Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y Dược TP. HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y Dược TP. HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm hóa sinh – đề 5 là một trong những đề thi môn hóa sinh được tổng hợp dành cho sinh viên ngành Y khoa và Dược học. Đề thi này được phát triển bởi các giảng viên chuyên môn từ trường Đại học Y Dược TP.HCM, với mục đích kiểm tra kiến thức tổng quát và chi tiết của sinh viên về các chủ đề quan trọng như cơ chế sinh học phân tử, hóa sinh tế bào và quá trình trao đổi chất. Đề thi này phù hợp với sinh viên năm 2, năm 3, những người đã hoàn thành các môn học cơ bản về sinh học và hóa học. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 5 (có đáp án)

Câu 1: Enzym xúc tác phản ứng tổng hợp mononucleotid từ Base nitơ và PRPP:
A. Hypoxanthin phosphoribosyl transferase
B. Adenin phosphoribosyl transferase
C. Guanin phosphoribosyl transferase
D. Nucleosid – Kinase

Câu 2: Nguyên liệu đầu tiên để tổng hợp ribonucleotid có base pyrimidin:
A. Asp, Gln
B. Asp, Gly
C. Succinyl CoA, Gly
D. Asp, Carbamyl Phosphat

Câu 3: Enzym xúc tác phản ứng sau (công thức không được cung cấp):
A. Asp dehydrogenase
B. Asp decarboxylase
C. Asp reductase
D. Asp transcarbamylase

Câu 4: Deoxyribo nucleotid được hình thành bằng cách khử trực tiếp ở C2 của ribonucleotid sau:
A. NDP → dNDP
B. NTP → dNTP
C. NMP → dNMP
D. (NDP)n → (dNDP)n

Câu 5: Các yếu tố và enzym tổng hợp Deoxyribonucleotid từ ribonucleotid:
A. Thioredoxin reductase, NADP+, NAD+, Enzym có Vit B1, Vit B2
B. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, NADP+, Enzym có Vit B1, Vit B2
C. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B12, NADP+
D. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1, Vit B2, NAD+

Câu 6: Tổng hợp dTTP
A. UDP → dUDP → dUMP → dTMP → dTTP
B. CDP → dCDP → dCMP → dTMP → dTTP
C. ADP → dADP → dAMP → dTMP → dTTP
D. IDP → dIDP → dIMP → dTMP → dTTP

Câu 7: Các enzym tổng hợp ADN:
A. ADN polymerase, helicase, phosphorylase, exonuclease, ligase
B. ARN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase
C. ADN polymerase, helicase, primer, exonuclease, ligase
D. ADN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase

Câu 8: Yếu tố và nguyên liệu tổng hợp ADN:
A. 4 loại NDP, protein, ADN khuôn mẫu
B. 4 loại dNDP, protein, ADN khuôn mẫu
C. 4 loại dNTP, protein, ADN khuôn mẫu
D. 4 loại NTP, protein, ADN khuôn mẫu

Câu 9: Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn:
A. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
B. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
C. 4 loại NMP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
D. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản

Câu 10: Acid uric trong máu và nước tiểu tăng do:
A. Thiếu enzym thoái hóa base purin
B. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base purin
C. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base pyrimidin
D. Thiếu enzym tổng hợp base pyridin

Câu 11: Qui luật bổ sung trong cấu tạo ARN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng 2 liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro.
A. Đúng
B. Sai

Câu 12: Tất cả các nitơ của nhân purin đều có nguồn gốc từ glutamin.
A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Enzym xúc tác tổng hợp phân tử ARNm:
A. ARN polymerase
B. Polynucleotid phosphorylase
C. ADN polymerase
D. ADN ligase

Câu 14: Nguồn gốc các nguyên tố tham gia tạo thành base purin:
A. NH3, CO2, -CHO, Glutamat
B. NH3, CO2, CH2OH, Glutamin
C. CO2, -CHO, Glutamin, Glycin
D. CO2, -CHO, Glycin, NH3

