterase giảm; 3. Hoạt độ cholinesterase tăng; 4. Nồng độ ure giảm; 5. Nồng độ NH₃ giảm. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 4.
B. 1, 3, 4.
C. 1, 2, 5.
D. 1, 3, 5.
E. 2, 4, 5.

Câu 66: Khi bị cơn đau bụng cấp, nên ưu tiên phân tích xét nghiệm nào trong số các thông số sau đây:
A. GOT
B. GPT
C. Bilirubin toàn phần
D. Bilirubin trực tiếp
E. Amylase

Câu 67: Cholesterol toàn phần trong máu có thể tăng trong các bệnh sau: 1. Suy tuyến giáp; 2. Cường tuyến giáp; 3. Đái đường type 2. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2.
B. 1, 3.
C. 1, 3.
D. 2, 3.

Câu 68: Đái đường do thận có nghĩa là:
A. Đái đường do thiểu năng vỏ thượng thận.
B. Do glucose tăng cao trong máu.
C. Do tổn thương tuyến tụy nội tiết.
D. Do thiếu insulin.
E. Do ngưỡng tái hấp thu glucose của thận thấp.

Câu 69: Hoạt độ Phosphatase acid có thể tăng trong:
A. Ung thư tuyến tiền liệt.
B. Thăm khám tiền liệt tuyến nhiều lần (qua trực tràng).
C. Các ung thư di căn xương.
D. Suy thận cấp.
E. Tất cả đều đúng.

Câu 70: Các nội tiết tố adrenalin, glucagon, ACTH, TSH … làm tăng đường huyết do cơ chế:
A. Tăng sử dụng glucose ở tế bào.
B. Hoạt hóa men glucokinase.
C. Hoạt hóa men adenyl cyclase biến ATP thành AMP vòng.
D. Tăng quá trình phân giải glycogen thành glucose.
E. Giảm quá trình tân sinh đường.

Câu 71: Hormon insulin làm giảm đường huyết theo cơ chế:
A. Giảm sử dụng glucose ở tế bào.
B. Hoạt hóa enzym glucokinase tăng quá trình đường phân.
C. Kích thích quá trình tổng hợp glycogen, làm cho các tế bào dễ sử dụng glucose.
D. Tăng quá trình biến lactat thành pyruvat.
E. Tăng quá trình biến fructose, galactose thành glucose.

Câu 72: Để đánh giá rối loạn lipid máu người ta thường phân tích các thông số sau: 1. Enzym CPK; 2. Cholesterol toàn phần; 3. Triglycerid; 4. HDL-Cholesterol, LDL-cholesterol; 5. Enzym lipase. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 2, 3, 5.
D. 1, 3, 5.
E. 3, 4, 5.

Câu 74: Cholesterol máu tăng trong các trường hợp bệnh lý sau: 1. Suy giáp sau cắt bỏ tuyến giáp; 2. Đái tháo đường type 2; 3. Cường giáp; 4. Hội chứng thận hư; 5. Suy chức năng tế bào gan. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 2, 4, 5
E. 3, 4, 5.

Câu 75: Ure máu tăng trong các trường hợp sau: 1. Suy chức năng tế bào gan; 2. Tăng quá trình thoái hóa protein; 3. Viêm cầu thận mạn; 4. Viêm đường mật do giun; 5. Ngộ độc kim loại nặng. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 2, 3, 5.
D. 2, 4, 5.
E. 3, 4, 5.

Câu 76: Acid uric máu tăng trong các trường hợp sau: 1. Hoạt độ GOT tăng cao hơn GPT; 2. Chế độ ăn nhiều phủ tạng động vật; 3. Bệnh suy thận; 4. Bệnh đái tháo đường; 5. Rối loạn chuyển hóa base nitơ nhân purin. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 3.
B. 1, 4.
C. 2, 3.
D. 2, 4.
E. 4, 5.

Câu 77: Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzym cần phải theo dõi chặt chẽ, ngoại trừ:
A. Nhiệt độ
B. pH
C. Nồng độ cơ chất
D. Ức chế không cạnh tranh
E. Tất cả

Câu 78: Các chất sau: Transferrin; RF (rheumatoid factors); IgM; IgG và C, có điểm nào chung sau đây:
A. Đều là các protein phase cấp
B. Có thể định lượng bằng phương pháp đo độ đục
C. Các xét nghiệm trong bệnh đa u tủy xương
D. Có thể định lượng bằng phương pháp động học enzym

Câu 79: Xét nghiệm nào trong số các XN sau đây có tính đặc hiệu hơn cả trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim?
A. AST (GOT)
B. CK (CPK)
C. CK-MB
D. Troponin T và I

Câu 80: Hoạt độ lipase máu có thể tăng trong trường hợp sau:
A. Bệnh viêm tụy cấp
B. Tắc nghẽn ống tụy do sỏi
C. Viêm túi mật cấp
D. Nhiễm toan ceto do ĐTĐ
E. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 81: Vai trò xúc tác của enzym cho các phản ứng là:
A. Giảm năng lượng hoạt hóa
B. Tăng năng lượng hoạt hóa
C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất
D. Tạo môi trường pH thích hợp cho phản ứng
E. Tất cả đều đúng

Câu 82: Lipase là Enzym thuộc loại:
A. Lyase
B. Isomerase
C. Transferase
D. Hydrolase
E. Oxy hóa

Câu 83: Isoenzym là:
A. Dạng không hoạt động của enzym
B. Các dạng phân tử khác nhau của một enzym
C. Enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân hóa
D. Nhiều enzym khác nhau cùng xúc tác cho một quá trình chuyển hóa
E. Dạng tiến enzym

