Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online Đề 3
Câu 1: Phương trình nào sau đây là đúng?
D. pV = mRT
A. pv = mRT
B. pv = RT
C. pv = T
Câu 2: Phương trình nào sau đây đúng cho hệ kín?
B. dq = du + pdv
A. dq = cvdT
C. dq = du
D. dq = cpdt
Câu 3: Hàm số nào sau đây là sai?
D. cv – cp = R
A. u = cvT
B. h = cpT
C. cp – cv = R
Câu 4: Đối với quá trình đẳng tích, nhiệt lượng trao đổi giữa hệ và môi trường là:
A. dq = du
B. dq = pdv
C. dq = 0
D. dq = h
Câu 5: Đơn vị của khí lý tưởng là:
D. Pa
A. J/kg.K
B. N/m
C. kJ
Câu 6: Khối lượng riêng của không khí ở áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 độ C là:
C. 1.293 kg/m3
A. 1.29 kg/m3
B. 1.21 kg/m3
D. 1.31 kg/m3
Câu 7: Khối lượng riêng của không khí ở áp suất 1 atm, nhiệt độ 100 độ C là:
D. 1.215 kg/m3
A. 0.946 kg/m3
B. 0.946 kg/m3
C. 0.946 kg/m3
Câu 8: Một hệ chất khí lý tưởng nén đa biến với hệ số đa biến là 1.2 từ nhiệt độ 27 độ C lên 127 độ C thì độ biến thiên nội năng sẽ là:
A. 2.072 kJ
B. 2.072 kJ
C. 2.072 kJ
D. 2.072 kJ
Câu 9: Quan hệ giữa cp và cv:
A. cp – cv = R
B. cp + cv = R
C. cp/cv = R
D. cv/cp = R
Câu 10: Công thức tính nhiệt độ cuối trong quá trình đẳng tích:
A. T2 = T1 + (R/cv) * (v2 – v1)
B. T2 = T1 + (R/cv) * (v2 + v1)
C. T2 = T1 + (R/cv) * (v1 – v2)
D. T2 = T1 + (R/cv) * (v1 + v2)
Câu 11: Đối với quá trình đẳng áp, nhiệt độ tăng làm:
B. Thể tích tăng
A. Áp suất tăng
C. Khối lượng tăng
D. Khối lượng riêng tăng
Câu 12: Đối với quá trình đẳng tích, nhiệt độ tăng làm:
A. Áp suất tăng
B. Nội năng tăng
C. Thể tích tăng
D. Khối lượng tăng
Câu 13: Đối với quá trình đoạn nhiệt, nhiệt độ tăng làm:
A. Áp suất tăng
B. Thể tích tăng
C. Khối lượng tăng
D. Nội năng giảm
Câu 14: Đối với quá trình đoạn nhiệt, nhiệt độ giảm làm:
A. Áp suất giảm
B. Thể tích giảm
C. Khối lượng giảm
D. Nội năng tăng
Câu 15: Đối với quá trình đoạn nhiệt, nhiệt độ không đổi làm:
A. Nội năng không đổi
B. Áp suất không đổi
C. Thể tích không đổi
D. Khối lượng không đổi
Câu 16: Đối với quá trình đoạn nhiệt, nhiệt độ không đổi và áp suất tăng làm:
B. Thể tích giảm
A. Nội năng tăng
C. Khối lượng giảm
D. Khối lượng riêng giảm
Câu 17: Đối với quá trình đoạn nhiệt, nhiệt độ không đổi và áp suất giảm làm:
A. Thể tích tăng
B. Nội năng tăng
C. Khối lượng tăng
D. Khối lượng riêng tăng
Câu 18: Đối với quá trình đoạn nhiệt, nhiệt độ không đổi và thể tích tăng làm:
A. Áp suất giảm
B. Nội năng giảm
C. Khối lượng tăng
D. Khối lượng riêng tăng
Câu 19: Đối với quá trình đoạn nhiệt, nhiệt độ không đổi và thể tích giảm làm:
A. Áp suất tăng
B. Nội năng tăng
C. Khối lượng giảm
D. Khối lượng riêng giảm
Câu 20: Đối với quá trình đoạn nhiệt, nhiệt độ không đổi và khối lượng tăng làm:
A. Áp suất tăng
B. Thể tích tăng
C. Nội năng tăng
D. Khối lượng riêng tăng
Câu 21: Đối với quá trình đoạn nhiệt, nhiệt độ không đổi và khối lượng giảm làm:
A. Áp suất giảm
B. Thể tích giảm
C. Nội năng giảm
D. Khối lượng riêng giảm
Câu 22: Đối với quá trình đoạn nhiệt, nhiệt độ không đổi và khối lượng riêng tăng làm:
A. Áp suất tăng
B. Thể tích tăng
C. Nội năng tăng
D. Khối lượng giảm
Câu 23: Đối với quá trình đoạn nhiệt, nhiệt độ không đổi và khối lượng riêng giảm làm:
D. Khối lượng tăng
A. Áp suất giảm
B. Thể tích giảm
C. Nội năng giảm
Câu 24: Đối với quá trình đoạn nhiệt, nhiệt độ không đổi và khối lượng riêng không đổi làm:
A. Áp suất không đổi
B. Thể tích không đổi
C. Nội năng không đổi
D. Khối lượng không đổi
Câu 25: Đối với quá trình đoạn nhiệt, áp suất không đổi và nhiệt độ tăng làm:
A. Thể tích tăng
B. Nội năng tăng
C. Khối lượng tăng
D. Khối lượng riêng giảm