555 câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng – Phần 3 là một tài liệu quan trọng trong môn Hóa sinh, được sử dụng tại nhiều trường đại học y dược để giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức về các ứng dụng hóa sinh trong chẩn đoán và điều trị bệnh. Tài liệu này có thể được biên soạn dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS. Trần Văn Minh từ trường Đại học Y Dược TP.HCM, bao gồm các câu hỏi về các chất chỉ điểm sinh học, các xét nghiệm chức năng gan, thận, tim mạch, và các rối loạn chuyển hóa. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về phần đầu tiên của bộ câu hỏi này và kiểm tra kiến thức của bạn ngay lập tức!
Bộ 555 câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh lâm sàng – Phần 3 (có đáp án)
Câu 401: CA 15-3 là dấu ấn đặc hiệu trong chẩn đoán ung thư:
E. Vú
A. Buồng trứng
B. Rau thai
C. Gan
D. Tinh hoàn
Câu 402: Chất chỉ điểm đặc hiệu cho ung thư vú là:
C. CA 15-3
A. AFP
B. β hCG
D. CA 125
E. CA 19-9
Câu 403: CA 125 là chất chỉ điểm đặc hiệu cho ung thư:
D. Buồng trứng
A. Tinh hoàn
B. Phổi
C. Tuy
E. Gan
Câu 404: CA 19-9 là chất chỉ điểm đặc hiệu cho ung thư:
A. Gan
B. Buồng trứng
C. Bàng quang
D. Tinh hoàn
E. Tuy
Câu 405: Chất chỉ điểm đặc hiệu cho ung thư tụy và đường mật là:
B. CA 19-9
A. CA 15-3
C. CA 125
D. CEA
E. Calcitonin
Câu 406: Chất chỉ điểm đặc hiệu cho ung thư đại trực tràng là:
E. Câu B, C đúng
A. CA 15-3
B. CA 19-9
C. CEA
Câu 407: Calcitonin là chất chỉ điểm đặc hiệu để chẩn đoán:
D. Ung thư tuyến giáp
A. Ung thư tinh hoàn
B. Ung thư đường tiêu hóa
C. Ung thư vú
E. Ung thư tiền liệt tuyến
Câu 408: Chất chỉ điểm đặc hiệu giúp chẩn đoán ung thư phổi không tế bào nhỏ là:
D. CYFRA 21-1
A. Calcitonin
B. β hCG
C. CA 15-3
E. CA 19-9
Câu 409: PSA-total và PSA-free là các chất chỉ điểm chọn lọc trong chẩn đoán ung thư:
D. Tiền liệt tuyến
A. Tinh hoàn
B. Gan
C. Buồng trứng
E. Ung thư tuyến giáp
Câu 410: Trị số PSA có thể thay đổi khi tuyến tiền liệt (TLT) bị:
E. Tất cả đều đúng
A. Phì đại
B. Viêm, chấn thương
C. Sau thăm khám TLT (qua trực tràng bằng ngón tay)
D. Ung thư TLT
Câu 411: Trong bệnh ung thư tuyến giáp khi nồng độ Anti-TG (Anti-thyroglobulin) tăng cao có thể ảnh hưởng đến nồng độ của TG (Thyroglobulin) theo hướng:
B. Làm giảm
A. Làm tăng
C. Không thay đổi
D. Tất cả đều sai
Câu 412: Trong sàng lọc bệnh lý thời kỳ bào thai (từ tuần thứ 8 đến tuần 12) có thể sử dụng các xét nghiệm hóa sinh (Triple test) sau để sàng lọc các trường hợp bệnh lý là:
A. AFP (alpha-fetoprotein), βhCG (human chorionic gonadotropin) và uE3 (unconjugated estriol)
B. CEA (Carcino embryonic antigen), AFP, Etradiol (E₂)
C. CEA, AFP, Etriol (E3)
E. Tất cả A, B và C
Câu 413: Tumor marker CA19-9 có thể dùng theo dõi bệnh:
D. Cả ba khả năng trên
A. K trực tràng
B. K tụy tạng
C. K đường mật
Câu 414: Câu phù hợp nhất khi nói về CA-125 là:
C. Chất chỉ điểm (tumor marker) có thể tăng trong ung thư buồng trứng và đóng vai trò chính trong theo dõi tiến triển hay tái phát bệnh này.