Câu 84: Lactat dehydrogenase (LDH) là:
A. Isoenzym
B. Một enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi hydro giữa lactat và pyruvat
C. Phức hợp đa enzym
D. Một enzym có nhiều coenzym
E. Tất cả đều sai

Câu 85: Hoạt động của enzym CPK (CK) có thể tăng trong:
E. Tất cả các trường hợp nếu trên.
A. Nhồi máu cơ tim
B. Sau phẫu thuật tim
C. Sau tiến hành shock điện
D. Sau tai nạn đụng giật cơ

Câu 86: Amylase hoạt động tốt ở:
D. pH từ 6,8-7,0
A. Mọi pH khác nhau
B. pH từ 1 – 2,5
C. pH từ 4-5

Câu 87: NAD và NADP là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng:
C. Trao đổi hydro
A. Trao đổi amin
B. Trao đổi điên từ
D. Trao đổi nhóm -CH

Câu 88: Các enzym thuộc nhóm transaminase trong thành phần cấu tạo có:
A. Nicotinamid
B. Pyridoxal phosphat
C. Biotin
D. Cyanocobalamin

Câu 89: Enzym cholinesterase được xếp vào loại nào:
A. Transferase
B. Hydrolase
C. Isomerase
D. Synthetase

Câu 90: AST còn được gọi là: 1. GPT; 2. Transferase; 3. GOT; 4. Carboxyltranferase; 5. Aspartate aminotransferase. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2.
B. 1, 4.
C. 3, 5.
D. 2, 5.

Câu 91: ALT còn được gọi là: 1. Glutamat pyruvat transaminase; 2. Alanine aminotransferase; 3. GPT; 4. Aminotransaminase; 5. Carboxyltrasferase. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 3, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 4, 5.
D. 3, 4, 5

Câu 92: Trong viêm gan do virus cấp tính, hoạt độ của:
A. AST tăng, ALT tăng, GOT tăng nhiều hơn GPT
B. GOT tăng, GPT tăng, ALT tăng tỷ lệ nhiều hơn AST
C. GOT, GPT tăng như nhau
D. Amylase máu tăng, hoạt độ enzym LDH không thay đổi

Câu 93: Đơn vị enzym (U/I) được định nghĩa là:
A. Lượng enzym xúc tác sự biến đổi 1 mol cơ chất trong 1 phút trong những điều kiện xác định.
B. Lượng cơ chất bị biến đổi bởi 1 mol enzym trong 1 phút trong những điều kiện xác định.
C. Số lượng sản phẩm hình thành trong 1 đơn vị thời gian.
D. Lượng enzym xúc tác sự biến đổi 1 micromol cơ chất trong 1 phút trong những điều kiện xác định.

Câu 94: Enzym amylase có nguồn gốc từ:
A. Tuyến tụy
B. Tuyến nước bọt
C. Một phần tử: tinh hoàn, buồng trứng, vòi Fallope, cơ vân, phối và mô mỡ.
D. Tất cả đều đúng

Câu 95: Hoạt độ P. amylase tăng là do:
D. Tất cả đều đúng
A. Viêm tuyến mang tai
B. Viêm tụy
C. Quai bị

Câu 96: Hoạt độ a. amylase tăng là có thể là do:
D. Cả A, B & C
A. Viêm tuyến nước bọt mang tai
B. Viêm tụy
C. Quai bị

Câu 97: Enzym AST có nhiều trong:
A. Gan và cơ
B. Thận và ruột
C. Gan và lách
D. Phổi và cơ
E. Não và cơ

Câu 98: Enzym ALT có nhiều trong:
A. Cơ
B. Thận
C. Tim
D. Gan
E. Não

Câu 99: Hoạt độ isoenzym CPK-MB (CK-MB) huyết tương có thể tăng trong:
D. Tất cả các trường hợp trên
A. Nhồi máu cơ tim
B. Tình trạng hoại tử hoặc viêm cơ tim
C. Các chấn thương tim: sau phẫu thuật tim, sau đặt stent động mạch vành

Câu 100: Hoạt độ isoenzym CPK-BB (CK-BB) tăng trong:
E. Tất cả đều đúng
A. Tai biến mạch não
B. Chấn thương nhu mô não
C. Khối u não
D. Sau động kinh

Câu 101: Hoạt độ isoenzym CPK-MM (CK-MM) tăng là biểu hiện cho tổn thương:
E. Tất cả đều đúng
A. Viêm cơ
B. Hoại tử cơ
C. Hội chứng vùi lấp
D. Sau cơn động kinh

Câu 102: “Các enzym chỉ điểm tắc mật” là:
A. ALT và AST
B. a-HBDH và GLDH
C. LDH và a-HBDH
D. ALP và GGT

Câu 103: Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ của enzym huyết tương đó là:
E. Tất cả những điều trên
A. Số lượng mô tổn thương
B. Nồng độ của enzym trong tế bào
C. Mức độ tổn thương của tế bào
D. Tuổi, giới và giai đoạn sinh lý của người bệnh

Câu 104: Bản chất là protein, được tìm thấy trong tim, não, cơ vân và một số các mô khác. Trị số của chất này tăng lên sau nhồi máu cơ tim
A. Creatine kinase
B. Globulin
C. Amylase
D. Ferritin
E. ALP

Câu 105: Là enzyme có trong huyết tương. Có thể thấy ở xương, gan, thận, nhau thai và ruột. Tăng trong bệnh lý tắc nghẽn đường mật, bệnh về gan, bệnh về xương
D. Alkaline phosphatase (ALP)
A. Alanine transaminase (ALT)
B. Alpha fetoprotein (AFP)
C. Aspartate transaminase (AST)
E. LDH

