300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 1

Năm thi: Trắc nghiệm
Môn học: Kỹ thuật vi xử lý
Trường: ĐH Kinh tế Quốc Dân
Người ra đề: TS. MAI THẾ CƯỜNG
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật vi xử lý
Năm thi: Trắc nghiệm
Môn học: Kỹ thuật vi xử lý
Trường: ĐH Kinh tế Quốc Dân
Người ra đề: TS. MAI THẾ CƯỜNG
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật vi xử lý

Mục Lục

300 câu hỏi trắc nghiệm Vi xử lý phần 1 là một trong những tài liệu quan trọng thuộc môn học Vi xử lý được thiết kế nhằm giúp sinh viên năm 3 và năm 4 học trong lĩnh vực này rèn luyện và củng cố kiến thức. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh các kiến thức cốt lõi như kiến trúc vi xử lý, cách thức hoạt động của CPU, và lập trình Assembly.

Được biên soạn bởi giảng viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực Vi xử lý, đề thi này là nguồn tài liệu quý giá cho những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ năm 2023. Hãy cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Vi xử lý – Phần 1 (có đáp án)

Câu 1: Quan niệm nào sau đây sai về copyleft:
A. Được đưa ra dựa trên copyright
B. Nghĩa vụ phân phối và cho phép truy xuất công khai các tác phẩm phái sinh
C. Người sở hữu quyền cấp quyền để: sử dụng, sửa đổi, phân phối lại
D. Tồn tại giấy phép copyleft cho cả phần mềm, âm nhạc và nghệ thuật

Câu 2: Nếu bạn viết 1 chương trình áp dụng giấy phép GNU–GPL thì bạn cần đính kèm những thông báo đi cùng phần mềm ở đâu:
A. Một thông báo độc lập đi kèm
B. Đính kèm vào phần đầu của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú)
C. Đính kèm vào phần cuối của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú)
D. Cả 3 phương pháp trên đều đúng

Câu 3: Giấy phép BSD – Berkeley System Distribution Licenses được sử dụng lần đầu tiên cho phần mềm nào?
A. Free BSD
B. BSD Unix
C. Net BSD
D. Unix

Câu 4: Giấy phép mã nguồn mở là tập hợp các quy tắc đòi hỏi ai là người phải tuân theo:
A. Người sáng chế ra phần mềm mã nguồn mở
B. Nhà bảo hành phần mềm mã nguồn mở
C. Người sử dụng phần mềm mã nguồn mở
D. Cả 3

Câu 5: Tổ chức OSI – Open Source Initiative là một tổ chức như thế nào?
A. Là một tổ chức phần mềm nguồn mở, trực tiếp phát triển các dự án phần mềm nguồn mở
B. Là một tổ chức phi lợi nhuận mà mục đích của nó là thúc đẩy sự phát triển phần mềm nguồn mở
C. Hoạt động quan trọng nhất của tổ chức này là xem xét phê duyệt giấy phép mã nguồn mở
D. Câu b và c

Câu 6: Tổ chức FSF là tổ chức:
A. Phần mềm mã nguồn mở
B. Phần mềm tự do
C. Quỹ phần mềm nguồn mở
D. Phần mềm miễn phí

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không phải là phát biểu đúng:
A. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm tự do
B. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
C. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí
D. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được tự do chia sẻ cho người khác

Câu 8: Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của mã nguồn mở:
A. Phần mềm mã nguồn mở cung cấp kèm mã nguồn
B. Phần mềm mã nguồn mở giúp cân bằng giá, chống độc quyền
C. Phần mềm mã nguồn mở không phải mất tiền mua
D. Phần mềm mã nguồn mở có độ ổn định cao

Câu 9: Câu nào sau đây là đúng:
A. Phần mềm mã nguồn mở không mang lại lợi nhuận
B. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
C. Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền
D. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành

Câu 10: Điều nào sau đây không đúng với các giấy phép mã nguồn mở:
A. Các loại giấy phép đều có cơ chế bảo vệ quyền của tác giả ban đầu
B. Các loại giấy phép đều yêu cầu không được thay đổi nội dung giấy phép
C. Có giấy phép yêu cầu phải sử dụng cùng loại giấy phép với sản phẩm phái sinh
D. Không giấy phép nào cấm người dùng sửa đổi chương trình

Câu 11: Giấy phép GNU GPL phiên bản mới nhất là:
A. 1.0
B. 2.0
C. 3.0
D. 4.0

Câu 12: Bạn hãy cho biết phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã nguồn mở:
A. Microsoft Office
B. Libre Office
C. Cả a và b
D. Không câu nào đúng

