Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Đại học Thương mại
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Đại học Thương mại
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán

Mục Lục

Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Quản trị Thương mại tại các trường đại học có chuyên ngành tài chính-ngân hàng. Đề thi này, được biên soạn bởi PGS.TS Nguyễn Thị Thanh Huyền – giảng viên khoa Tài chính Ngân hàng, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), nhằm đánh giá năng lực của sinh viên trong việc nắm vững kiến thức về quản trị các hoạt động của ngân hàng thương mại, bao gồm các chủ đề như quản lý rủi ro, quản lý vốn và thanh khoản. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ ba, chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 3

Câu 1: Những nội dung cơ bản về thanh toán không dùng tiền mặt là gì?
A: Đặc điểm; mở và sử dụng tài khoản, mở được nhiều tài khoản.
B: Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng tử, tăng được phí thanh toán.
C: Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, quyền và nghĩa vụ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán và khách hàng sử dụng dịch vụ
D: Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng tử, đặc điểm.

Câu 2: Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán có những quyền gì?
A: Quy định phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan đến sử dụng dịch vụ thanh toán.
B: Quy định phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan đến sử dụng dịch vụ thanh toán. Không được từ chối cung cấp dịch vụ thanh toán kể cả khi khách hàng không đáp ứng các điều kiện để sử dụng dịch vụ hoặc vi phạm các quy định về thanh toán.
C: Quy định phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan đến sử dụng dịch vụ thanh toán, không được từ chối các dịch vụ thanh toán mà khách hàng yêu cầu.
D: Gồm A; từ chối cung cấp dịch vụ thanh toán khi khách hàng không đáp ứng các điều kiện để sử dụng dịch vụ hoặc vi phạm các quy định về thanh toán, từ chối các dịch vụ thanh toán bất hợp pháp

Câu 3: Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán có nghĩa vụ gì?
A: Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng.
B: Gồm A; niêm yết công khai phí dịch vụ thanh toán, giữ bí mật số dư tài khoản, cung cấp thông tin định kỳ, đột xuất cho chủ tài khoản về số dư tài khoản và các dịch vụ thanh toán có liên quan khác
C: Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng, không cần giữ bí mật số dư tài khoản của khách hàng.
D: Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng, giữ bí mật số dư tài khoản, không cần niêm yết công khai phí thanh toán.

Câu 4: Phát biểu nào về quyền hạn của khách hàng dưới đây trong thanh toán là chính xác nhất?
A: Có quyền yêu cầu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cung cấp các thanh toán, cung cấp thông tin và số dư tiền gửi tài khoản thanh toán.
B: Gồm A; cung cấp thông tin và số dư tài khoản tiền gửi thanh toán, cung cấp các thông tin liên quan đến giao dịch thanh toán trên tài khoản. Có quyền đòi bồi thường thiệt hại nếu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán vi phạm các thỏa thuận
C: Có quyền yêu cầu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cung cấp các thanh toán, cung cấp thông tin và số dư tiền gửi tài khoản thanh toán. Có quyền không đòi bồi thường thiệt hại nếu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán vi phạm thỏa thuận.
D: Có quyền yêu cầu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cung cấp các thanh toán, cung cấp thông tin và số dư tiền gửi tài khoản thanh toán, cung cấp các thông tin liên quan đến giao dịch thanh toán trên tài khoản.

Câu 5: Séc là gì? (khái niệm)
A: Séc là phương tiện thanh toán, lệnh cho người thanh toán trả một số tiền nhất định cho người thụ hưởng.
B: Séc là phương tiện thanh toán do người ký phát lập, lệnh cho người thanh toán trả một số tiền nhất định cho người thụ hưởng.
C: Séc là phương tiện thanh toán do người ký phát lập dưới hình thức chứng từ mẫu in sẵn, lệnh cho người thanh toán trả một số tiền nhất định cho người thụ hưởng.
D: Séc là phương tiện thanh toán do người ký phát lập dưới hình thức chứng từ theo mẫu in sẵn, lệnh cho người thanh toán trả không điều kiện một số tiền nhất định cho người thụ hưởng có tên ghi trên tờ séc hoặc cho người cầm tờ séc

Câu 6: Ở VN theo quy định hiện hành về sử dụng séc thì nội dung chủ yếu bao gồm những gì?
A: Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán.
B: Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán, người thu hộ, thời hạn xuất trình.
C: Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán, người thu hộ, thời hạn xuất trình, địa điểm thanh toán, các yếu tố cơ bản của tờ séc
D: Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán, người thu hộ, thời hạn xuất trình, các yếu tố cơ bản của tờ séc.