Câu 106: Xét nghiệm máu có thể tăng ở phụ nữ mang thai 3 tháng cuối
B. Alkaline Phosphatase (ALP)
A. Albumin
B. Alkaline Phosphatase (ALP)
C. Troponin
D. Globulin
E. Lactate Dehydrogenase (LDH)

Câu 107: Xét nghiệm có thể tăng trong máu ở trẻ em tuổi đang phát triển chiều cao và BN mắc bệnh Paget đó là:
D. Alkaline phosphatase (ALP)
A. Aspartate transaminase (AST)
B. Alanine transaminase (ALT)
C. Alpha fetoprotein (AFP)
E. Transferrin

Câu 108: Enzyme có nhiều trong ty thể và bào tương của tế bào gan, hoạt độ tăng lên biểu thị tổn thương tế bào gan ở mức độ nặng (tổn thương các bào quan của tế bào)
B. Alanine transaminase (ALT)
A. Gamma glutamyl Transferase (GGT)
C. Alkaline phosphatase (ALP)
D. Aspartate transaminase (AST)
E. Amylase

Câu 109: Enzyme có nhiều trong bào tương của tế bào gan, hoạt độ cao là biểu hiện tình trạng viêm, nhiễm độc hoặc tổn thương tế bào gan
C. Alanine transaminase (ALT)
A. Alkaline phosphatase (ALP)
B. Lactate dehydrogenase (LDH)
D. Aspartate transaminase (AST)
E. Cholinesterase

Câu 110: Là một enzym nội bào, có mặt trong hầu hết các mô của cơ thể và được giải phóng khi có tình trạng hủy hoại tế bào. Là thông số biểu thị sự tổn thương và hủy hoại mô. Nó có thể giúp chẩn đoán hồi cứu nhồi máu cơ tim ở giai đoạn bán cấp:
D. Lactate dehydrogenase (LDH)
A. Alanine transaminase (ALT)
B. Aspartate transaminase (AST)
C. Troponin
E. Cholinesterase

Câu 111: Loại phản ứng nào sau đây khi enzym hoạt động không cần sự phụ trợ của yếu tố cộng tác (cofactor)?
C. Phản ứng liên kết hóa trị
A. Phản ứng oxy hóa khử
B. Phản ứng chuyển nhóm
D. Phản ứng thủy phân

Câu 112: Tìm câu sai khi nói về các enzym trong cơ thể:
E. Hầu hết các enzym có mặt trong tế bào có nồng độ thấp hơn nhiều so với trong huyết tương.
A. Hoạt độ GGT ở nam thường cao hơn nữ.
B. Ở phụ nữ mang thai 3 tháng cuối, hoạt độ ALP máu cao hơn bình thường.
C. Các enzym tiêu hóa khi sinh ra thường dưới dạng tiền enzym
D. Hoạt độ CK máu tăng khi hoạt động thể lực với cường độ mạnh

Câu 113: Các câu sau là đúng khi nói về hoạt độ của amylase, ngoại trừ câu:
B. Chỉ đo được hoạt độ của Amylase trong huyết thanh, huyết tương nhưng không xác định được hoạt độ của Amylase trong nước tiểu.
A. Mẫu đo hoạt độ Amylase là mẫu huyết thanh hoặc huyết tương.
C. Có thể xác định hoạt độ Amylase trong dịch: màng phối, dịch màng bụng.
D. Amylase toàn phần là tổng hoạt độ của isoenzym P có nguồn gốc từ tụy và isoenzym S có nguồn gốc từ tuyến nước bọt, phổi, sinh dục hay khối u.
E. Trong suy thận mạn hoạt độ Amylase có thể tăng nhưng không có viêm tụy hay viêm tuyến nước bọt.

Câu 114: Tìm câu sai trong các nhận định sau về enzym cholinesterase (ChE) huyết thanh:
B. Xác định hoạt độ của ChE có giá trị trong chẩn đoán và theo dõi tình trạng nhiễm độc thuốc diệt cỏ VD: Paraquat.
A. ChE trong huyết thanh, huyết tương còn gọi là ChE “giả” có nguồn gốc chủ yếu do gan sản xuất, một lượng nhỏ từ tụy, ruột non và chất trắng của não.
C. Hoạt độ ChE giảm nhiều trong ngộ độc thuốc trừ sâu loại phospho hữu cơ và Carbamat.
D. Hoạt độ ChE có thể giảm khi chức năng gan giảm, suy dinh dưỡng, nhiễm trùng và bỏng với diện rộng.
E. Hoạt độ ChE có thẻ tăng trong rối loạn lipoprotein type IV.

Câu 115: Có một câu sai trong các câu sau khi nhận định về enzym LDH (lactat dehydrogenase) đó là:
A. LDH là enzym nội bào có mặt trong hầu hết các mô của cơ thể, xúc tác phản ứng từ Pyruvat → Lactat và ngược lại.
B. Với dịch màng phổi: Tỷ số LDH dịch / LDH máu > 0,6 có thể kết luận đó là dịch tiết.
C. Với dịch màng phối: Tỷ số LDH dịch / LDH máu < 0,6 có thể kết luận đó là dịch thấm.
E. Khi hoạt độ LDH trong huyết tương tăng là biểu hiện của tình trạng hủy hoại tế bào.