A. Một trong các chất thuộc protein pha cấp là
B. Enzym nào có thể giảm trong bệnh Gaucher?
D. Là một tumor marker có thể tăng trong bệnh ung thư bàng quang
Câu 415: Chọn xét nghiệm hóa sinh thích hợp cho một bệnh nhân nam, > 50 tuổi bị phì đại tuyến tiền liệt:
A. PSA toàn phần; PSA tự do; tỷ lệ PSA(f)/PSA(tt)
B. PSA tự do; Phosphatase kiềm
C. Phosphatase acid; LDH
D. Cholesterol, GOT, GPT, Tổng PT nước tiểu
Câu 416: Các tumor marker có thể dùng trong chẩn đoán ung thư phổi:
E. Tất cả đều đúng
A. CEA
B. Cyfra 21-1
C. NSE (Neuro Specific Enolase)
D. ProGRP (Progastrin-releasing peptide)
Câu 417: Các tumor marker có thể dùng trong chẩn đoán và theo dõi ung thư tinh hoàn là:
C. AFP; β hCG; testosteron; LDH
A. PSA; testosteron; LDH
B. CEA; PSA; LDH; ALP
D. GOT; GGT; glucose; Amylase
E. A và B đúng
Câu 418: Các tumor marker có thể dùng trong chẩn đoán ung thư phổi tế bào nhỏ là:
E. C và D đúng
A. CEA
B. Cyfra 21-1
C. NSE (Neuro Specific Enolase)
D. ProGRP (Progastrin-releasing peptide)
Câu 419: Khi giảm nồng độ chất này kèm theo RBC, Hb, Hematocrit giảm có thể là biểu hiện của thiếu máu tán huyết. Nếu giảm mà không có biểu hiện thiếu máu thì có thể là biểu hiện của tổn thương gan. Khi tăng là biểu hiện của quá trình viêm trong cơ thể. Chất đó chính là:
A. Haptoglobulin (alpha2-globulin)
B. Gamma globulin
C. Albumin
D. Lactate Dehydrogenase (LDH)
E. Ferritin
Câu 420: Tìm câu đúng:
E. C và D đúng
A. SCC (Squamous Cell Carcinoma) là dấu ấn của ung thư phổi tế bào nhỏ
B. XN máu định lượng α hCG có giá trị hơn β hCG
C. Ung thư biểu mô phổi tế bào nhỏ (SCLC) hướng điều trị chủ yếu là hóa trị liệu và xạ trị liệu.
D. ProGRP (Pro Gastrin Releasing Peptide) là dấu ấn của ung thư phổi tế bào nhỏ
Câu 421: Xét nghiệm máu sau đây có thể tăng trong ung thư biểu mô nhầy (khối u nhầy ác tính) của buồng trứng?
C. CA 125; CEA; CA 19-9; Inhibin A và B
A. Vitamin B₁, & acid folic
B. Ferritin, sắt, transferrin
D. IgG, IgA, EPO
Câu 422: Nội dung sau đây nói về điều gì: 1. Hoạt tính làm tan tế bào: phức hợp tấn công màng MAC (membrane attack complex) chọc thủng màng tế bào, tạo các lỗ trên màng làm tan tế bào, gây chết tế bào; 2. Tham gia cơ chế opsonin hóa: làm cho việc thực bào dễ dàng hơn; 3. Tăng cường đáp ứng viêm: các độc tố phản vệ có tác dụng co bóp cơ trơn, tăng tính thấm thành mạch giúp cho sự thoát mạch, kích thích tế bào Mast giải phóng các chất trung gian gây viêm như histamin; 4. Tính hóa hướng động: có khả năng thu hút các tế bào thực bào. Là nội dung khi nói về:
A. Vai trò của bố thể
B. Cơ chế hoạt động của CRP hs
C. Vai trò của các hormon
D. Cơ chế dị ứng
Câu 423: Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường (1/2014) theo Hội ĐTĐ Hoa Kỳ (American Diabetes Association) lần lượt theo thứ tự: HbA1c (%); hoặc Glucose huyết tương lúc đói (mmol/L); hoặc Glucose huyết tương 2h sau nghiệm pháp (mmol/L); hoặc mẫu Glucose huyết tương ngẫu nhiên (mmol/L) là:
A. ≥ 6,5%; ≥ 7,0; ≥ 11,1; ≥ 11,1
B. ≥ 6,0%; ≥ 7,0; ≥ 7,8; ≥ 10,0
C. ≥ 5,6%; ≥ 7,8; ≥ 10,0; ≥ 8,5
D. ≥ 6,9%; ≥ 6,9; ≥ 10,1; ≥ 8,5
Câu 424: Tiêu chuẩn chẩn đoán tiền đái tháo đường (1/2014) theo Hội ĐTĐ Hoa Kỳ (ADA); lần lượt theo thứ tự: Glucose huyết tương lúc đói (mmol/L); hoặc Glucose huyết tương 2h sau nghiệm pháp OGTT (mmol/L); hoặc HbA1c (%) là:
A. 6,0-6,9; 2h: 7,0-11,0; ≤ 6,5%
B. ≥ 6,0; 2h: ≥ 7,0; ≥ 7,0%
C. 5,6-6,9; 2h: 7,8-11,0; 5,7-6,4%
D. ≥ 5,5; 2h: ≥ 7,0; ≥ 6,0
Câu 425: Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ (2014) theo Hội ĐTĐ Hoa Kỳ (ADA) được sàng lọc trên các thai phụ ở tuần từ 24 – 28 trong giai đoạn thai kỳ, không có tiền sử ĐTĐ bằng nghiệm pháp 75g – OGTT lần lượt theo thứ tự: Glucose huyết tương lúc đói (mmol/L); hoặc Glucose huyết tương (mmol/L) ở thời điểm 1h và 2h sau OGTT được quy định là:
D. ≥ 6,0; 1h: ≥ 10,0; 2h: ≥ 6,9
A. ≥ 6,5; 1h: ≥ 11,1; 2h: ≥ 8,0
B. ≥ 5,1; 1h: ≥ 10,0; 2h: ≥ 8,5
C. ≥ 5,6; 1h: ≥ 7,8; 2h: ≥ 10,0
Câu 426: Calcitonin – là câu trả lời cho câu hỏi sau:
