300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 5

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật Vi xử lý
Trường: ĐH Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM (UIT)
Người ra đề: PGS. TS Lê Trung Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật vi xử lý
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật Vi xử lý
Trường: ĐH Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM (UIT)
Người ra đề: PGS. TS Lê Trung Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật vi xử lý

Mục Lục

Ở các phần trước, chắc hẳn đã giúp bạn nắm vững các kiến thức cơ bản và nâng cao về vi xử lý. Trong 300 câu hỏi trắc nghiệm Vi xử lý phần 5 này chúng ta sẽ tiến xa hơn, khám phá những ứng dụng và công nghệ tiên tiến liên quan đến vi xử lý. Các câu hỏi trắc nghiệm sẽ đưa bạn đến với các chủ đề như vi xử lý nhúng, hệ thống thời gian thực,… và các ứng dụng công nghiệp hiện đại. Bạn sẽ được thử thách để phân tích, đánh giá và vận dụng những kiến thức này vào các tình huống thực tế. Hãy cùng làm bài thi ngay bây giờ nhé!

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Vi xử lý – Phần 5 (có đáp án)

Câu 1: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng?
A. JGE
B. JLE
C. JAE
D. JBE

Câu 2: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng?
A. JGE
B. JLE
C. JAE
D. JBE

Câu 3: Khai báo kích thước bộ nhớ trong trường?
A. Model
B. Stack
C. Data
D. Code

Câu 4: Một câu lệnh đầy đủ bao gồm bao nhiêu trường?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 5: Một biến kiểu DW là một biến kiểu?
A. Byte
B. Từ
C. Từ kép
D. Kí tự

Câu 6: Một file lập trình hợp ngữ có đuôi là?
A. C
B. ASM
C. OBJ
D. HEX

Câu 7: Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là?
A. Nhãn, chú thích, lệnh, các toán hạng
B. Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích
C. Nhãn, lệnh, chú thích, các toán hạng
D. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích

Câu 8: Lệnh khai báo một biến 4 byte có tên « ch » là:
A. Ch DB 1,2,3
B. Ch DW ?
C. Ch DB ?
D. Ch DD ?

Câu 9: Lệnh khai báo một biến 1 byte có tên « ch » là:
A. Ch DB 1,2,3
B. Ch DW ?
C. Ch DD ?
D. Ch DB ?

Câu 10: Lệnh khai báo một xâu hoàn chỉnh (có đầu xâu, kết thúc xâu) có tên s là?
A. S db 100 dup(?)
B. S db ‘a’
C. S db “hello”
D. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’

Câu 11: Đâu là lệnh khai báo một hằng số?
A. Z db 33h,13h
B. T db 10 dup(50 dup(?))
C. Y db 3
D. X equ 2

Câu 12: Lệnh khai báo một ký tự có tên s là:
A. S db 100 dup(?)
B. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’
C. S db “hello”
D. S db ‘a’

Câu 13: Có bao nhiêu cấu trúc lập trình cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 14: Cấu trúc lựa chọn một trong 2 công việc?
A. IF-THEN
B. IF-THEN-ELSE
C. CASE-OF
D. FOR

Câu 15: Cấu trúc lặp không điều kiện?
A. FOR
B. WHILE
C. DO-WHILE
D. REPEAT-UNTIL

Câu 16: Cấu trúc lặp có điều kiện?
A. IF-THEN
B. FOR
C. CASE
D. WHILE

Câu 17: Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 công việc hoặc bỏ qua công việc đó là?
A. IF-THEN
B. IF-THEN-ELSE
C. CASE-OF
D. IF-THEN-ELSE, CASE-OF

Câu 18: Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 trong nhiều công việc là?
A. IF-THEN
B. IF-THEN-ELSE
C. CASE-OF
D. IF-THEN, IF-THEN-ELSE

Câu 19: Xét đoạn chương trình sau:  CMP AL,0 JA GAN NEG AL GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?
A. Cấu trúc IF – THEN
B. Cấu Trúc IF – THEN – ELSE
C. Cấu trúc CASE
D. Cấu trúc WHILE – DO

Câu 20: Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JA GAN MOV CL,AL JMP thoat GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?
A. Cấu trúc IF – THEN
B. Cấu Trúc IF – THEN – ELSE
C. Cấu trúc CASE
D. Cấu trúc WHILE – DO

Câu 21: Cấu trúc FOR – DO dùng câu lệnh nào để thực hiện công việc với số lần lặp được khởi tạo bởi bộ đếm CX?
A. Lệnh LOOP
B. Lệnh JMP
C. Lệnh JNL
D. Lệnh MOV