Câu 116: Trường hợp xơ gan mất bù, các XN thường thấy: 1. Hoạt độ GỌT tăng cao hơn GPT; 2. Hoạt độ GPT tăng cao hơn GOT; 3. Tỷ số GOT/GPT > 1; 4. Tỷ số GOT/GPT < 1; 5. Hoạt độ GOT và GPT đều không tăng; 6. Nồng độ NH, máu tăng. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 4, 5.
B. 1, 3, 6 
C. 2, 4, 6
D. 4, 5, 6
Ε. 1,3,5

Câu 117: Alkaline Phosphatase (ALP) ngoài việc theo dõi, chẩn đoán bệnh lý gan mật, còn có thể áp dụng trong bệnh sau:
B. Loãng xương, nhuyễn xương
A. U xơ tiền liệt tuyến
B. Loãng xương, nhuyễn xương
C. Ung thư tiền liệt tuyến
D. Suy thận
E. Nhồi máu cơ tim

Câu 118: Tìm câu sai khi nhận định về enzym lipase:
B. Lipase có nguồn gốc duy nhất từ tuyến tụy ngoại tiết.
A. Có thể định lượng hoạt độ lipase trong máu và nước tiểu.
C. Hoạt độ lipase tăng trong máu từ 24 – 36h sau khi bắt đầu viêm tụy.
D. Trong viêm tụy xác định hoạt độ lipase đặc hiệu hơn amylase.
E. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 119: LDH là enzym được dùng để chẩn đoán:
E. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Bệnh lý gan có hoại tử tế bào gan
B. Viêm cơ
C. Hồi cứu nhồi máu cơ tim
D. Tổn thương phổi

Câu 120: Cholesterol máu tăng trong các trường hợp bệnh lý sau: 1. Suy giáp sau cắt bỏ tuyến giáp; 2. Đái tháo đường type 2; 3. Cường giáp; 4. Hội chứng thận hư; 5. Suy chức năng tế bào gan. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 2, 4, 5.
Ε. 3, 4, 5.

Câu 121: Hoạt độ phosphatase kiềm (ALP) tăng trong các trường hợp bệnh lý sau: 1. Nhồi máu cơ tim; 2. Viêm đường mật do sỏi; 3. K phối tế bào nhỏ; 4. K di căn xương; 5. Viêm gan mạn tính. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 2, 3, 5.
E. 2, 4, 5.

Câu 122: Hoạt độ amylase máu tăng trong các trường hợp bệnh lý sau: 1. Viêm ruột thừa; 2. Viêm tụy cấp; 3. Viêm dạ dày cấp tính; 4. Viêm tuyến nước bọt; 5. K tuy. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 4, 5.
C. 2, 3, 4.
D. 2, 4, 5.
Ε. 3, 4, 5.

Câu 123: Ure máu tăng trong các trường hợp sau: 1. Suy chức năng tế bào gan; 2. Tăng quá trình thoái hóa protein; 3. Viêm cầu thận mạn; 4. Viêm đường mật do giun; 5. Ngộ độc kim loại nặng. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 2, 3, 5
D. 2, 4, 5
Ε. 3, 4, 5.

Câu 124: Acid uric máu tăng trong các trường hợp sau: 1. Bệnh lý gan mật; 2. Chế độ ăn nhiều phủ tạng động vật; 3. Bệnh suy thận; 4. Bệnh đái tháo đường; 5. Rối loạn chuyển hóa base nitơ nhân purin. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 4.
C. 1, 4, 5.
D. 2, 3, 4.
Ε. 2, 3, 5.

Câu 125: Oxidoreductase là những enzym xúc tác cho các phản ứng:
A. Oxy hóa khử
B. Phân cắt
C. Trao đổi nhóm
D. Thủy phân
E. Đóng phân

Câu 126: Enzym có coenzym là pyridoxal phosphat được xếp vào nhóm:
B. Transferase
A. Oxidoreductase
C. Lyase
D. Hydrolase
E. Isomerase

Câu 127: Lactat dehydrogenase (LDH) là:
C. Một enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi hydro giữa lactat và pyruvat
A. Isoenzym
B. Proenzym
D. Phức hợp đa enzym
E. Một enzym có nhiều coenzym

Câu 128: pH nào sau đây gần pH thích hợp cho hoạt động của pepsin nhất:
A. 2
B. 5
C. 6
D. 8
E. 10

Câu 129: Pyridoxal phosphat là coenzym của những enzym:
C. Tham gia vận chuyển nhóm amin
A. Tham gia vận chuyển góc acyl
B. Tham gia vận chuyển nhóm imin
D. Xúc tác cho những phản ứng trao đổi hydro
E. Xúc tác cho những phản ứng trao đổi điện từ

Câu 130: NAD, NADP* là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng:
C. Trao đổi hydro
A. Trao đổi amin
B. Trao đổi điện tử
D. Trao đổi nhóm -CH₃
E. Đồng phân hóa

Câu 131: Đặc điểm của phản ứng có enzym xúc tác là: 1. Enzym làm giảm năng lượng hoạt hóa; 2. Enzym làm tăng năng lượng hoạt hóa; 4. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ cơ chất và nồng độ enzym; 3. Làm tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất với enzym; 5. Enzym tạo môi trường pH thích hợp cho phản ứng. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 1, 4.
D. 3, 4.
E. 3, 5.

