300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 4

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật Vi xử lý
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Linh Giang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật vi xử lý
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật Vi xử lý
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Linh Giang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật vi xử lý

Mục Lục

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Vi xử lý phần 4 là một trong những đề thi thuộc môn Vi xử lý dành cho sinh viên thuộc các ngành Công nghệ Thông tin và Điện – Điện tử tại các trường đại học có giảng dạy chuyên ngành này. Trong phần thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức về cấu trúc và hoạt động của vi xử lý, các loại lệnh, cách lập trình vi xử lý và ứng dụng thực tế.

Đề thi này được xây dựng nhằm giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức sau khi hoàn thành học phần Vi xử lý. Hãy cùng khám phá đề thi và bắt đầu kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Vi xử lý – Phần 4 (có đáp án)

Câu 1: IP được gọi là gì?
A. Con trỏ lệnh
B. Con trỏ ngăn xếp
C. Con trỏ cơ sở
D. Thanh ghi chỉ số nguồn

Câu 2: Bộ đệm lệnh của bộ vi xử lý 8088 có kích thước bao nhiêu?
A. 6 byte
B. 4 byte
C. 5 byte
D. 7 byte

Câu 3: Trong bộ vi xử lý, bộ phận nào thực hiện giải mã lệnh?
A. Khối EU
B. Khối ALU
C. Khối điều khiển BUS
D. Bộ đệm lệnh

Câu 4: Cơ chế làm việc của bộ đệm lệnh như thế nào?
A. Dữ liệu được vào trước ra trước
B. Dữ liệu vào trước ra sau
C. Dữ liệu vào sau ra trước
D. Dữ liệu vào sau ra sau

Câu 5: Đoạn dữ liệu có dung lượng là bao nhiêu?
A. 64 K Byte
B. 64 K Byte
C. 64 Mbyte
D. 64 Mbit

Câu 6: Đoạn ngăn xếp có dung lượng là bao nhiêu?
A. 64 K Byte
B. 64 Kbit
C. 64 Mbyte
D. 64 Mbit

Câu 7: Đoạn mã có dung lượng là bao nhiêu?
A. 64 K Bit
B. 64 K Byte
C. 64 Mbyte
D. 64 Mbit

Câu 8: Địa chỉ CS chỉ địa chỉ sắp được thực hiện trong đoạn nào sau đây?
A. Đoạn dữ liệu
B. Đoạn ngăn xếp
C. Đoạn mã
D. Đoạn dữ liệu phụ

Câu 9: Con trỏ SP được gọi là?
A. Con trỏ lệnh
B. Con trỏ ngăn xếp
C. Con trỏ cơ sở
D. Thanh ghi chỉ số nguồn

Câu 10: Con trỏ BP được gọi là?
A. Con trỏ lệnh
B. Con trỏ ngăn xếp
C. Con trỏ cơ sở
D. Thanh ghi chỉ số nguồn

Câu 11: Cờ hướng DF = 1 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?
A. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng
B. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm
C. Không cho làm việc với xâu ký tự
D. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý

Câu 12: Cờ hướng DF = 0 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?
A. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng
B. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm
C. Không cho làm việc với xâu ký tự
D. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý

Câu 13: Khi cờ IF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?
A. CPU ở chế độ chạy từng lệnh
B. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện
C. Thực hiện các thao tác với chuỗi
D. Thực hiện phép cộng có nhớ

Câu 14: Khi cờ TF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?
A. CPU ở chế độ chạy từng lệnh
B. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện
C. Thực hiện các thao tác với chuỗi
D. Thực hiện phép cộng có nhớ

Câu 15: Con trỏ cơ sở BP được ngầm định làm địa chỉ gián tiếp trong đoạn nào sau đây?
A. Đoạn ngăn xếp
B. Đoạn dữ liệu
C. Đoạn mã
D. Đoạn dữ liệu phụ

Câu 16: Nguyên lý hoạt động của ngăn xếp là?
A. LIFO
B. LILO
C. FIFO
D. FILO

Câu 17: Nguyên lý hoạt động của hàng đợi là?
A. LIFO
B. LILO
C. FIFO
D. FILO

Câu 18: Có bao nhiêu chế độ định địa chỉ trong lập trình hợp ngữ với 8086?
A. 4
B. 5
C. 7
D. 8

Câu 19: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi?
A. MOV AL, [BX]
B. MOV CL, 10
C. MOV BX, DX
D. MOV AL, [0243H]

Câu 20: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp?
A. MOV AX, DX
B. MOV CL, 10h
C. MOV AH, [2243H]
D. MOV AH, [AX]

Câu 21: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn?
A. MOV CX, [BX+10]
B. MOV CX, [SI+10]
C. MOV BX, [BX+SI]+10
D. MOVSB

Câu 22: Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là?
A. Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá trong lệnh
B. Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi
C. Giá trị trong một thanh ghi
D. Một số được mã hoá trong lệnh

Câu 23: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích?
A. MOV DS, AX
B. MOV CX, [BX+10]
C. MOV [DI], AX
D. MOV [4320], CX