B. Một dấu ấn (Tumor marker) trong ung thư tuyến giáp thể tủy (medullary thyroid carcinoma) là gì?
A. Chất chính được tìm thấy trong VLDL là gì?
C. Xét nghiệm cấp cứu trong hạ canxi máu (cơn tetani) là gì?
D. Thăm dò chức năng cận giáp căn cứ vào chất nào?
Câu 427: Biểu hiện của hội chứng Conn (Cường aldosteron tiên phát)
E. A, B & D đúng
A. XN máu: Tỷ số aldosteron / renin > 30
B. Tăng huyết áp
C. XN: Kali; Aldosteron↑
D. XN máu: kali: Aldosteron↑, Renin
Câu 428: Là một peptid, việc xác định trị số của chất này có thể giúp chẩn đoán xác định hoặc loại trừ suy tim ở bệnh nhân có nguy cơ suy tim cao. XN này còn giúp theo dõi diễn biến trong giai đoạn suy tim?
C. N-terminal pro-BNP
A. CK
B. GOT
D. CK-MB
Câu 429: Hình ảnh XN hóa sinh trong bệnh Kahler (đa u tủy xương)
E. Tất cả A, B, C & D
A. XN máu: canxi ↑, protein TP ↑
B. XN nước tiểu: protein Bence Jones (+)
C. Điện di protein thấy tăng gamma globulin, xuất hiện đỉnh cao nhọn đơn dòng M tại vùng gamma globulin
D. Tỷ lệ thường gặp: IgG chiếm 50-60%; IgA chiếm 20-25%; Các chuỗi khác chiếm 15-20%
Câu 430: [Na][Cl]−[HCO3][Na][Cl] – [HCO3]
B. Công thức tính ước tính khoảng trống anion (GAP)
A. Công thức tính điện giải niệu 24h
C. Công thức ước tính canxi ion hóa
D. Công thức tính áp lực thẩm thấu máu gián tiếp
Câu 431: Đặc điểm của cường aldosteron thứ phát
D. B và C đúng
A. XN máu: Natri; cortisol
B. Tăng huyết áp
C. XN máu: aldosterone, renin
E. Tất cả đều sai
Câu 432: Hình ảnh XN hóa sinh trong hội chứng suy cận giáp trạng tiên phát
A. XN máu: PTH; Ca; Mg; Phospho
B. XN nước tiểu: Ca
C. XN máu: ↓ uE3 (unconjugated estriol); ↓ β hCG và AFP)
D. Tất cả A, B & C
Câu 433: Tỷ số De Ritis là?
B. AST
A. A/G
C. CA 19-9
D. CKMB/CKtp
E. LH: FSH
Câu 434: Hình ảnh XN hóa sinh máu trong hội chứng suy tuyến thượng thận (Addison’s disease)
A. XN máu: ↓ Natri, ↑ kali, canxi †, Androgen↓
B. XN máu: kali; ↑ cortisol; glucose↑
C. XN máu: Aldosteron; Cortisol, glucose↓
D. A và C đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 435: Hình ảnh XN hóa sinh máu trong hội chứng cường cận giáp trạng tiên phát
A. XN máu: TSH giảm; T3 và FT4 tăng
B. XN máu: †PTH; Ca; Mg; Phospho
C. XN máu: ĮTSH; T3; FT4
D. B và C đúng
Câu 436: Hoạt độ ALP tăng khi phụ nữ có thai là gì?
A. Do hCG được nhau thai sinh ra khi tăng lên gây nhiễu phép đo
B. Do nhau thai là một trong những nguồn gốc sản xuất ra ALP (alkaline phosphatase).
C. Do bào thai phát triển gây chèn ép gây nên
D. Do sự hình thành và huy động quá trình tạo xương cho bào thai
Câu 437: Hình ảnh XN hóa sinh máu trong hội chứng cường cận giáp trạng thứ phát
A. XN máu: TSH giảm; T3 và FT4 tăng
B. XN máu: ↑ PTH; Ca; Mg; Phospho
C. XN máu: ĮTSH; †T3; ↑FT4
D. XN máu: ↑PTH; Ca; Mg; Phospho
Câu 438: Hội chứng buồng trứng đa nang XN hóa sinh có biểu hiện?