Câu 132: Các enzym thuộc nhóm transaminase trong thành phần cấu tạo có:
D. Pyridoxal phosphat
A. Nicotinamid
B. Biotin
C. Acid folic
E. Cyanocobalamin

Câu 133: G6PD (glucose-6-phosphate dehydrogenase) là enzym được xếp vào nhóm:
B. Oxidoreductase (enzym oxy hoá khử)
A. Transferase (enzym vận chuyển nhóm)
C. Hydrolase (enzym thuỷ phân)
D. Isomerase (enzym chuyển đồng phân)
E. Ligase (enzym tổng hợp)

Câu 134: Enzym cholinesterase được xếp vào loại:
B. Hydrolase
A. Transferase
C. Lyase
D. Isomerase
E. Synthetase

Câu 135: Các enzym tiêu hóa thường được tổng hợp ra dưới dạng:
A. Tiến enzym
B. Isoenzym
C. Pepsin
D. Trypsin

Câu 136: Nồng độ IgE trong máu có thể tăng trong trường hợp:
A. Dị ứng
B. Ung thư
C. Trẻ sơ sinh
D. Viêm phổi thùy

Câu 137: Tại sao người ta thường gọi calci là chất truyền tin thứ cấp do canxi:
C. Nhiều hormon khi hoạt động phải thông qua canxi
A. Mang thông tin từ ngoài vào trong tế bào.
B. Liên quan đến mRNA
D. Tham gia vào truyền xung thần kinh

Câu 138: Xác định hoạt độ phosphatase acid máu có thể đóng góp trong chẩn đoán bệnh:
A. Bệnh lý nhuyễn xương
B. Viêm đường mật tắc nghẽn
C. Còi xương
D. K tiền liệt tuyến
E. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 139: Hoạt độ α amylase máu có thể tăng trong các trường hợp bệnh lý sau: 1. Viêm ruột thừa; 2. Sỏi ống mật chủ; 3. Viêm dạ dày cấp tính; 4. Viêm tuyến nước bọt; 5. Suy thận mạn. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 4, 5.
C. 2, 3, 4.
D. 2, 4, 5.
E. 3, 4, 5.

Câu 140: Enzym GGT được sản sinh chủ yếu ở đâu?
A. Tất cả các tế bào có nhân.
B. Tại túi mật trong quá trình cô đặc mật.
C. Chỉ có ở người nghiện rượu.
D. Tế bào biểu mô đường mật và mạng lưới nội sinh chất của tế bào gan.

Câu 141: Tỷ lệ % các isoenzym của LDH trong huyết thanh người bình thường được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
A. Các isoenzym có tỷ lệ như nhau
B. LD₁ > LD₂ > LD₃ > LD₄ > LD₅
C. LD₅ > LD₄ > LD₃ > LD₂ > LD₁
D. LD₂ > LD₁ > LD₃ > LD₄ > LD₅

Câu 142: Chất nào sau đây có nguồn gốc từ gan, xương, ruột và nhau thai?
A. PTH
B. ACTH
C. ALP
D. bhCG

Câu 143: γ-glutamyl transpeptidase (GGT) sẽ tăng trong trường hợp nào sau đây:
A. Xơ gan do rượu
B. Nhồi máu cơ tim
C. Ung thư vú
D. Viêm phổi cấp
E. Tất cả

Câu 144: AST chính là:
A. Công thức Friedewald
B. Thông số đánh giá tình trạng tiến triển trong tắc mật
C. Macro-enzyme
D. Tỷ số De Ritis
E. Chỉ số ROMA (Risk of Ovarian Malignancy Algorithm)

Câu 145: Phosphatase acid là enzym được dùng để chẩn đoán:
A. Bệnh lý ung thư tiền liệt tuyến
B. Lạm dụng tình dục ở trẻ vị thành niên
C. Đánh giá khả năng tái phát của tuyến tiền liệt sau khi cắt bỏ
D. Để theo dõi đáp ứng điều trị với kháng androgen sau khi phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt.
E. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 146: Enzym có trong hồng cầu, nếu thiếu enzym này thường mắc bệnh thiếu máu huyết tán:
A. Lactat dehydrogenase
B. Glutamyl transpeptidase
C. Glucose-6-phosphat dehydrogenase
D. Pyruvat kinase
E. Aspartate aminotransferase

Câu 147: Tìm câu không phù hợp trong tình trạng bệnh lý viêm tụy cấp:
A. Hoạt độ amylase máu tăng
B. Hoạt độ lipase máu tăng
C. Hoạt độ amylase niệu tăng
D. Nồng độ canxi máu tăng
E. Nồng độ glucose máu tăng

Câu 148: Tìm câu sai khi nói về 2 enzym trong chẩn đoán và theo dõi viêm tụy:
A. Amylase máu có thể tăng trong: viêm tụy, viêm tuyến mang tai, thủng dạ dày tá tràng, sỏi ống mật chủ, có thai ngoài tử cung vỡ,…
B. Xét nghiệm lipase máu nhạy hơn amylase, có giá trị trong chẩn đoán xác định hơn amylase.
C. Hoạt độ lipase máu tăng chậm hơn amylase nhưng thời gian tăng kéo dài hơn amylase.
D. Khi hoạt độ α-Amylase tăng thì hoạt độ P. Amylase cũng thường tăng cao.
E. Xét nghiệm amylase niệu có thể hữu ích khi có tình trạng viêm tụy cấp mà amylase máu đã trở về bình thường vì hoạt độ amylase niệu còn tăng cao trong vòng 7-10 ngày.

Câu 149: Câu nào chưa đúng khi nói về pepsinogen (PG):
A. Pepsinogen là tiền chất của enzyme pepsin phân giải protein, PG tồn tại dưới hai dạng: PG I và PG II.
B. Pepsinogen không được tiết vào máu mà chỉ được tiết vào trong lòng dạ dày; dưới tác dụng của HCl, pepsinogen được hoạt hóa thành pepsin có thể tiêu hóa protein thức ăn.
C. Sự giảm mức độ pepsinogen I máu là dấu ấn cho các tổn thương tiền ung thư và ung thư dạ dày.
D. Sự kết hợp giữa mức độ pepsinogen I huyết thanh và tỷ lệ PG I/II có thể giúp chẩn đoán phân biệt ung thư dạ dày với các bệnh dạ dày lành tính khác.