Câu 13: Bạn hãy cho biết phần mềm nào sau đây sử dụng giấy phép GNU GPL:
A. Ubuntu
B. Window Xfree86
C. JavaFBP toolkit
D. Không câu nào đúng

Câu 14: Bạn hãy cho biết phần mềm nào sau đây sử dụng giấy phép BSD:
A. Ubuntu
B. Window Xfree86
C. JavaFBP toolkit
D. Không câu nào đúng

Câu 15: Giấy phép nào không cấp phép một phần mềm/ thư viện mã nguồn đóng liên kết với một phần mềm/ thư viện mang giấy phép mở tương ứng:
A. GNU General Public License
B. Apache Public License
C. BSD License
D. Artistic License

Câu 16: Giấy phép nào có khả năng kết hợp một phần mềm với một phần mềm/ thư viện mang giấy phép mở tương ứng:
A. Apache Public License
B. BSD License
C. MIT License
D. Cả 3 License

Câu 17: Phần mềm GIMP sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào:
A. GNU GPL License
B. Apache Public License
C. BSD License
D. Artistic License

Câu 18: Phần mềm Mozilla Firefox sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào:
A. Mozilla Public License
B. BSD License
C. Artistic License
D. GPL License

Câu 19: Phần mềm Apache Server sử dụng giấy phép nào sau đây:
A. BSD License
B. Artistic License
C. GPL License
D. Apache License

Câu 20: Những phần mềm mã nguồn mở miễn phí nào sau đây giúp chạy các ứng dụng Windows trên môi trường Ubuntu:
A. Wine và CrossOver
B. Wine door và Cedega
C. Wine và PlayOnlinux

Câu 21: Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là:
A. Linus Torvalds
B. Bill Gates
C. Alan Turing
D. Pascal

Câu 22: Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:
A. Kernel
B. File System
C. Services
D. Shell

Câu 23: Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt:
A. Câu b và c đúng
B. Số chẵn là phiên bản ổn định
C. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
D. Không quan trọng

Câu 24: Khi cài RedHat Linux ở chế độ nào thì các partition DOS bị xóa hết:
A. Server
B. Workstation
C. Workstation and Server
D. Không cái nào đúng

Câu 25: Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là:
A. 16 MB
B. 64 MB
C. 128 MB
D. 256 MB

Câu 26: Có ít nhất bao nhiêu partition cần được tạo ra khi ta cài đặt Linux:
A. 2
B. 1
C. Lớn hơn 2
D. Lớn hơn 3

Câu 27: Môi trường nào không liên quan đến hệ điều hành Linux:
A. GNOME
B. XFACE
C. KDE
D. XFCE

Câu 28: Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn. Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition. Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được. Điều gì đã xảy ra:
A. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions
B. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition
C. Bạn phải tạo swap partition
D. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions

Câu 29: Một trong những đặc điểm nổi bật của hệ thống file ext3, ext4 là gì?
A. Khởi động nhanh
B. Chống phân mảnh
C. Có Journaling File System
D. Giao diện đẹp

Câu 30: Swap đóng vai trò gì?
A. Bộ nhớ đệm
B. Bộ nhớ phân trang
C. Bộ chuyển bộ nhớ
D. Câu a và b

Câu 31: Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng. Mỗi đĩa cứng bạn chia thành hai partitions. Các partition trên máy của bạn có tên là gì:
A. hda1, hda2, hdb1, hdb2
B. hda1, hda2, hda3, hda4
C. sda1, sda2, sda1, sdb2
D. sda1, sda2, sda3, sda4

Câu 32: Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào:
A. Phải mount trước
B. eject cdrom
C. cd /mnt/cdrom
D. Không đọc được CD rom

Câu 33: Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất:
A. User root
B. User administrator
C. User admin
D. User có UID=0

Câu 34: Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?
A. rpm –ivh packagename.rpm
B. rpm –evh packagename.rpm
C. rpm –q packagename.rpm
D. rpm –qa *.rpm

Câu 35: Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?
A. /etc/fstab
B. /etc/filesystems
C. /etc/group
D. /etc/mnttab

Câu 36: Hãy cho biết GNOME là viết tắt của từ nào sau đây?
A. GNU Network Object Model Environment
B. GNU Networld Object Model Enviroment
C. GNU Object Model Environment

