Bài tập trắc nghiệm tài chính tiền tệ chương tín dụng

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính tiền tệ
Trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính tiền tệ
Trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Tài chính Tiền tệ chương tín dụng là bài tập ôn tập các kiến thức trong môn Tài chính Tiền tệ, được sưu tầm và tổng hợp lại vào năm 2023. Nội dung bài tập này được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về chương tín dụng, bao gồm các kiến thức quan trọng về tín dụng, bao gồm các khái niệm cơ bản, vai trò của tín dụng trong nền kinh tế, và các loại hình tín dụng hiện hành. Bài tập phù hợp với sinh viên  thuộc các ngành như Tài chính Ngân hàng và Kinh tế và đang học môn Tài chính Tiền tệ. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá về các câu hỏi trắc nghiệm trong bài tập này để ôn tập lại các kiến thức đã học nhé!

Bài tập Trắc nghiệm Tài chính Tiền tệ chương tín dụng (Có đáp án)

Câu 1: Nội dung nào không phải là đặc trưng của tín dụng
a) Tín dụng là quan hệ chuyển nhượng tạm thời về giá trị
b) Có hoàn trả đúng hạn cả gốc và lãi
c) Dựa trên sự tin tưởng của người đi vay và người cho vay
d) Không xác định thời hạn tín dụng

Câu 2: Cơ sở khách quan của tín dụng thương mại
a) Sự cách biệt giữa thời gian tiêu thụ và thời gian sản xuất
b) Do hạn chế của quan hệ tín dụng ngân hàng
c) Nhu cầu chiếm dụng vốn lẫn nhau giữa các doanh nghiệp
d) Thủ tục vay đơn giản nhanh gọn

Câu 3: Nội dung nào dưới đây là quan hệ tín dụng
a) Mua cổ phiếu trên thị trường chứng khoán
b) Quan hệ phân phối tài chính giữa các chủ thể
c) Mua bán hàng trả góp
d) Mua vàng trên thị trường ngoại hối

Câu 4: Tín dụng nhà nước là:
a) Quan hệ tín dụng giữa Nhà nước với các NHTM
b) Quan hệ tín dụng giữa Nhà nước và các chủ thể khác trong nền kinh tế
c) Quan hệ tín dụng giữa Nhà nước với cá nhân và hộ gia đình
d) Quan hệ tín dụng giữa Nhà nước với các doanh nghiệp

Câu 5: Tín dụng thương mại không có đặc điểm:
a) Khối lượng tín dụng bị giới hạn
b) Phạm vi tín dụng hẹp
c) Thời hạn tín dụng ngắn
d) Lãi suất thấp

Câu 6: Cơ sở pháp lý để xác định nợ trong quan hệ tín dụng thương mại là:
a) Hợp đồng mua bán hàng hóa
b) Giấy biên nhận nợ của bên mua chịu
c) Hối phiếu và kỳ phiếu thương mại
d) Tín phiếu kho bạc

Câu 7: Nhận định nào không phải là vai trò của tín dụng:
a) Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
b) Tạo thêm phương tiện thanh toán cho nền kinh tế
c) Kích thích tăng trưởng phát triển kinh tế
d) Mang lại lợi ích cho mọi chủ thể trong nền kinh tế

Câu 8: Tín dụng Nhà nước là quan hệ tín dụng trong đó:
a) Chỉ có Nhà nước là người đi vay
b) Nhà nước vừa là người đi vay, vừa là người cho vay
c) Nhà nước là người cho vay
d) Không có sự xuất hiện của chủ thể Nhà nước

Câu 9: Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa:
a) Ngân hàng nhà nước với các ngân hàng thương mại
b) Ngân hàng thương mại với các chủ thể khác trong nền kinh tế
c) Ngân hàng thương mại với các doanh nghiệp
d) Ngân hàng thương mại với hộ gia đình

Câu 10: Căn cứ vào chủ thể tham gia, tín dụng được chia thành:
a) Tín dụng thương mại; Tín dụng ngân hàng; Tín dụng nhà nước; Tín dụng thuê mua
b) Tín dụng thương mại; Tín dụng Nhà nước; Tín dụng ngân hàng; Tín dụng tiêu dùng
c) Tín dụng Nhà nước; Tín dụng thương mại; Tín dụng ngân hàng
d) Tín dụng ngân hàng; Tín dụng thương mại; Tín dụng tiêu dùng

Câu 11: Đặc điểm của tín dụng ngân hàng
a) Là quan hệ tín dụng hai chiều
b) Là quan hệ tín dụng một chiều
c) Là quan hệ tín dụng gián tiếp hai chiều
d) Là quan hệ tín dụng trực tiếp hai chiều

Câu 12: Tín dụng ngân hàng không có đặc điểm:
a) Thủ tục vay mượn thường đơn giản nhanh gọn
b) Thời hạn tín dụng gồm có ngắn, trung và dài hạn
c) Khối lượng tín dụng thường lớn
d) Phạm vi tín dụng thường rất rộng

Câu 13: Tín dụng thương mại là:
a) Quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng
b) Quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp và ngân hàng thương mại
c) Quan hệ mua bán chịu hàng hoá giữa các doanh nghiệp trực tiếp sản xuất kinh doanh hàng hoá với nhau
d) Quan hệ mua bán chịu hàng hoá giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng

Câu 14: Tín dụng thương mại sử dụng công cụ:
a) Trái phiếu
b) Thương phiếu
c) Kỳ phiếu ngân hàng
d) Tín phiếu kho bạc

Câu 15: Hình thức thuê mua mà bên đi thuê bán tài sản của chính họ cho bên cho thuê, đồng thời thuê lại tài sản mà họ vừa bán trong khoảng thời gian nhất định là:
a) Tín dụng tài sản
b) Tín dụng thương mại
c) Bán và tái thuê
d) Cho thuê tài chính

Câu 16: Quan hệ tín dụng xuất phát từ đặc điểm tuần hoàn, luân chuyển vốn khác nhau trong từng doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, bởi thường xuyên có sự không ăn khớp giữa sản xuất và tiêu thụ sản phẩm là quan hệ:
a) Tín dụng thuê mua
b) Tín dụng thương mại
c) Tín dụng ngân hàng
d) Tín dụng tiêu dùng

Câu 17: Quan hệ tín dụng được xác lập dựa trên nguyên tắc
a) Sự tin tưởng, có thời hạn, hoàn trả và có lãi
b) Chuyển giao vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn
c) Chuyển vốn có lãi và có tài sản thế chấp
d) Chuyển vốn có thời hạn và có tài sản thế chấp

Câu 18: Quan hệ mua bán chịu hàng hóa giữa người sản xuất là biểu hiện của:
a) Tín dụng tiêu dùng
b) Tín dụng thuê mua
c) Tín dụng thương mại
d) Tín dụng ngân hàng

Câu 19: Quan hệ tín dụng mà trong đó chủ thể đi vay vay tiền các chủ thể trong nền kinh tế để đảm bảo nhiệm vụ và chức năng của Nhà nước là:
a) Tín dụng Nhà nước
b) Tín dụng Ngân hàng
c) Tín dụng Quốc tế
d) Tín dụng thương mại

Câu 20: Loại hình tín dụng liên quan đến nhiều chủ thể và lĩnh vực khác nhau nhất là:
a) Tín dụng thương mại
b) Tín dụng ngân hàng
c) Tín dụng Quốc tế
d) Tín dụng tiêu dùng

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)