Câu 150: Hoạt độ phosphatase kiềm (ALP) tăng trong các trường hợp bệnh lý sau: 1. Nhồi máu cơ tim; 2. Viêm đường mật do sỏi; 3. K phổi tế bào nhỏ; 4. K di căn xương; 5. Viêm gan mạn tính. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 2, 3, 5.
E. 2, 4, 5.

Câu 151: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Vàng da trước gan trong nước tiểu có urobilinogen
B. Vàng da sau gan trong nước tiểu có bilirubin
C. Bilirubin là sắc tố đầu tiên được hình thành
D. Cả bilirubin và urobilinogen đều xuất hiện trong vàng da tại gan

Câu 152: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Sự thiếu hụt vitamin K không gặp trong vàng da trước gan
B. Albumin máu tăng lên trong viêm gan mạn
C. Ở người khỏe mạnh bình thường, nghiệm pháp dung nạp galactose sẽ làm tăng glucose.
D. Ở người chức năng gan suy giảm, nghiệm pháp dung nạp galactose sẽ làm tăng galactose.

Câu 153: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Cholesterol TP máu sẽ giảm trong trường hợp vàng da tắc mật
B. ALP sẽ tăng trong trường hợp tắc mật
C. ALT sẽ tăng trong trường hợp viêm gan do virus
D. AST sẽ tăng trong trường hợp viêm gan do rượu

Câu 154: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Phân thảm màu sẽ gặp trong vàng da huyết tán
B. Phân thảm màu sẽ gặp trong vàng da tắc mật
C. Trong gan dự trữ nhiều vitamin B₁₂
D. Trong máu người khỏe mạnh bình thường, nồng độ NH₃ khoảng 40-70 mg/dL.

Câu 155: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong bệnh lý xơ gan, nồng độ amoniac máu sẽ tăng cao hơn
B. Nồng độ fibrinogen sẽ giảm trong bệnh lý xơ gan tiến triển
C. Ở người khỏe mạnh bình thường, nghiệm pháp dung nạp galactose sẽ làm tăng galactose.
D. Phân nhạt sẽ gặp trong vàng da tắc mật.

Câu 156: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. ALP có nguồn gốc từ xương, gan và thận
B. ALP có nguồn gốc từ ruột non, nhau thai và tế bào mầm.
C. ALP có nguồn gốc từ xương bền với nhiệt độ
D. Trong trường hợp hoạt độ ALP tăng, việc xác định các isoenzyme giúp cho chẩn đoán phân biệt nguồn gốc của ALP.

Câu 157: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Vàng da trước gan trong nước tiểu có urobilinogen
B. Vàng da sau gan trong nước tiểu có urobilinogen
C. Biliverdin là sắc tố đầu tiên được hình thành
D. Cả bilirubin và urobilinogen đều xuất hiện trong vàng da tại gan

Câu 158: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Sự thiếu hụt vitamin K không gặp trong vàng da trước gan
B. Globulin máu tăng lên trong viêm gan mạn
C. Ở người khỏe mạnh bình thường, nghiệm pháp dung nạp galactose sẽ làm tăng glucose.
D. Ở người chức năng gan suy giảm, nghiệm pháp dung nạp galactose sẽ làm tăng glucose máu.

Câu 159: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Cholesterol TP máu sẽ tăng trong trường hợp vàng da tắc mật
B. Hoạt độ ALP sẽ tăng trong trường hợp tắc mật
C. Hoạt độ ALP sẽ tăng trong trường hợp viêm gan do virus
D. Hoạt độ AST sẽ tăng hơn ALT trong trường hợp viêm gan do rượu

Câu 160: Tìm câu sai khi nói về enzym cholinesterase:
A. Cholinesterase là enzym xúc tác thủy phân acetylcholin thành cholin và acetic
B. Hoạt độ Cholinesterase thường giảm trong trường hợp cường giáp và ngộ độc thuốc diệt cỏ paraquat
C. Acetylcholinesterase (AChE) còn gọi là Cholinesterase hồng cầu hay Cholinesterase “thật”
D. Pseudocholinesterase (PChE) hay còn gọi là Cholinesterase “giả” hay Cholinesterase huyết thanh
E. Hoạt độ Cholinesterase huyết thanh có thể giảm trong trường hợp xơ gan

Câu 161: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong bệnh lý xơ gan, nồng độ ure máu sẽ tăng cao
B. Nồng độ fibrinogen sẽ giảm trong bệnh lý xơ gan tiến triển
C. Ở người khỏe mạnh bình thường, nghiệm pháp dung nạp galactose sẽ làm tăng glucose.
D. Phân nhạt màu sẽ gặp trong vàng da tắc mật.

Câu 162: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Bilirubin tự do là sản phẩm thoái hóa của hemoglobin diễn ra ở hệ thống liên võng tạo thành, còn gọi là bilirubin gián tiếp, là thành phần chủ yếu của bilirubin toàn phần.
B. Bilirubin liên hợp là liên hợp giữa bilirubin tự do với acid glucuronic tạo thành, còn gọi là bilirubin trực tiếp.
C. Bilirubin máu + bilirubin niệu = bilirubin toàn phần.
D. Xét nghiệm tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu có thể giúp chẩn đoán phân biệt nguyên nhân các hội chứng vàng da (hội chứng hoàng đảm).