A. XN máu: Natri và clo thấp, progesteron máu tăng
B. XN máu: testosteron↑; Tỷ số LH >2; Androgen
C. XN máu: TSH; †T3; ↑FT4
D. Estradiol giảm và TSH máu tăng.
Câu 439: Chất nào có tại vùng a, trên băng điện di protein?
A. a2-macroglobulin, haptoglobin và ceruloplasmin.
B. Albumin
C. Apolipoprotein E
D. Gamma-glutamyl transferase
Câu 440: Cofactor của các enzym AST và ALT là gì
A. Methionin
B. Pyridoxal phosphate (vitamin B6).
C. NAD và FMN
D. NADH và vitamin B12
Câu 441: Các kết quả hóa sinh của mẫu dịch màng phổi (DMP) như sau: 1. Protein DMP > 30g/L; 2. Phản ứng Rivalta (+); 3. Tỷ số Protein DMP / protein huyết thanh >0,5; 4. Tỷ số LDH DMP / LDH huyết thanh >0,6; 5. LDH của DMP >200 IU/L
A. 1, 2, 3 là dịch tiết
B. 3, 4, 5 là dịch thấm
C. Tất cả dấu hiệu trên mới kết luận là dịch tiết
D. Chỉ cần 1 trong 5 kết quả đã đủ kết luận là dịch tiết
Câu 442: Các kết quả hóa sinh của mẫu dịch màng phổi (DMP) như sau: 1. Protein DMP < 30g/L; 2. Phản ứng Rivalta (-); 3. Tỷ số Protein DMP/ protein huyết thanh < 0,5; 4. Tỷ số LDH DMD / LDH huyết thanh < 0,6; 5. LDH của DMP < 200 IU/L
A. 1, 2 là dịch thấm
B. 3, 4, 5 là dịch tiết
C. Tất cả dấu hiệu trên mới kết luận là dịch thấm
D. Chỉ cần 1 trong 5 kết quả đã đủ kết luận là dịch thấm
Câu 443: Thời điểm thích hợp cho lấy mẫu máu để xác định nồng độ cortisol cao nhất và thấp nhất trong ngày
A. 8 a.m. và 23 p.m.
B. 6 a.m. sau nhịn ăn sáng
C. Vào các buổi sáng khi chưa ăn sáng
D. Phải lấy mẫu trước và sau khi uống 75g glucose trong 200mL nước
Câu 444: Chất chỉ dấu khối u (Tumor marker) có giá trị trong chẩn đoán và theo dõi ung thư tuyến giáp thể tủy (medullary thyroid carcinoma) là:
A. Thyroglobulin
B. Cholesterol
C. Calcitonin
D. Albumin
Câu 445: Hormon nào dưới đây về cấu trúc chỉ có 1 chuỗi đơn polypeptid
A. FSH và LH
B. GH, prolactin và placental lactogen.
C. Testosteron và glucagon
D. T3, FT4 và insulin
Câu 446: Trên các băng điện di huyết thanh đã phân tích, có thành phần nào ở vị trí (băng) al globulin?
A. Transferrin
B. Acetone
C. a₁-antitrypsin
D. Quinidine
Câu 447: Thiếu yếu tố nào có thể gây nên sự tăng nồng độ homocysteine máu?
A. Thiếu Cobalamin (vitamin B12)
B. Thiếu máu mạn tính
C. Thiếu acid Folic
D. Thiếu vitamin B6, vitamin B12 và folate
Câu 448: Cofactor của 2 enzym AST và ALT là gì?