Câu 7: Trường hợp số tiền ghi trên séc có chênh lệch giữa số tiền ghi bằng số và số tiền ghi bằng chữ thì thanh toán như thế nào?
A: Không được thanh toán.
B: Số tiền thanh toán là số tiền ghi bằng chữ
C: Số tiền thanh toán là số tiền ghi bằng số.
D: Thanh toán số tiền nhỏ nhất.

Câu 8: Thời hạn xuất trình thông thường của séc là bao nhiêu ngày?
A: Trong vòng 30 ngày.
B: Là 30 ngày.
C: Là 30 ngày kể từ ngày ký phát
D: Không quá 6 tháng.

Câu 9: Séc được xuất trình sau thời hạn xuất trình có được thanh toán không?
A: Được thanh toán.
B: Không được thanh toán.
C: Được thanh toán nhưng chưa quá 6 tháng.
D: Được thanh toán nhưng chưa quá 6 tháng kể từ ngày ký phát và người thực hiện thanh toán không nhận được thông báo đình chỉ thanh toán đối với tờ séc đó

Câu 10: Ủy nhiệm chi là gì?
A: Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định.
B: Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản.
C: Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản, yêu cầu trích một số tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng
D: Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, yêu cầu trích một số tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.

Câu 11: Lệnh chi (ủy nhiệm chi) gồm những yếu tố nào?
A: Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số seri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ người thụ hưởng.
B: Chú lệnh chi hoặc ủy nhiệm chỉ, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ người thụ hưởng, tên, địa chỉ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số tiền thanh toán bằng chữ và bằng số. Ngày thành lập ủy nhiệm chi có chữ ký của chủ tài khoản hoặc người được chủ tài khoản ủy quyền.
C: Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chỉ, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa người thụ hưởng, tên, địa chỉ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số tiền thanh toán bằng chữ và bằng số. Ngày tháng năm lập ủy nhiệm và ký của chủ tài khoản hoặc người được chủ tài khoản ủy quyền.
D: Gồm C; các yếu tố khác do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định không trái pháp luật

Câu 12: Các chủ thể tham gia thanh toán liên ngân hàng điện tử bao gồm những thành viên nào?
A: Người phát lệnh, người nhận lệnh.
B: Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh.
C: Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh trung tâm thanh toán
D: Người phát lệnh, người nhận lệnh, trung tâm thanh toán.

Câu 13: Điều kiện để các thành viên tham gia thanh toán bù trừ trên địa bàn tỉnh, thành phố là gì?
A: Các thành viên tham gia phải mở tài khoản tại chi nhánh NHNN hoặc một NH chủ trì nào đó trên địa bàn tỉnh, thành phố. Các thành viên phải có văn bản đề nghị và chấp hành các quy định của hệ thống thanh toán bù trừ.
B: Gồm A, Các thành viên tham gia phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về số liệu từ bảng TTBT. Nếu để sai sót, tổn thất phải bồi thường cho người thiệt hại.
C: Gồm C. Người được ủy quyền trực tiếp làm thủ tục TTBT và giao nhận chứng từ phải đăng ký mẫu chữ ký của mình với các đơn vị thành viên và NH chủ trì.
D: Gồm B; ngân hàng chủ trì có trách nhiệm tổng hợp kết quả TTBT của các vị thành viên và thực hiện thanh toán số chênh lệch bù trừ. Nếu có sự chênh lệch phát sinh, các đơn vị thành viên phải thanh toán kịp thời số chênh lệch phải thanh toán đó