Câu 163: Các xét nghiệm thường tăng trong viêm gan mạn tính là:
A. T₃, TSH
B. ALT, AST, Globulin và GGT
C. ALT, Albumin và AST
D. AST, CK và GGT

Câu 164: Xét nghiệm hữu ích trong chẩn đoán tổn thương gan tắc mật là?
A. Protein
B. Albumin
C. ALP, GGT và 5′-nucleotidase
D. Tỷ số A/G

Câu 165: Trường hợp nào sau đây xuất hiện bilirubin niệu?
A. Tắc mật và viêm gan
B. Nhiễm ký sinh trùng sốt rét
C. Khi tăng β-hCG
D. Suy thận cấp

Câu 166: Xác định hoạt độ của gamma-glutamyl transferase (GGT) là câu trả lời cho câu hỏi:
A. Xét nghiệm bổ trợ tốt nhất giúp cho xác định bệnh lý có thuộc nguồn gốc gan – mật không khi hoạt độ ALP tăng cao là gì?
B. Xét nghiệm thường chỉ định ở bệnh nhân suy thận mạn là?
C. Xét nghiệm cấp trong viêm tụy hoại tử là?
D. Để phân biệt tổn thương cầu thận và ống thận cần phân tích xét nghiệm nào?

Câu 167: Chọn câu đúng:
A. Sắc tố mật giúp nhũ tương hóa lipid trong thức ăn
B. Muối mật là do sắc tố mật kết hợp với glycin và taurin
C. Sắc tố mật chính là bilirubin tự do
D. Acid mật là dẫn xuất của acid cholanic
E. Tất cả các câu đều đúng

Câu 168: Chọn câu đúng khi nói về chuyển hóa protid ở gan:
A. Gan có khả năng tổng hợp NH₃ từ ure
B. Chức năng gan suy giảm dẫn đến ure máu tăng và NH₃ giảm
C. Gan tổng hợp toàn bộ globulin, một phần nhỏ albumin
D. Tỉ số A/G < 1,5 là biểu hiện tiên lượng và tiến triển tốt trong điều trị.
E. Tất cả các câu đều sai

Câu 169: Tổ hợp những enzyme nào sau đây giúp đánh giá tình trạng ứ mật:
A. Phosphatase kiềm, LDH, GGT
B. ALP, GOT, GPT
C. ALP; GGT; 5′ nucleotidase
D. GGT, LDH, 5′ nucleotidase
E. Tất cả các câu đều sai

Câu 170: Đánh giá tình trạng hoại tử tế bào gan người ta dựa vào các enzym sau:
A. Phosphatase kiềm
B. GOT, GPT, GGT
C. 5′ nucleotidase
D. AST, ALT, GLDH, LDH
E. Tất cả các câu đều đúng

Câu 171: Chọn câu đúng khi nói đến hoạt độ của các enzym gan:
A. Khi hoạt độ GPT tăng cao là biểu hiện bệnh gan do rượu.
B. Hoạt độ của GOT và GPT đều có thể tăng gấp 10 lần. Nhưng GPT tăng cao hơn so với GOT trong các trường hợp viêm gan virut cấp.
C. Các xét nghiệm GGT và GPT chính là chất chỉ điểm ung thư
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, C đúng

Câu 172: Chọn câu đúng khi nói về sức căng bề mặt của nước tiểu là:
A. Ngang bằng nước
B. Cao hơn nước
C. Giảm khi có muối mật
D. Tăng khi có alcol, ether, chloroform
E. Các câu trên đều sai

Câu 173: Gan có chức năng:
A. Chức năng khử độc.
B. Chức năng bài tiết mật.
C. Chức năng chuyển hóa glucid, lipid, protid.
D. Chức năng đông máu.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 174: Chức năng khử độc của gan là:
A. Cố định và thải trừ chất độc.
B. Chuyển hóa chất độc thành chất không độc.
C. Câu A đúng, câu B sai.
D. Câu A sai, câu B đúng.
E. A & B đúng.

Câu 175: Các biểu hiện chức năng gan bị suy:
A. Ure máu tăng.
B. Enzyme GOT (AST) tăng.
C. NH₃ máu tăng.
D. Rối loạn chức năng đông máu.
E. Câu C & D đúng.

Câu 176: Chất nào có thể xuất hiện trong nước tiểu cả trong viêm gan và tắc mật:
A. Bilirubin trực tiếp
B. Bilirubin gián tiếp
C. Urobilinogen
D. Protein
E. Stercobilin

Câu 177: Muối mật chính là chất:
A. Cholesterol
B. Taurin
C. Taurocholat natri
D. Acid cholic
E. Glycin

Câu 178: Sắc tố mật chính là:
A. Bilirubin tự do
B. Urobilinogen
C. Stercobilinogen
D. Bilirubin liên hợp
E. Cholesterol este hóa

Câu 179: Chọn câu đúng khi nói về muối mật:
A. Làm giảm sức căng bề mặt nước tiểu.
B. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu.
C. Là cholesterol este hoá.
D. Là acid mật.
E. Là sản phẩm thoái hóa của bilirubin.

Câu 180: Hoạt độ của enzym GOT và GPT trong máu:
A. Tăng cao trong trường hợp viêm gan cấp tính.
B. GOT (AST) tăng cao trong nhồi máu cơ tim.
C. GPT (ALT) tăng cao trong viêm gan mạn tính.
D. Câu A & B đúng, câu C sai.
E. Cả ba câu A, B, C đều đúng.