A. Methionin
B. Pyridoxal phosphate (vitamin B6)
C. pH và nhiệt độ
D. Glutamat Oxaloacetat transferase
Câu 449: Protein niệu nguồn gốc ống thận có biểu hiện
A. Chỉ xuất hiện trong giai đoạn mang thai 3 tháng đầu
B. Protein tủa ở nhiệt độ 60-70°C sau đó tan hoàn toàn ở 100°C
C. Chỉ xuất hiện vùng 42 trên băng điện di protein niệu?
D. Trên băng điện di potein niệu thấy vùng albumin mờ trong khi vùng ai và ẞ rất đậm
Câu 450: > 2 là trị số có thể gặp trong trường hợp nào sau đây:
A. Trị số của tỉ số De Ritis trong trường hợp viêm gan cấp là:
B. Hội chứng porphyrin cấp khi tỷ số albumin/creatinin là:
C. Giá trị của các xét nghiệm trong hội chứng Conn thường là:
D. Trong hội chứng buồng trứng đa nang trị số LH/FSH thường
Câu 451: Các tiêu chí trong chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ là:
A. Cần phân tích glucose máu trên các thai phụ từ tuần 24 đến tuần 28 của thai kỳ, không có tiền sử ĐTĐ
B. Nồng độ glucose máu lúc đói (thời điểm lấy máu cách bữa ăn cuối tối thiểu 8h) ≥ 5,1 mmol/L (92 mg/dL)
C. Nồng độ glucose tại thời điểm 1h (sau nghiệm pháp OGTT) ≥ 10.0 mmol/L (180 mg/dL)
D. Nồng độ glucose tại thời điểm 2h (sau nghiệm pháp OGTT) ≥ 8,5 mmol/L (153 mg/dL)
E. Tất cả A, B, C & D
Câu 452: Để sàng lọc nguy cơ khiếm khuyết trước sinh ở thai nhi. Người ta phải kết hợp siêu âm, đo độ mờ da gáy của thai nhi, xác định tuổi mẹ, tuổi thai ngoài ra có thể phân tích thêm một số các XN máu của thai phụ. Các XN có thể dùng để sàng lọc đó là:
A. f-hCG (free human chorionic gonadotropin) và PAPP-A (Pregnancy Associated Plasma Protein A)
B. f-hCG (Free human chorionic gonadotropin); AFP (alpha-fetoprotein) và uE3 (unconjugated estriol)
C. f-hCG (Free human chorionic gonadotropin); AFP (alpha-fetoprotein); uE3 (unconjugated estriol) và inhibin A.
D. Cả A, B & C
Câu 453: Chọn câu đúng khi nói về các XN Triple test trong sàng lọc bệnh khuyết tật ống thần kinh trong thời kỳ bào thai:
A. Được thực hiện ở thai phụ trong thời gian tất cả các giai đoạn của thai kỳ.
B. Kết quả các XN đều giảm < 1%
C. ALP, GGT và 5-nucleotidase đều tăng
D. Các XN là: AFP (alpha-fetoprotein), uE3 (unconjugated estriol) và free ẞ hCG
E. Các XN là: a, macroglobulin, haptoglobin và ceruloplasmin tăng.
Câu 454: Kết quả XN hóa sinh cho thấy: AFP, hCG, JuE3 (unconjugated estriol) & inhibin A là biểu hiện:
A. Xơ gan giai đoạn cuối
B. Tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh
C. Hoàng đảm sau gan
D. Nguy cơ dị tật bẩm sinh: hội chứng Edwards
Câu 455: Kết quả XN cho thấy: AFP, ↑hCG, uE3, inhibin A. Đó là biểu hiện:
A. Của hội chứng Refetoff
B. Hình ảnh xét nghiệm của Xanthochromia
C. Hình ảnh của nguy cơ xơ gan ung thư hóa
D. Của “quad test” trong sàng lọc nguy cơ dị tật bào thai: hội chứng Down (Trisomy 21)
Câu 456: Kết quả xét nghiệm máu cho thấy: 1. Glucose; 2. ↑↑ Insulin; 3. ↑↑ C-peptid. Là biểu hiện của:
A. Đái tháo đường type 2
B. Hạ glucose máu cấp
C. Khối u tế bào beta gây tăng tiết insulin (Insulinoma)
D. Tiêm quá liều insulin
E. Biến chứng của đái tháo đường
Câu 457: Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về acid uric
A. Mẫu định lượng acid uric là máu
B. Có thể định lượng acid uric trong dịch khớp
C. Mẫu định lượng acid uric có thể là nước tiểu
D. Acid uric máu thường giảm ở bệnh nhân sau xạ trị và hóa trị liệu
E. Acid uric là sản phẩm thoái giáng của base nitơ nhân purin
Câu 458: B-48; A-1; C và E chính là:
A. Các chất thuộc đáp ứng viêm của protein phase cấp
B. Các Tumor marker trong chẩn đoán ung thư giáp
C. Bốn chất bất thường trong nước tiểu
D. Bốn apolipoprotein được tìm thấy trong phân tử chylomicron.
Câu 459: Protein niệu có nguồn gốc cầu thận có thể nhận biết bằng cách:
