Trắc nghiệm tài chính tiền tệ – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính tiền tệ
Trường: Học viện tài chính
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính tiền tệ
Trường: Học viện tài chính
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ – Đề 2 là một phần trong bộ đề tổng hợp những câu hỏi trắc nghiệm về môn Tài chính tiền tệ, nhằm giúp sinh viên ôn tập lại kiến thức về hệ thống tài chính, tiền tệ và các chính sách liên quan. Bộ đề cương này được những giảng viên dày dặn kinh nghiệm tại Học viện Tài chính tổng hợp và biên soạn lại, phù hợp sinh viên năm 2-3 đang ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi môn Tài chính tiền tệ.  Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về bộ đề cương này qua nội dung dưới đây nhé.

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án – Đề 2

Câu 1: Đâu là đặc điểm của cổ phiếu thường?
a) Do nhà nước phát hành
b) Có lợi tức cố định
c) Có thời hạn không xác định

Câu 2: Chức năng trung gian tín dụng của NHTM được thể hiện như nào?
a) Mở tài khoản gửi thanh toán và nhận các khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng
b) Thực hiện thu hộ chi hộ theo yêu cầu của khách hàng
c) Phát hành thẻ thanh toán cho khách hàng
d) Đi vay và cho vay

Câu 3: Cổ phiếu ưu đãi đem lại quyền lợi gì cho người sở hữu?
a) Quyền kiểm tra sổ sách của công ty cổ phần
b) Quyền nhận cổ tức cố định
c) Quyền bỏ phiếu bầu hội đồng quản trị
d) Quyền quản lý công ty cổ phần

Câu 4: Cổ phiếu là gì?
a) Một loại chứng khoán vốn mang lại quyền sở hữu công ty cổ phần cho người sở hữu nó
b) Một loại chứng khoán nợ đem lại lợi tức ổn định cho người sở hữu
c) Một loại giấy tờ có giá ngắn hạn
d) Một loại tài sản chính có tính thanh khoản cao

Câu 5: Mục đích phát hành tín phiếu kho bạc là gì?
a) KBNN huy động vốn góp cổ phần vào công trình đầu tư của Nhà nước
b) KBNN đi vay nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời của NSNN
c) KBNN đi vay nhằm hỗ trợ vốn cho NHTW
d) KBNN đi vay nhằm thực hiện các công trình đầu tư của Nhà nước

Câu 6: Đâu là điểm khác biệt giữa cổ phiếu và trái phiếu?
a) Cổ phiếu huy động vốn góp phần còn trái phiếu để vay nợ
b) Cổ phiếu có thời hạn dài còn trái phiếu có thời hạn ngắn
c) Cổ phiếu có thời hạn xác định còn trái phiếu thì không
d) Trái phiếu là chứng khoán vốn và cổ phiếu là chứng khoán nợ

Câu 7: Hoạt động nào diễn ra trên thị trường tiền tệ?
a) Mua bán các giấy tờ có giá dài hạn
b) Chuyển giao quyền sử dụng các nguồn tài chính ngắn hạn
c) Cho vay dài hạn
d) Phát hành và mua bán chứng khoán

Câu 8: Đâu không phải là hoạt động của thị trường chứng khoán?
a) Định giá chứng khoán
b) Khớp lệnh giao dịch chứng khoán
c) Cho thuê tài chính
d) Phát hành các loại chứng khoán

Câu 9: Khi ngân hàng TW mua các tín phiếu ngắn hạn của các NHTM thì:
a) Lượng tiền trong lưu thông giảm
b) Lượng tiền trong lưu thông tăng
c) Lượng tiền trong lưu thông không tăng không giảm

Câu 10: Chức năng trung gian thanh toán của NHTM được thể hiện như thế nào?
a) Nhận các khoản tiền gửi tiết kiệm cho khách hàng
b) Phát hành chứng chỉ tiền gửi ngân hàng
c) Mở và quản lý các tài khoản tiền gửi thanh toán cho khách hàng
d) Đi vay và cho vay

Câu 11: Điểm giống nhau giữa cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu là gì?
a) Cùng mang lại lợi tức cố định
b) Cùng có quyền sở hữu tổ chức phát hành
c) Cùng có thời hạn ngắn