Câu 37: Hãy cho biết phiên bản KDE đầu tiên 1.0 ra đời năm nào?
A. 1988
B. 1998
C. 1990

Câu 38: Hệ điều hành Kubuntu sử dụng trình duyệt web nào dưới đây?
A. Firefox
B. Konqueror
C. Pidgin internet messenger

Câu 39: Môi trường đồ họa KDE là gì?
A. Là môi trường màn hình nền hiện đại trên các hệ máy tính chạy hệ điều hành Unix/Linux và cũng chạy được trên Microsoft Windows và Mac OS thông qua Cygwin và Fink
B. Là môi trường mặc định sẵn của riêng hệ điều hành Kubuntu
C. Là môi trường màn hình nền giống như bất kì những hệ điều hành mã nguồn mở nào khác

Câu 40: Thư viện nào sau đây là nền tảng thư viện của môi trường giao diện Gnome:
A. ATK
B. GTK+
C. QT4

Câu 41: Khi cài đặt song song nhiều loại giao diện đồ hoạ trong Ubuntu thì chọn khởi động một loại nào đó giao diện như thế nào?
A. Trong khi đăng nhập vào hệ thống thì chọn loại giao diện cần khởi động trong mục Session rồi mới nhấn nút login
B. Sau khi đăng nhập vào hệ thống xong, chọn System / Appearance để chọn loại giao diện cần dùng
C. Sau khi đăng nhập Ubuntu vào Terminal gõ dòng lệnh tên của loại giao diện để chuyển sang giao diện cần dùng

Câu 42: Môi trường giao diện nào trong Linux phù hợp cho các loại máy chủ cần tính ổn định và tốc độ nhanh:
A. Môi trường giao diện văn bản (Console)
B. Môi trường giao diện KDE
C. Môi trường giao diện GNOME

Câu 43: Nguyên tắc để cài đặt song song nhiều giao diện là gì?
A. Cài đặt thêm bản phân phối của loại giao diện cần dùng lên giao diện đang sử dụng
B. Tải thư viện tương ứng của môi trường giao diện cần dùng và tiến hành cài đặt
C. Cả 2 phương án trên

Câu 44: Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:
A. lệnh ls
B. lệnh df
C. lệnh du
D. lệnh cp

Câu 45: Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file có trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số:
A. –l
B. –a
C. –x
D. –x

Câu 46: Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số:
A. –a
B. –b
C. –l
D. –n

Câu 47: Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh:
A. Lệnh cd
B. Lệnh cdir
C. Lệnh mkdir
D. Lệnh dir

Câu 48: Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home/sinhvien. Để trở về home dir của anh ta một cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh:
A. cd /home/sinhvien
B. cd
C. cd; cd home; cd sinhvien
D. cd/home/sinhvien

Câu 49: Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải làm lệnh nào sau đây:
A. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello
B. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/
C. cp tmp/hello.txt /tmp/hello
D. cp /tmp/hello /tmp/hello

Câu 50: Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây:
A. cả 3 lệnh dưới đây
B. cat
C. less
D. more

Câu 51: Trên thực tế vi xử lý được phân thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 52: Vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 53: Hệ vi xử lý gồm bao nhiêu khối chức năng chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 54: Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là?
A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ băng từ
D. Bộ nhớ FLASH

Câu 55: Đơn vị số học và logic ALU?
A. Thực hiện các phép toán số học
B. Thực hiện các phép toán logic
C. Thực hiện các phép toán số học và logic
D. Thực hiện phép quay

Câu 56: Khả năng quản lý bộ nhớ của hệ vi xử lý phụ thuộc?
A. Độ rộng bus dữ liệu
B. Độ rộng bus địa chỉ
C. Độ rộng bus điều khiển
D. Độ rộng Bus địa chỉ và Bus điều khiển

Câu 57: Vi xử lý đầu tiên của Intel ra đời năm nào?
A. 1961
B. 1971
C. 1981
D. 1970

Câu 58: Các thành phần trong hệ vi xử lý liên kết với nhau thông qua bao nhiêu hệ thống bus?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6

Câu 59: Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào trong CPU?
A. Thanh ghi PC
B. Thanh ghi IR
C. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển
D. ALU

Câu 60: Nhiệm vụ của CPU là?
A. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua chương trình điều khiển
B. Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh
C. Giao tiếp với các thiết bị xuất nhập
D. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua chương trình điều khiển và Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh

Xem tiếp phần 2, 3, 4, 5 tại đây:

300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 2

300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 3

300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 4

300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)