A. Sản phẩm chuyển hóa cuối cùng của DOPA & dopamin.
B. Kết quả trên băng điện di protein niệu nhận thấy các vùng của albumin, al và ẞ rõ nét.
C. Khi điện di thấy vùng g đậm
D. Có xuất hiện nhiều Tamm-Horsfall protein
Câu 460: Kết quả xét nghiệm máu cho thấy: 1. Glucose; 2. Insulin; 3. C-peptid. Là biểu hiện của:
A. Đái tháo đường type 2
B. Hạ glucose máu cấp
C. Insulinoma
D. Tiềm ẩn liều insulin
Câu 461: Tìm câu sai:
A. Acid uric có nguồn gốc nội sinh
B. Acid uric có nguồn gốc ngoại sinh (từ thức ăn)
C. Các thức ăn có các phù tạng động vật có chứa nhiều acid uric
D. Có thể phát hiện sớm được bằng chụp X-quang thông thường
E. Tất cả đều sai
Câu 462: Chất nào sẽ tăng trong trường hợp viêm cấp:
A. Transferrin
B. Albumin
C. Ferritin
D. Antithrombin
E. GOT và GPT
Câu 463: Tìm câu sai khi nói về albumin:
A. Chiếm khoảng 2/3 lượng protein có thể
B. Thuộc nhóm protein pha cấp
C. Do thận sản xuất
D. Đời sống bán hủy khoảng 20 ngày
E. Đóng vai trò quan trọng trong duy trì áp lực keo của huyết tương
Câu 464: Nồng độ chất nào có thể giảm trong trường hợp viêm cấp:
A. Transferrin
B. 1 antitrypsin
C. CRP
D. Ferritin
E. Ceruloplasmin
Câu 465: Anti-GAD65, anti-ICA512 và anti-IAA – phối hợp cho nhận định như sau đây:
A. Đó là các thông số cần thiết ở BN thiếu enzym G6PD
B. Các tự kháng thể có liên quan đến đái tháo đường type 1
C. Các yếu tố xuất hiện trong viêm giáp thể Hashimoto
D. Triple test liên quan đến sàng lọc trước sinh
Câu 466: Chất nào sau đây không thuộc protein phase cấp:
A. Albumin
B. Troponin
Câu 467: Trường hợp 19: Một BN được chẩn đoán viêm tụy cấp. XN nào dưới đây cho thấy khả năng BN còn có thể mắc một căn bệnh khác?
A. Nồng độ Glucose huyết tương 5.8 mmol/L.
B. Hoạt độ amylase huyết tương cao gấp 8 lần giới hạn trên của mức bình thường.
C. Hoạt độ AST (GOT) huyết tương cao gấp hai lần giới hạn trên của mức bình thường.
D. Nồng độ canxi huyết tương 2.93 mmol/L
E. Nồng độ ure huyết tương 12 mmol/L
Câu 468: Trường hợp 20: Kết quả nào sau đây không phù hợp với chẩn đoán đái tháo đường ở BN luôn khát nước và đi tiểu nhiều?
A. Nồng độ đường huyết tương 8.9 mmol/L
B. Nồng độ protein TP huyết tương 85 g/L
C. Nồng độ glucose huyết tương 12 mmol/L
D. Giảm tỷ lệ glucose/urea trong nước tiểu
Câu 469: Trường hợp 21:
A. Bệnh xương do cường cận giáp
B. Ung thư tuyến tiền liệt di căn
C. Loãng xương
D. Nhuyễn xương
E. Bệnh Paget
Câu 470: Trường hợp 22: Một người phụ nữ 22 tuổi đang tham dự kiểm tra nguyên nhân vô sinh. Khám lâm sàng thấy cân nặng ổn định. BN được chẩn đoán hội chứng buồng trứng đa nang. Hãy xem xét số nào sau đây có thể ảnh hưởng đến mức estrogen?
A. Glucose huyết tương 8.2 mmol/L
B. FSH: 3.6 U/L ở ngày 5 sau kinh nguyệt.
C. Nồng độ progesteron 15 mmol/L ở ngày 21 chu kỳ kinh nguyệt
D. Nồng độ prolactin huyết tương 600 Mu/L
E. Nồng độ testosterone huyết tương 9.6 nmol/L
Câu 471: Trường hợp 24: Một bé trai 6 ngày tuổi, sau khi ra đời chưa tròn tháng, tình trạng ngày càng yếu đi, huyết áp và nhịp tim nhanh. XN máu cho thấy: Na 128 mmol/L, K 5.6 mmol/L, ure 2.2 mmol/L; glucose 1.8 mmol/L. Hãy lý giải XN nào sau đây có thể giúp trong việc chẩn đoán xác định?
A. Cortisol huyết tương
B. 17-hydroxyprogesteron huyết tương
C. Insulin Plasma
D. Áp lực thẩm thấu huyết tương
E. Xác định hoạt độ renin huyết tương
Câu 472: Trường hợp 25: Những thông số dưới đây tính toán của dao thải creatinine cho biết tình trạng chức năng thận trong 24h tiếp theo, 1.4 mmol/L, 1.4 mmol/L, 1.2 mmol/L. Hãy cho biết:
A. Chức năng thận bình thường
B. Chức năng thận suy giảm
C. Nồng độ kali huyết thanh nên được phân tích khẩn cấp
D. Dữ liệu cho thấy bệnh nhân bị suy thận
E. Mẫu nước tiểu không được lấy hoàn chỉnh
Câu 473: Trường hợp 26: Nguyên nhân thường xuyên gây tăng canxi máu ở BN bị bệnh thận thường có liên quan đến yếu tố nào sau đây?
A. Calcitonin
B. Calcitriol
C. PTH (parathyroid hormone)
D. Canxi ion hóa
E. Yếu tố hoại tử khối u alpha (TNF α)
Câu 474: Trường hợp 27: Phát biểu nào được áp dụng tốt nhất có nghĩa của trị số α-fetoprotein (AFP)?