Câu 22: Cấu trúc IF – THEN được dùng để thực hiện công việc như thế nào?
A. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
B. Thực hiện công việc cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
C. Thực hiện công việc đến khi nào điều kiện còn đúng
D. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện

Câu 23: Cấu trúc WHILE – DO được dùng để thực hiện công việc như thế nào?
A. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
B. Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
C. Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng
D. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện

Câu 24: Cấu trúc REPEAT – UNTIL được dùng để thực hiện công việc như thế nào?
A. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
B. Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
C. Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng
D. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện

Câu 25: Với cấu trúc IF – THEN, dùng lệnh nào sau đây để thực hiện công việc?
A. Lệnh nhảy có điều kiện
B. Lệnh lặp
C. Lệnh nhảy không điều kiện
D. Lệnh dịch

Câu 26: Trong ngắt 21H, hàm nào dùng để nhập 1 kí tự vào từ bàn phím?
A. 01H
B. 02H
C. 09H
D. 4CH

Câu 27: Kí tự nhập vào từ bàn phím có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào?
A. AL
B. BL
C. DL
D. AX

Câu 28: Hàm kết thúc chương trình trong ngắt 21H là?
A. 01H
B. 02H
C. 09H
D. 4CH

Câu 29: Một kí tự muốn in ra màn hình phải có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào?
A. AL
B. BL
C. CL
D. DL

Câu 30: Trên thực tế vi xử lý được phân thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 31: Trong ngắt 21H, hàm dùng để in 1 kí tự ra màn hình là?
A. 01H
B. 02H
C. 09H
D. 4CH

Câu 32: Địa chỉ của chuỗi kí tự cần in ra màn hình nằm trong thanh ghi nào?
A. AX
B. AL
C. DX
D. DL

Câu 33: Khi dùng hàm 2 của INT 21h để hiển thị một ký tự lên màn hình, mã của ký tự cần hiển thị được đưa vào thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AL
B. Thanh ghi DL
C. Thanh ghi CL
D. Thanh ghi BL

Câu 34: Khi thực hiện gõ vào 1 ký tự từ bàn phím dùng hàm 1 của INT 21h, thì mã ASCII của ký tự được gõ vào chứa trong thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AL
B. Thanh ghi DL
C. Thanh ghi CL
D. Thanh ghi BL

Câu 35: Để gõ vào một ký tự từ bàn phím, ta dùng hàm nào của INT 21h?
A. Hàm 1
B. Hàm 2
C. Hàm 4Ch
D. Hàm 9

Câu 36: Để hiển thị một ký tự lên màn hình, ta dùng hàm nào của INT 21h?
A. Hàm 1
B. Hàm 2
C. Hàm 4Ch
D. Hàm 9

Câu 37: Để hiển thị một xâu ký tự lên màn hình, ta dùng hàm nào của INT 21h?
A. Hàm 1
B. Hàm 2
C. Hàm 4Ch
D. Hàm 9

Câu 38: Để kết thúc chương trình loại .EXE, ta dùng hàm nào của INT 21h?
A. Hàm 1
B. Hàm 2
C. Hàm 4Ch
D. Hàm 9

Câu 39: Sau khi thực hiện các lệnh? MOV AH,05H – MOV AL,03H – XCHG AH,AL.
A. AH=03H, AL=05H
B. AH=AL=03H
C. AH=AL=05H
D. AH=05H, AL=03H

Câu 40: Giả sử có AX=1000, BX=2000, CX=3000, sau khi thực hiện các lệnh: PUSH AX – PUSH BX – PUSH CX – POP AX – POP BX – POP CX. Sẽ được:
A. AX=1000, BX=2000, CX=3000
B. AX=3000, BX=1000, CX=2000
C. AX=3000, BX=2000, CX=1000
D. AX=2000, BX=1000, CX=3000

Câu 41: Giả sử AX=2, BX=3, sau lệnh ADC AX,BX sẽ có:
A. AX=5 hoặc 6, BX=3
B. AX=5 hoặc 6, BX=0
C. AX=5, BX=3
D. AX=5, BX=0

Câu 42: Giả sử AH=02, AL=03, sau lệnh MUL AH thì giá trị AH bằng bao nhiêu?
A. AH=02
B. AH=03
C. AH=0
D. AH=6

Câu 43: Để đảo các bit trong một thanh ghi có thể?
A. XOR nó với 00H
B. AND nó với 0FFH
C. XOR nó với 0FFH
D. OR nó với 00H