Câu 12: Tín dụng ngân hàng có quy mô tín dụng lớn vì:
a) Huy động và cho vay được thực hiện ở mọi lĩnh vực trong nền kinh tế
b) Huy động và cho vay được thực hiện một cách dễ dàng
c) Huy động và cho vay được thực hiện đối với mọi chủ thể trong nền kinh tế
d) Huy động và cho vay được thực hiện bởi các NHTM là tổ chức tín dụng chuyên nghiệp

Câu 13: Điểm khác biệt giữa tín dụng Nhà nước so với tín dụng ngân hàng là:
a) Lãi suất được xác định theo quan hệ cung cầu trên thị trường
b) Đối tượng tín dụng là tài sản
c) Là hình thức tín dụng ngắn hạn
d) Phục vụ cho chính sách của Nhà nước

Câu 14: Mục đích phát hành tín phiếu ngân hàng là gì?
a) Chính phủ vay nợ
b) NHTW vay nợ
c) NHTM huy động vốn từ tiền gửi
d) Giảm dự trữ của NHTM để kiềm chế lạm phát

Câu 15: Khi thu nhập tăng thì cầu tiền sẽ như thế nào?
a) Cầu tiền sẽ không bị ảnh hưởng
b) Chỉ có cầu tiền cho giao dịch hàng
c) Cầu tiền giao dịch không đổi, cầu tiền đầu cơ tăng
d) Tất cả các cầu tiền sẽ tăng

Câu 16: Đặc điểm của tín dụng Nhà nước là gì?
a) Quy mô tín dụng nhỏ
b) Đối tượng tín dụng là hàng hóa phục vụ tiêu dùng
c) Chủ thể tín dụng là Nhà nước
d) Thời hạn tín dụng ngắn

Câu 17: Mục đích phát hành hợp đồng mua lại là gì?
a) Mua bán tài sản
b) Huy động vốn góp cổ phần
c) Cho vay
d) Đi vay

Câu 18: Ý nghĩa của trung gian tài chính trong nền kinh tế là gì?
a) Sản xuất hàng hóa dịch vụ
b) Thực hiện bơm và hút các nguồn tài chính
c) Kinh doanh tài sản thực
d) Kinh doanh hàng hóa dịch vụ

Câu 19: Trái phiếu có đặc điểm là:
a) Thời hạn ngắn và lợi tức cố định
b) Thời hạn không xác định
c) Thời hạn dài và lợi tức cố định
d) Thời hạn đa dạng và lợi tức không cố định

Câu 20: Đâu là ưu điểm của tín dụng thương mại?
a) Thời hạn ngắn
b) Giảm sự phụ thuộc của các doanh nghiệp vào các tổ chức tín dụng
c) Quy mô nhỏ
d) Phạm vi hẹp

Câu 21: Ngân hàng thương mại là tổ chức:
a) Tổ chức đầu tư chuyên nghiệp
b) Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng
c) Tổ chức tín dụng

Câu 22: Lãi suất tín dụng có phải là công cụ ổn định tiền tệ không?
a) Có, vì lãi suất tín dụng tăng hay giảm sẽ làm thay đổi lượng tiền trong lưu thông
b) Không, vì lãi suất tín dụng tăng hay giảm chỉ làm thay đổi mức dự trữ của NHTM chứ không tác động đến lượng tiền trong lưu thông

Câu 23: Lãi suất tái chiết khấu là gì?
a) Là lãi suất cho vay của NHTW đối với NHTM
b) Là lãi suất cho vay giữa các NHTM với nhau
c) Là lãi suất cho vay của NHTW đối với mọi chủ thể thông qua việc tái chiết khấu các GTCG chưa đến hạn thanh toán
d) Là lãi suất trên thị trường liên ngân hàng

Câu 24: Tín dụng thương mại có đặc điểm là:
a) Người đi vay và cho vay là những người có hoạt động sản xuất kinh doanh
b) Người đi vay và cho vay là ngân hàng
c) Người đi vay là cá nhân, hộ gia đình,…

Câu 25: Tiền chuyển khoản thuộc khối tiền nào sau đây?
a) M1
b) M2
c) M3
d) Ms

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)