Câu 14: Những quy định chung về thanh toán điện tử liên NH trên phạm vi toàn quốc là gì?
A: Có một trung tâm thanh toán chính thức quốc gia đặt tại Hà Nội và một trung tâm thanh toán dự phòng ở Sơn Tây, xử lý thanh toán các khoản giá trị cao, giá trị thấp. Các thành viên tham gia hệ thống phải có đủ điều kiện và được sự chấp thuận của NHNNVN. Các khoản giá trị thấp được xử lý bù trừ trên địa bàn tỉnh, thành phố. Số chênh lệch đó được chuyển về trung tâm TTBT quốc gia (sở giao dịch NHNN) xử lý tức thời. Chữ ký điện tử.
B: Gồm A. Hạn mức nợ ròng được xác định cho từng thành viên.
C: Gồm B. Các thành viên phải ký gửi tại sở giao dịch NHNN.
D: Gồm A; chia sẻ thiếu hụt trong thanh toán; hạn mức nợ ròng được xác định cho từng thành viên

Câu 15: Các phương tiện thanh toán quốc tế chủ yếu gồm những phương tiện nào?
A: Hối phiếu, kỳ phiếu, séc.
B: Hối phiếu, séc.
C: Kỳ phiếu

Câu 16: Những nội dung chủ yếu của thư tín dụng là gì?
A: Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng.
B: Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người liên quan đến thư tín dụng, số tiền của thư tín dụng.
C: Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người liên quan đến thư tín dụng, số tiền của thư tín dụng, thời hạn trả tiền, thời hạn giao hàng, các chứng từ người xuất phải xuất trình, sự cam kết của ngân hàng mở L/C
D: Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người liên quan đến thư tín dụng, số tiền của thư tín dụng, thời hạn trả tiền, thời hạn giao hàng, sự cam kết của ngân hàng mở L/C.

Câu 17: Có các loại thư tín dụng nào?
A: Thư tín dụng có thể hủy ngang, thư tín dụng không thể hủy ngang, thư tín dụng không hủy ngang miễn truy đòi, thư tín dụng không thể hủy ngang có xác nhận.
B: Thư tín dụng có thể hủy ngang, thư tín dụng không thể hủy ngang, thư tín dụng không hủy ngang miễn truy đòi, thư tín dụng không thể hủy ngang có xác nhận, thư tín dụng chuyển nhượng, thư tín dụng tuần hoàn, thư tín dụng đối ứng, thư tín dụng thanh toán dần
C: Thư tín dụng có thể hủy ngang, thư tín dụng không thể hủy ngang, thư tín dụng không hủy ngang miễn truy đòi, thư tín dụng không thể hủy ngang có xác nhận, thư tín dụng chuyển nhượng.
D: Thư tín dụng có thể hủy ngang, thư tín dụng không thể hủy ngang, thư tín dụng không hủy ngang miễn truy đòi, thư tín dụng không thể hủy ngang có xác nhận, thư tín dụng chuyển nhượng, thư tín dụng tuần hoàn.

Câu 18: Tham gia thanh toán L/C gồm những bên nào?
A: Người nhập khẩu, người xuất khẩu, ngân hàng mở L/C của người xuất khẩu, ngân hàng báo của nhà nhập khẩu.
B: Người nhập khẩu, người xuất khẩu, ngân hàng mở L/C, ngân hàng trả tiền của bên xuất khẩu.
C: Người nhập khẩu, người xuất khẩu, ngân hàng mở L/C, ngân hàng thông báo, ngân hàng xác nhận bên nhập khẩu.
D: Người nhập khẩu, người xuất khẩu, ngân hàng mở L/C, ngân hàng thông báo, ngân hàng xác nhận, ngân hàng trả tiền

Câu 19: Giao dịch giao ngay là gì?
A: Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay.
B: Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời điểm giao dịch.
C: Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời điểm giao. Kết thúc thanh toán được thực hiện trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng mua bán giao ngay
D: Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay. Kết thúc thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc.