Câu 44: Giả sử AL=35H, CL=4, sau lệnh SHR AL, CL ta được?
A. AL=5, CL=0
B. AL=5, CL=4
C. AL=3, CL=4
D. AL=3, CL=0

Câu 45: Giả sử AX=35F7H, BX=126EH, sau lệnh CMP AX, BX lệnh nào sau đây chuyển điều khiển chương trình đến nhãn N?
A. JG N
B. JL N
C. JE N
D. JB N

Câu 46: Giả sử AX=35F7H, BX=126EH, sau lệnh CMP AH, BL lệnh nào sau đây chuyển điều khiển chương trình đến nhãn N?
A. JG N
B. JL N
C. JE N
D. JA N

Câu 47: Giả sử AX=10, BX=15, sau đoạn chương trình sau ta sẽ có: SUB AX, BX CMP AX, 0 JG Tiep NEG AX JMP Next Tiep: ADD AX, 15 JMP KT Next: ADD AX, 20 KT:
A. AX=25
B. AX=20
C. AX=5
D. Đáp án khác

Câu 48: Sau đoạn chương trình sau ta có: MOV CX, 7 – MOV AX, 0 – TONG: ADD AX, CX- LOOP TONG.
A. AX=7
B. AX=28
C. AX=21
D. AX=25

Câu 49: Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit?
A. AX và DX
B. BX và CX
C. CX và DX
D. AX và DI

Câu 50: Mục đích đoạn lệnh sau dùng để? PUSH CX – MOV CX, 0FFFFh – LOOP $ – POP CX
A. Cất dữ liệu
B. Lấy dữ liệu
C. Lặp
D. Tạo trễ

Câu 51: Để xoá thanh ghi CX về 0, lệnh nào sau đây là đúng?
A. OR CX, 0
B. CMP CX, 0
C. MOV CX, [0]
D. XOR CX, CX

Câu 52: Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng?
A. MOV
B. IN
C. POP
D. OUT

Câu 53: Sau đoạn chương trình dưới ta có: CMP AX, BX – JG KT – XC HG AX, BX – KT:
A. AX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
B. AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
C. BX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
D. AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX, BX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX

Câu 54: Với cấu trúc IF – Then – else, dùng các lệnh nào sau đây để thực hiện công việc phù hợp với điều kiện?
A. Lệnh nhảy có điều kiện – lệnh nhảy không điều kiện
B. Lệnh lặp – lệnh nhảy có điều kiện
C. Lệnh nhảy không điều kiện – lệnh quay
D. Lệnh dịch – lệnh quay

Câu 55: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu? XOR AX, AX – XOR BX, BX – MOV AX, 5857H – MOV BX, 58A8H – XOR AX, BX.
A. 57h
B. FFh
C. 5858h
D. 58A8h

Câu 56: Xét đoạn chương trình và cho biết kết quả? DATA M1 DB ‘abcd,$’ – Code …… – CLD – LEA SI, – M1 – LODSB
A. Nạp một byte từ M1 vào AL
B. Nạp một từ vào M1
C. Nạp một từ vào AL
D. Nạp một byte vào M1

Câu 57: Xét đoạn chương trình sau: – MOV BL, 3Bh – MOV AX, 132A h – DIV BL Thương được đặt vào thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AL
B. Thanh ghi BL
C. Thanh ghi CL
D. Thanh ghi DL

Câu 58: Xét đoạn chương trình sau: MOV BX, 223Bh – MOV AX, 132Ah – MUL BX. Kết quả của câu lệnh nhân được đặt vào thanh ghi nào?
A. Cặp thanh ghi AX DX
B. Cặp thanh ghi BX AX
C. Cặp thanh ghi CX AX
D. Cặp thanh ghi DX CX

Câu 59: Xét đoạn chương trình sau: MOV CX, 0 – MOV AH, 1 – DOC: INT 21h – CMP AL, 0 – JE thoat – INC CX – JMP DOC – Thoat: Bộ đếm CX có chức năng gì?
A. CX được dùng để đếm số ký tự được đọc vào
B. CX dùng để khởi tạo bộ đếm
C. CX chứa số ký tự được hiển thị
D. CX = 0

Câu 60: Xét đoạn chương trình sau: MOV CX, 0 – MOV AH, 1 – DOC: INT 21h – CMP AL, 0 – JE thoat –INC CX – JMP DOC – Thoat: Bộ đếm CX có giá trị như thế nào?
A. CX có giá trị bằng số ký tự được đọc vào
B. CX = 0
C. CX = 1
D. CX chứa giá trị được hiển thị

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)