A. Nồng độ này ở người lớn không mắc bệnh ác tính
B. Khi có bệnh ác tính
C. Được sử dụng trong sàng lọc như một mẫu XN sáng
D. Nồng độ trong sàng lọc lớn hơn trong gan cho các tế bào gan.
Câu 475. Trường hợp 28: Một phụ nữ 22 tuổi, mặt tròn như mặt trăng, khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân mất nhiều mỡ quanh cổ, nhiều lông và kinh nguyệt ra ít hơn trước. Được xét nghiệm máu chứng Cushing. Kết quả xét nghiệm nồng độ cortisol huyết tương buổi sáng: 824 nmol/L, nồng độ ACTH buổi sáng: trên 766 nmol/L. Sau khi dùng dexamethasone 2,0 mg sau 8 giờ, nồng độ cortisol huyết tương là 40 nmol/L. Cần xét nghiệm thêm canxi máu, phospho máu bình thường, liệu pháp nào không phù hợp với liệu trình?
A. U tuyến thượng thận
B. Bệnh Cushing (tùy thuộc vào nồng độ ACTH)
C. Bệnh trim cận
D. Gây yếu tố ACTH khác để bảo đảm của bệnh
Câu 476. Trường hợp 29: Một bệnh nhân nam 26 tuổi vào viện trong tình trạng lơ mơ, được chẩn đoán là đái tháo đường type 1, dữ liệu nào sau đây có tính chất dự đoán cho chẩn đoán này?
A. Tiền sử gia đình có người mắc bệnh đái tháo đường
B. HbA1c 9,5%
C. Thừa cân
D. Triglyceride máu tăng cao
E. Ceto niệu dương tính
Câu 477. Trường hợp 30: Ba ngày sau khi phẫu thuật ổ bụng, kết quả phân tích hóa sinh huyết thanh của bệnh nhân cho thấy: ure 9,8 mmol/L, creatinin 90 mmol/L, phosphate 1,25 mmol/L và albumin 52 g/L. Xét nghiệm cần làm thêm trước khi đánh giá tình huống này là:
A. Phân tích dịch màng bụng
B. Phân tích độ cấp tính của cơ thể
C. Mặt nước
D. Cần xem giáp tiến phát
Câu 478. Trường hợp 31: Một người nam trung niên (41 tuổi) có tiền sử nghiện rượu, khám lâm sàng thấy có tăng men gan. Kết quả xét nghiệm cho thấy nồng độ AST (GOT) là 720 nmol/L. Thông số nào dưới đây phù hợp với chẩn đoán?
A. Nồng độ GGT 256 U/L
B. Hoạt độ GGT 256 U/L
C. Nồng độ cholesterol huyết tương = 9,6 mmol/L
D. Nồng độ triglyceride huyết tương (nhịn qua đêm sau 10h) 4,2 mmol/L
E. Nồng độ uric acid tương 490 mmol/L
Câu 479. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7.25; pCO2: 24 mmHg; HCO3: 10 mmol/L
A. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
B. Toan chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
C. Toan hô hấp – bù một phần bởi kiềm chuyển hóa
D. Toan hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
Câu 480. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7.26; pCO2: 30 mmHg; HCO3: 12 mmol/L
A. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
B. Toan chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
C. Toan hô hấp – bù một phần bởi kiềm chuyển hóa
D. Toan hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
Câu 481. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7.36; pCO2: 27 mmHg; HCO3: 34 mmol/L
A. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
B. Toan chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
C. Toan hô hấp – bù một phần bởi kiềm chuyển hóa
D. Toan hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
Câu 482. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,28; pCO2; 22 mmHg; HCO3: 10 mmol/L
A. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
B. Toan hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
C. Toan hô hấp – bù một phần bởi kiềm chuyển hóa
D. Toan chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
Câu 483. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,31; pCO2: 21 mmHg; HCO3: 10 mmol/L
A. Kiềm chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
B. Kiềm hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
C. Kiềm hô hấp – bù một phần bởi kiềm chuyển hóa
D. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
Câu 484. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,46; pCO2: 60 mmHg; HCO3: 41 mmol/L
A. Kiềm chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
B. Kiềm chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
C. Kiềm hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
D. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
Câu 485. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,48; pCO2: 16 mmHg; HCO3: 12 mmol/L
A. Kiềm chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
B. Kiềm hô hấp – bù một phần bởi toan hô hấp
C. Kiềm hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
D. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
Câu 486. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,44; pCO2: 48 mmHg; HCO3: 32 mmol/L
A. Kiềm chuyển hóa – bù một phần bởi toan hô hấp
B. Kiềm hô hấp – bù một phần bởi toan chuyển hóa
C. Kiềm hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
D. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
Câu 487. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,44; pCO2: 54 mmHg; HCO3: 35 mmol/L
A. Kiềm chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
B. Kiềm hô hấp – bù một phần bởi toan chuyển hóa
C. Kiềm hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
D. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
Câu 488. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,55; pCO2: 39 mmHg; HCO3: 33 mmol/L
A. Kiềm chuyển hóa – bù một phần bởi toan hô hấp