Câu 15: Acid Inosinic là tiền chất để tổng hợp:
A. Acid orotic và uridylic
B. Acid adenylic và guanilic
C. Purin và pyrimidin
D. Uracyl và thymin

Câu 16: Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là:
A. Allantoin
B. Urê
C. Amoniac
D. Acid uric

Câu 17: Có một acid amin 2 lần tham gia vào quá trình tổng hợp nhân purin của purin nucleotid là:
A. Lysin
B. Glycin
C. Glutamin
D. Acid aspartic

Câu 18: Ribonuclease có khả năng thuỷ phân:
A. ADN
B. PolyThymin nucleotid
C. ARN
D. Polypeptid

Câu 19: Trong các base chính sau đây, base nitơ nào không có dạng đồng phân Lactim – lactam:
A. Cytozin
B. Thymin
C. Guanin
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 20: DNA được cấu tạo từ các base nitơ chính sau đây, ngoại trừ:
A. Adenin
B. Cytosin
C. Thymin
D. Uracil

Câu 21: Trong DNA, cặp base nitơ nào sau đây nối với nhau bằng ba liên kết hydro:
A. Adenin và Guanin
B. Adenin và Thymin
C. Cytosin và Guanin
D. Cytosin và Adenin

Câu 22: Khi mô tả cấu trúc của ADN, Watson và Crick đã ghi nhận: 1. Phân tử ADN gồm 2 chuỗi polypeptid xoắn đôi theo 2 hướng ngược chiều nhau; 2. Các base Nitơ của 2 chuỗi nối với nhau bằng liên kết hydro theo quy luật đôi base; 3. Mỗi chu kỳ xoắn có chiều dài là 3,4 nm; 4. Các nucleotid nằm thẳng góc với trục và cách nhau một khoảng 3,4 A0; 5. Các base nitơ nằm ngoài xoắn đôi.
A. 1,2,3
B. 1,3,5
C. 1,2,5
D. 2,3,4

Câu 23: Trong Nucleosid, base Nitơ và đường Pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-glycosid, liên kết này được thực hiện bởi:
A. C5′ của đường Pentose và N9 của base purin
B. C5′ của đường Pentose và N9 của base pyrimidin
C. C1′ của đường Pentose và N9 của base purin
D. C1′ của đường Pentose và N9 của base pyrimidin

Câu 24: Tập hợp các liên kết nào sau đây gặp trong cấu trúc của phân tử ARNt: 1. Liên kết 2′, 3′ phosphodieste, liên kết amid; 2. Liên kết N-glycosid, liên kết este phosphat; 3. Liên kết pyrophosphat; 4. Liên kết 3′, 5′ phosphodiester; 5. Liên kết Hydro.
A. 1,2,4
B. 2,4,5
C. 3,4,5
D. 2,3,4

Câu 25: Thành phần cấu tạo của GTP gồm:
A. Guanosine, Ribose, 2H3PO4
B. Guanin, 3H3PO4
C. Guanin, deoxyribose, 3H3PO4
D. Guanin, Ribose, 3H3PO4

Câu 26: Chất nào sau đây không phải base purin:
A. Guanin
B. Cafein
C. Adenin
D. Cytosin

Câu 27: Chất nào sau đây không phải là base pyrimidin:
A. Thymin
B. Cytosin
C. Uracil
D. Guanin

Câu 28: Base nitơ nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức:
A. Thymin
B. Adenin
C. Uracil
D. Guanin

Câu 29: Nguyên liệu tổng hợp Ribonucleotid có Base purin:
A. Asp, Acid cetonic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-p
B. Asp, Acid formic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-p
C. Asp, Glu, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-p
D. Asn, Gln, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-p

Câu 30: Các giai đoạn tổng hợp Ribonucleotid có base purin tuần tự trước sau là: 1. Tạo Glycinamid ribosyl 5’-p; 2. Tạo nhân Purin, hình thành IMP; 3. Tạo nhân Imidazol; 4. Tạo GMP, AMP
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 2, 4
C. 1, 3, 4, 2
D. 2, 1, 3, 4

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)