Câu 24: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi?
A. MOV AH, BL
B. MOV DH, [0]
C. MOV BX, [BX]
D. MOV BX, 0

Câu 25: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn?
A. MOV BX, [DX]+[SI]+10
B. MOV CX, [SI+10]
C. MOV CX, [BX+10]
D. MOVSB

Câu 26: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn?
A. MOV CX, 10+[BX]
B. MOV BX, [BX]+[DI]+10
C. MOV CX, [DI]+5
D. OUT DX, BX

Câu 27: Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có địa chỉ bằng?
A. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng với một số độ dời
B. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI
C. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP
D. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI

Câu 28: Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp?
A. MOV
B. POP
C. OUT
D. POPF

Câu 29: Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp?
A. POPF
B. POP
C. OUT
D. PUSHF

Câu 30: Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng?
A. MOV
B. SWAP
C. ADD
D. XCHG

Câu 31: Lệnh nào sau đây dùng nạp địa chỉ hiệu dụng vào thanh ghi?
A. LDS
B. MOV
C. LES
D. LEA

Câu 32: Lệnh nào sau đây dùng để lấy dữ liệu từ ngăn xếp?
A. OUT
B. MOV
C. IN
D. POP

Câu 33: Lệnh nào sau đây dùng để cất một byte dữ liệu vào ngăn xếp?
A. PUSHF
B. POPF
C. OUT
D. PUSH

Câu 34: Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng?
A. MOV
B. IN
C. POP
D. OUT

Câu 35: Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit?
A. AX và DX
B. AX và BX
C. AX và CX
D. AX và DI

Câu 36: Lệnh thực hiện cộng 2 toán hạng không có nhớ?
A. ADDC
B. SUB
C. ADD
D. INC

Câu 37: Lệnh thực hiện cộng 2 toán hạng có nhớ?
A. ADC
B. SUB
C. ADD
D. INC

Câu 38: Lệnh thực hiện tăng toán hạng đích lên 1 đơn vị?
A. ADDC
B. SUB
C. ADD
D. INC

Câu 39: Lệnh thực hiện phép toán nhân?
A. ADDC
B. SUB
C. MUL
D. DIV

Câu 40: Lệnh thực hiện phép toán chia?
A. MUL
B. DIV
C. ADD
D. INC

Câu 41: Lệnh thực hiện lấy số bù 2 của toán hạng đích?
A. CPL
B. NOT
C. NEG
D. DEC

Câu 42: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn?
A. JG
B. JL
C. JA
D. JB

Câu 43: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn?
A. JG
B. JL
C. JA
D. JB

Câu 44: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn?
A. JG
B. JL
C. JA
D. JB

Câu 45: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn?
A. JG
B. JL
C. JA
D. JB

Câu 46: Lệnh so sánh 2 toán hạng là?
A. DEC
B. JMP
C. CMP
D. INC

Câu 47: Kết quả phép nhân 2 số 16 bit chứa trong?
A. AX
B. DX
C. AX và DX
D. AX và BX

Câu 48: Kết quả phép nhân 2 số 8 bit chứa trong?
A. AX
B. DX
C. AX và DX
D. AX và BX

Câu 49: Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy không điều kiện?
A. Lệnh JMP
B. Lệnh JL
C. Lệnh LOOP
D. Lệnh SHL

Câu 50: Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy có điều kiện?
A. Lệnh JMP
B. Lệnh JL
C. Lệnh LOOP
D. Lệnh SHL

Câu 51: Câu lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh số học?
A. Lệnh JMP
B. Lệnh JNE
C. Lệnh MOV
D. Lệnh ADD

Câu 52: Câu lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh logic?
A. Lệnh SUB
B. Lệnh JNL
C. Lệnh AND
D. Lệnh ADD

Câu 53: Câu lệnh nào sau đây được dùng để xử lý với xâu ký tự?
A. Lệnh MOVSB
B. Lệnh SUB
C. Lệnh AND
D. Lệnh JMP

Câu 54: Câu lệnh nào sau đây không có toán hạng?
A. MOV
B. ADD
C. CBW
D. INC

Câu 55: Câu lệnh nào sau đây có một toán hạng?
A. MOV
B. ADD
C. CBW
D. INC

Câu 56: Câu lệnh nào sau đây có 2 toán hạng?
A. MOV
B. MUL
C. CBW
D. INC

Câu 57: Khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp, con trỏ SP luôn trỏ vào?
A. Trỏ vào đỉnh ngăn xếp
B. Trỏ vào đáy ngăn xếp
C. Trỏ vào ô nhớ bất kỳ trong ngăn xếp
D. Trỏ vào câu lệnh sẽ được thi hành

Câu 58: Khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp, lệnh POP có chức năng gì?
A. Lấy một từ ở đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
B. Lấy một byte từ đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
C. Nạp một byte vào ngăn xếp
D. Nạp một từ vào ngăn xếp

Câu 59: Lệnh PUSH có chức năng gì khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp?
A. Lấy một từ ở đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
B. Lấy một byte từ đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
C. Nạp một byte vào ngăn xếp
D. Cất một từ vào ngăn xếp

Câu 60: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng?
A. JGE
B. JLE
C. JAE
D. JBE

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)