Câu 20: Giao dịch kỳ hạn là gì?
A: Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán.
B: Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch.
C: Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch. Việc thanh toán được thực hiện sau một thời gian nhất định.
D: Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch. Việc thanh toán được thực hiện sau một thời gian nhất định kể từ ngày ký kết giao dịch

Câu 21: Khi điểm kỳ hạn mua nhỏ hơn điểm kỳ hạn bán thì tỷ giá có kỳ hạn được xác định như thế nào?
A: Tỷ giá có kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay + Điểm kỳ hạn (điểm kỳ hạn gia tăng).
B: Tỷ giá có kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay – Điểm kỳ hạn
C: Tỷ giá có kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay.
D: Tỷ giá có kỳ hạn = Điểm kỳ hạn.

Câu 22: Khi điểm kỳ hạn mua lớn hơn điểm kỳ hạn bán thì tỷ giá có kỳ hạn được xác định:
A: Tỷ giá có kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay.
B: Tỷ giá có kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay – Điểm kỳ hạn.
C: Tỷ giá có kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay + Điểm kỳ hạn
D: Tỷ giá có kỳ hạn = Điểm kỳ hạn.

Câu 23: Thế nào là giao dịch hợp đồng tương lai?
A: Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai.
B: Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể.
C: Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể. Giá được xác định tại thời điểm ký hợp đồng.
D: Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể. Giá được xác định tại thời điểm ký hợp đồng và ngày giờ giao nhận theo quy định của từng sở giao dịch

Câu 24: Giao dịch tiền tệ tương lai có những đặc điểm gì?
A: Các hợp đồng tiền tệ tương lai là những hợp đồng được tiêu chuẩn hóa hoặc không được tiêu chuẩn hóa được thực hiện trên sàn giao dịch.
B: Các hợp đồng tiền tệ tương lai là những hợp đồng được tiêu chuẩn hóa và được thực hiện trên sàn giao dịch. Ngày giá trị trên hợp đồng tương lai chỉ quy định một số ngày giá trị nhất định.
C: Các hợp đồng tiền tệ tương lai là những hợp đồng được tiêu chuẩn hóa và được thực hiện trên sàn giao dịch. Ngày giá trị trên hợp đồng tương lai chỉ quy định một số ngày giá trị nhất định, số lượng tiền trong mỗi hợp đồng là cố định
D: Các hợp đồng tiền tệ tương lai là những hợp đồng được tiêu chuẩn hóa và được thực hiện trên sàn giao dịch. Ngày giá trị trên hợp đồng tương lai chỉ quy định một số ngày giá trị nhất định, số lượng tiền trong mỗi hợp đồng là không cố định.

Câu 25: Thế nào là ngang giá quyền chọn?
A: Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn mà không phát sinh bất cứ khoản lãi hay lỗ nào
B: Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn có phát sinh lỗ và lãi nhưng lỗ bằng lãi.
C: Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn chỉ phát sinh lãi.
D: Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn có phát sinh lãi lớn hơn phát sinh lỗ.

Câu 26: Thế nào là được giá quyền chọn?
A: Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn mà không bị lỗ.
B: Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn mà có lãi.
C: A hoặc B
D: Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn có cả lỗ và lãi bằng nhau.

Câu 27: Có các phương thức giao dịch ngoại tệ nào?
A: Giao dịch giao ngay, giao dịch kỳ hạn.
B: Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn.
C: Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán đổi.
D: Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán đổi, giao dịch hợp đồng quyền chọn

Câu 28: Các tài liệu khách hàng phải xuất trình để ngân hàng xét duyệt bảo lãnh là gì?
A: Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng.
B: Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh.
C: Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc phát hành bảo lãnh.
D: Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh, các tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc phát hành bảo lãnh

Câu 29: Nội dung văn bản bảo lãnh chứa đựng các yếu tố cơ bản nào?
A: Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh.
B: Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán.
C: Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực
D: Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực.

Câu 30: Có các nghiệp vụ kinh doanh vàng bạc, đá quý nào?
A: Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc đá quý.
B: Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý
C: Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý.
D: Mua bán vàng bạc, đá quý. Cho vay kim loại đá quý.

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 1
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 2
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 3
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 4
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 5
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 6
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 7
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 8
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 9
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 10
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 11
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 12
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 13
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 14

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)