Câu 181: Khi chức năng gan suy giảm rõ có thể sẽ có các biểu hiện sau:
A. Phù.
B. Albumin máu giảm.
C. Rối loạn chức năng đông máu.
D. NH₃ máu tăng.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 182: Gan có chức năng chuyển hóa chất sau:
A. Chuyển hóa glucid
B. Chuyển hóa lipid
C. Chuyển hóa protid
D. Chuyển hóa porphyrin
E. Tất cả đều đúng

Câu 183: Các chất nào sau đây là acid mật:
A. Acid litocholic
B. Acid chenodeoxycholic
C. Acid desoxycholic
D. Acid cholic
E. Tất cả đều đúng

Câu 184: Muối mật là chất:
A. Glycin
B. Taurin
C. Taurocholat Na
D. Glycolitocholat
E. Tất cả A, B, C & D

Câu 185: Khái niệm khác về bilirubin tự do là:
A. Là sản phẩm thoái hoá Hb
B. Có thể tăng trong bệnh lý tan máu, dễ tan trong mỡ
C. Còn gọi là bilirubin gián tiếp
D. Có khả năng tan trong nước
E. A, B, C đúng

Câu 186: Khái niệm khác về bilirubin liên hợp:
A. Là bilirubin trực tiếp, có thể tan trong nước
B. Có thể xuất hiện trong nước tiểu khi tắc mật
C. Được tạo thành tại gan
D. Có thể tăng trong tắc mật
E. Tất cả đều đúng

Câu 187: Mật có tác dụng:
A. Nhũ tương hoá lipid
B. Tiêu hoá lipid
C. Thuỷ phân lipid
D. Thuỷ phân protid
E. Thuỷ phân glucid

Câu 188: Thăm dò bệnh lý gan mật cần làm các xét nghiệm sau:
A. Định lượng hoạt độ enzym GOT, GPT, GGT
B. Định lượng albumin
C. Định lượng các bilirubin trong máu
D. Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
E. Tất cả đều đúng

Câu 189: Dấu hiệu của hoại tử tế bào gan có thể là:
A. Hoạt độ AST và ALT tăng cao gấp 10 lần
B. Hoạt độ AST, ALT đều giảm
C. Tổng hợp albumin tăng
D. Tăng cholesterol este hoá
E. Hoạt độ GGT giảm

Câu 190: Biểu hiện trên lâm sàng hội chứng tắc mật:
A. Đau vùng gan
B. Sốt cao kèm rét run
C. Vàng da, vàng mắt, nước tiểu sẫm màu
D. Ngứa toàn thân
E. Tất cả đều đúng

Câu 191: Tìm câu đúng khi nói về các bệnh lý hay gặp trong vàng da trước gan:
A. Bệnh sốt rét
B. Vàng da sinh lý
C. Ngộ độc thuốc
D. Thiếu hụt enzym G6PD
E. Tất cả

Câu 192: Hình ảnh các xét nghiệm hóa sinh trong hội chứng tắc mật sau gan:
A. Xét nghiệm máu: Bilirubin toàn phần tăng, Bilirubin trực tiếp tăng
B. Xét nghiệm nước tiểu: sắc tố mật (+); muối mật (+)
C. Hoạt độ ALP và GGT tăng cao
D. Albumin giảm
E. Tất cả đều đúng

Câu 193: Cơ chế khử độc của gan là:
A. Cố định và thải trừ
B. Tổng hợp ure từ NH₃
C. Acid benzoic liên hợp với glycin tạo thành acid hipuric
D. Cloral thành trichloroethanol.
E. Tất cả đều đúng

Câu 194: Các thuốc có thể gây độc đối với gan:
A. Vitamin B1; vitamin B6
B. Vitamin B12; vitamin C
C. Ciprofloxacin, rifampicin, erythromycin
D. Tất cả đều sai

Câu 195: Chọn nhận định đúng khi nói về sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu:
A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu
B. Gặp trong tổn thương thận
C. Xuất hiện trong nước tiểu khi tắc mật
D. Muối mật chính là bilirubin tự do
E. Các câu trên đều đúng

Câu 196: Kết quả xét nghiệm hóa sinh nào có thể gặp trong hội chứng vàng da trước gan:
A. Xét nghiệm máu: Bilirubin toàn phần tăng; Bilirubin gián tiếp tăng
B. Urobilinogen niệu tăng; Stercobilinogen trong phân tăng
C. Thiếu hụt G6PD hồng cầu
D. Sắt huyết thanh tăng
E. Tất cả đều đúng

Câu 197: Trong bệnh lý tắc mật, nước tiểu thường sẫm màu là do:
A. Urobilinogen niệu tăng
B. Bilirubin niệu giảm
C. A và B đúng
D. Bilirubin niệu tăng

Câu 198: Trong hội chứng hoàng đảm trước gan, nước tiểu thường biểu hiện:
A. Urobilinogen giảm, bilirubin tăng
B. Bilirubin âm tính, Urobilinogen tăng
C. Bilirubin giảm, Urobilinogen âm tính
D. Bilirubin tăng, Urobilinogen tăng
E. Cả A, B & C sai

Câu 199: Kết quả phân tích nước tiểu bệnh nhân viêm gan cấp có thể thấy như sau:
A. Bilirubin tăng + urobilinogen giảm
B. Bilirubin tăng + urobilinogen tăng
C. Bilirubin giảm + urobilinogen tăng
D. Bilirubin giảm + urobilinogen giảm

Câu 200: Chọn câu sai khi nói về Renin:
A. Là một enzym
B. Do tủy thượng thận tiết ra
C. Do thận tiết ra khi huyết áp hạ
D. Renin kích thích sự sản sinh angiotensin và angiotensin gây co mạch máu làm tăng huyết áp
E. A, C & D đúng

Xem thêm phần 2 và phần 3 tại đây:
555 câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng – Phần 2
555 câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng – Phần 3

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: