Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật Thực Phẩm là một phần quan trọng trong môn Vi sinh vật học Thực phẩm, một môn học cốt lõi trong chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thực phẩm tại nhiều trường đại học như Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) và Đại học Nông Lâm TP.HCM. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên uy tín như PGS.TS. Trần Thị Hồng, nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về vi sinh vật liên quan đến thực phẩm, bao gồm các chủ đề như vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, các quy trình lên men, và các biện pháp kiểm soát vi sinh vật để đảm bảo an toàn thực phẩm.
Đề trắc nghiệm này thường dành cho sinh viên năm thứ ba, giúp họ chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi cuối kỳ năm 2023. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay bây giờ.
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 2
Câu 1: Hai loài nấm mốc điển hình sản sinh ra độc tố Aflatoxin là:
A. Aspergillus flavus và Aspergillus ocharaceus
B. Aspergillus flavus và Aspergillus oryzae
C. Aspergillus flavus và Aspergillus parasiticus
D. Aspergillus flavus và Aspergillus sojae
Câu 2: Trong các phương pháp bảo quản sau, phương pháp nào làm giảm hoạt độ nước, ảnh hưởng đến cơ chế thẩm thấu của tế bào vi sinh vật?
A. Bảo quản lạnh
B. Bảo quản lạnh đông
C. Phơi, sấy
D. Dùng tia phóng xạ
Câu 3: Bệnh lao bò do vi sinh vật nào gây nên:
A. Mycobacterium bovis
B. Vibrio parahaemolyticus
C. Listeria môncytogenes
D. Shigella
Câu 4: Ngăn chặn quá trình trao đổi chất và phân chia tế bào là cơ chế của phương pháp bảo quản nào sau đây:
A. Bảo quản lạnh
B. Bảo quản lạnh đông
C. Thanh trùng
D. Tiệt trùng
Câu 5: Các chủng Aspergillus tạo ra lượng lớn acid citric do:
A. Chúng chứa các đột biến trong các gen kiểm soát chu trình acid tricacboxylic(TCA)
B. Chúng có màng tế bào bị rò rỉ nghiêm trọng làm tổn thất acid citric
C. Chúng sinh trưởng trong môi trường thiếu sắt và tạo acid citric dưới dạng phức chất của sắt
D. Tất cả điều sai
Câu 6: Clotridium botulinum là loại vi khuẩn:
A. Sinh ngoại độc tố
B. Sinh nội độc tố
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 7: Các biện pháp bảo quản thực phẩm theo phương pháp sinh học là:
A. Lên men, xông khói
B. Lên men, dùng chất chống oxy hóa (acid ascorbic, acid citric,…)
C. Lên men, sử dụng bacteriocin
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Aspergillus niger là loại nấm mốc sản xuất ra:
A. Acid citric
B. Acid lactic
C. Dextran
D. Chất béo
Câu 9: Chất nào có khả năng tiêu diệt các vi sinh vật gây hư hỏng rau quả?
A. SO2
B. Acid acetic
C. Acid lactic
D. Natri benzoate
Câu 10: Màu của rượu vang đỏ do hợp chất nào sau đây tạo thành:
A. Phenol
B. Anthocyamin
C. Tannin
D. Hợp chất khác
Câu 11: Thực phẩm hư hỏng có mùi ôi, vị chua gắt là do vi khuẩn phân giải hợp chất nào sau đây?
A. Axít amin
B. Protein
C. Lipit
D. Pectin
Câu 12: Sục oxi vào bồn lên men lúc đầu của quá trình lên men nhằm mục đích gì:
A. Tạo môi trường hiếu khí cho nấm men phát triển
B. Tạo môi trường hiếu khí cho quá trình lên men
C. a,b đều đúng
D. a,b đều sai
Câu 13: Bệnh thương hàn do vi khuẩn nào gây ra:
A. Salmonella typhy
B. Vibrio cholera
C. Shigella shiga
D. Staphylococus areus
Câu 14: Nấm men tự nhiên có trong nho là gì:
A. Saccharomyces cerevisiae
B. Aspergillus
C. Hanseniaspora apiculate
D. Lactobacillus
Câu 15: Nội độc tố có bản chất là:
A. Polysaccharide
B. Protein
C. Lipid
D. Cả A và C đều đúng
Câu 16: Bản chất của bacteriocin là:
A. Protein
B. Lipid
C. Glucid
D. Cả 3 đều sai
Câu 17: Sự khác biệt giữa vang đỏ và vang trắng là do đâu:
A. Do tên gọi
B. Do màu sắc
C. Do công nghệ sản xuất
D. Do nguyên liệu nho để sản xuất
Câu 18: Trong quy trình sản xuất rượu vang có bao nhiêu quá trình lên men:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Vi khuẩn nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng viêm màng não?
A. E.coli
B. C.botulinum
C. Shigella
D. Listeria monocytogenes
Câu 20: Thời gian ủ bệnh của bệnh Shigellosis là bao nhiêu?
A. 2-3 ngày
B. 3-21 ngày
C. 7-21 ngày
D. 1-2 tuần
Câu 21: Trong quá trình làm dập nho cần lưu ý điều gì:
A. Thực hiện nhanh
B. Làm dập hoàn toàn quả nho
C. Tách vỏ ra khỏi quả nho
D. Không được làm dập hạt nho
Câu 22: Các kháng nguyên của E.coli là:
A. O,K,H,I
B. O,H,Vi
C. O,K,H,F
D. O,K,F
Câu 23: Đối với rượu vang trắng thì sau khi làm dập phần nào sẽ được lên men:
A. Dịch quả
B. Cả dịch quả và phần xác
C. a,b đều đúng
D. a,b đều sai
Câu 24: Vi khuẩn, nấm men, nấm mốc thì VSV nào chịu nhiệt tốt hơn?
A. Vi khuẩn
B. Nấm men
C. Nấm mốc
D. Cả 3
Câu 25: Salmonella là loại VK:
A. Sinh nội độc tố
B. Sinh ngoại độc tố
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 26: Tác dụng của SO2 trong quá quy trình sản xuất là gì:
A. Ngăn chặn quá trình lên men tự phát
B. Chống oxi hoa
C. Làm giảm hoặc ngăn chặn VSV có hại
D. a,b,c đều đúng
Câu 27: Bệnh bại liệt do vi sinh vật nào gây nên:
A. Coxsakie virus
B. Polio virus
C. Norwalk virus
D. Brucella abortus
Câu 28: Độc tố gây nhiễm độc thần kinh là:
A. Sierpen
B. Aflatoxin
C. Islanditoxin
D. Clavacin
Câu 29: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quá trình lên men của rượu vang:
A. Nhiệt độ
B. Giống nho
C. pH của môi trường
D. Hàm lượng oxi
Câu 30: Bệnh không do virus gây ra là:
A. Sốt rét
B. Viêm gan B
C. Bệnh dại
D. HIV
Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 15
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.