B. Kiềm hô hấp – bù hoàn toàn bởi toan chuyển hóa
C. Kiềm hô hấp – bù một phần bởi toan chuyển hóa
D. Kiềm chuyển hóa chưa bù
Câu 489. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,50; pCO2: 27 mmHg; HCO3: 20 mmol/L
A. Kiềm chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
B. Kiềm chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
C. Kiềm hô hấp – bù một phần bởi kiềm chuyển hóa
D. Kiềm hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
Câu 490. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,31; pCO2: 32 mmHg; HCO3: 20 mmol/L
A. Toan hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiểm hoá
B. Toan hô hấp – bù một phần bởi kiểm hoá
B. Kiểm hoá chuyển – bù hoàn toàn bởi toan hô hấp
D. Kiểm hóa chuyển – bù một phần bởi toan hô hấp
Câu 491. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,31; pCO2: 34 mmHg; HCO3: 17 mmol/L
A. Kiềm máu bình thường
B. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
C. Kiềm hô hấp – bù một phần bởi toan chuyển hóa
D. Toan hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
Câu 492. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,50; pCO2: 59 mmHg; HCO3: 22 mmol/L
A. Kiềm chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
B. Kiềm hô hấp – bù hoàn toàn bởi toan chuyển hóa
C. Kiềm hô hấp – bù một phần bởi toan chuyển hóa
D. Kiềm chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
Câu 493. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,42; pCO2: 13 mmHg
HCO3: 13 mmol/L
A. Kiềm chuyển hoá – bù một phần bởi toan chuyển hóa
B. Kiềm hô hấp – bù hoàn toàn bởi toan chuyển hoá
C. Kiềm hô hấp – bù một phần bởi toan chuyển hoá
D. Kiềm chuyển hoá chưa bù
Câu 494. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,34; pCO2: 22 mmHg; HCO3: 11 mmol/L
A. Khí máu bình thường
B. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
C. Toan chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
D. Toan hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
Câu 495. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,37; pCO2: 29 mmHg; HCO3: 16 mmol/L
A. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
B. Toan chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
C. Toan chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
D. Kiềm chuyển hóa chưa bù
Câu 496. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,37; pCO2: 31 mmHg; HCO3: 17 mmol/L
A. Khí máu bình thường
B. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
C. Toan chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
D. Toan hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
Câu 497. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,38; pCO2: 23 mmHg; HCO3: 13 mmol/L
A. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
B. Toan hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
C. Kiềm chuyển hóa chưa bù
D. Toan hô hấp – bù một phần bởi kiềm chuyển hóa
Câu 498. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,27; pCO2: 32 mmHg; HCO3: 16 mmol/L
A. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
B. Toan chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
C. Toan hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
D. Kiềm chuyển hóa chưa bù
Câu 499. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,49;pCO2: 32 mmHg; HCO3: 24 mmol/L
A. Toan hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
B. Kiềm hô hấp chưa bù
C. Khí máu bình thường
D. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
Câu 500. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,33; pCO2: 60 mmHg; HCO3: 31 mmol/L
A. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
B. Toan chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
C. Toan hô hấp – bù một phần bởi kiềm chuyển hóa
D. Kiềm chuyển hóa chưa bù
Câu 501. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,32; pCO2: 59 mmHg; HCO3: 29 mmol/L
A. Kiềm chuyển hóa – bù một phần bởi toan hô hấp
B. Toan hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
C. Kiềm hô hấp chưa bù
D. Kiềm chuyển hóa chưa bù
Câu 502. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,31; pCO2: 52 mmHg; HCO3: 36 mmol/L
A. Toan hô hấp chưa bù
B. Toan hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
C. Kiềm hô hấp chưa bù
D. Toan chuyển hoá – bù một phần bởi kiềm hô hấp
Câu 503. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,47; pCO2: 50 mmHg; HCO3: 35 mmol/L
A. Kiềm chuyển hóa – bù một phần bởi toan hô hấp
B. Toan hô hấp – bù một phần bởi kiềm chuyển hóa
C. Kiềm chuyển hóa chưa bù
D. Kiềm chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
Câu 504. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,23; pCO2: 44 mmHg; HCO3: 33 mmol/L
A. Toan chuyển hóa – bù một phần bởi kiềm hô hấp
B. Toan hô hấp – bù hoàn toàn bởi kiềm chuyển hóa
C. Kiềm chuyển hóa chưa bù
D. Kiềm chuyển hóa – bù hoàn toàn bởi kiềm hô hấp
Câu 505. Biện luận kết quả khí máu sau: pH: 7,47; pCO2: 27 mmHg; HCO3: 24 mmol/L
A. Kiềm chuyển hoá – bù một phần bởi toan hô hấp
B. Kiềm hô hấp chưa bù
C. Kiềm hô hấp – bù một phần bởi toan chuyển hóa
D. Kiêm chuyển hoá chưa bù