Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online Đề 5 là một công cụ hữu ích giúp sinh viên chuẩn bị cho môn Kỹ thuật Nhiệt tại các trường đại học kỹ thuật như Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng (DUT). Đề thi này được thiết kế để kiểm tra khả năng nắm vững các kiến thức về nhiệt động lực học, truyền nhiệt, và các ứng dụng của chúng trong thực tế. Được biên soạn bởi TS. Nguyễn Văn Sơn, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Kỹ thuật Nhiệt tại DUT, đề thi này đặc biệt hướng đến sinh viên năm thứ ba ngành Kỹ thuật Nhiệt và Cơ khí. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu kỹ hơn về đề thi này và bắt đầu làm bài kiểm tra ngay hôm nay!
Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online Đề 5
Câu 1: Trong quá trình nào dưới đây có sự chuyển động của chất khí?
A. Quá trình đẳng áp
B. Quá trình đoạn nhiệt
C. Quá trình đẳng tích
D. Quá trình đẳng nhiệt
Câu 2: Quá trình đoạn nhiệt là quá trình có đặc điểm:
A. Không trao đổi nhiệt với môi trường
B. Trao đổi nhiệt với môi trường
C. Nhiệt độ không thay đổi
D. Áp suất không thay đổi
Câu 3: Định luật thứ nhất của nhiệt động lực học cho biết:
A. Năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi
B. Năng lượng chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác
C. Nội năng của hệ là hàm trạng thái
D. Công là hàm trạng thái
Câu 4: Công thức tính công đoạn nhiệt khi áp suất thay đổi là:
A.
A=pVlnV2V1A = pV \ln{\frac{V_2}{V_1}}
A=pVlnV1V2
B.
A=pV(V2V1)A = pV (\frac{V_2}{V_1})
A=pV(V1V2)
C.
A=pV(lnV2−lnV1)A = pV (\ln{V_2} – \ln{V_1})
A=pV(lnV2−lnV1)
D.
A=p(V2−V1)A = p(V_2 – V_1)
A=p(V2−V1)
Câu 5: Trong quá trình đẳng nhiệt, hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
T1V1=T2V2T_1V_1 = T_2V_2
T1V1=T2V2
B.
p1V1=p2V2p_1V_1 = p_2V_2
p1V1=p2V2
C.
T1P1=T2P2T_1P_1 = T_2P_2
T1P1=T2P2
D.
V1/T1=V2/T2V_1/T_1 = V_2/T_2
V1/T1=V2/T2
Câu 6: Công thức nào sau đây là đúng cho quá trình đẳng áp?
A.
q=nCpΔTq = nC_p \Delta T
q=nCpΔT
B.
q=nCvΔTq = nC_v \Delta T
q=nCvΔT
C.
q=nRTq = nRT
q=nRT
D.
q=nCpVq = nC_pV
q=nCpV
Câu 7: Trong quá trình đẳng tích, nhiệt độ tăng làm:
A. Áp suất giảm
B. Nội năng tăng
C. Thể tích tăng
D. Khối lượng giảm
Câu 8: Đối với khí lý tưởng, quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch có:
A. Entropy không đổi
B. Nội năng không đổi
C. Nhiệt độ không đổi
D. Áp suất không đổi
Câu 9: Đối với khí lý tưởng, quá trình đẳng áp thuận nghịch có:
A. Nhiệt dung riêng không đổi
B. Nội năng không đổi
C. Nhiệt độ không đổi
D. Áp suất không đổi
Câu 10: Công thức nào sau đây là đúng cho quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch của khí lý tưởng?
A.
T1V1γ−1=T2V2γ−1T_1V_1^{\gamma-1} = T_2V_2^{\gamma-1}
T1V1γ−1=T2V2γ−1
B.
T1V1γ=T2V2γT_1V_1^\gamma = T_2V_2^\gamma
T1V1γ=T2V2γ
C.
T1V1=T2V2T_1V_1 = T_2V_2
T1V1=T2V2
D.
T1V12=T2V22T_1V_1^2 = T_2V_2^2
T1V12=T2V22
Câu 11: Trong quá trình đẳng áp, nhiệt độ tăng làm:
A. Áp suất giảm
B. Thể tích tăng
C. Khối lượng giảm
D. Áp suất tăng
Câu 12: Trong quá trình đẳng tích, nhiệt độ tăng làm:
A. Nội năng tăng
B. Áp suất giảm
C. Thể tích tăng
D. Khối lượng giảm
Câu 13: Công thức nào sau đây là đúng cho quá trình đoạn nhiệt của khí lý tưởng khi
γ=1\gamma = 1
γ=1?
A.
q=0q = 0
q=0
B.
q=nCpΔTq = nC_p \Delta T
q=nCpΔT
C.
q=nCvΔTq = nC_v \Delta T
q=nCvΔT
D.
q=nRTq = nRT
q=nRT
Câu 14: Trong quá trình đoạn nhiệt, áp suất và thể tích biến thiên theo:
A.
pVγ=constpV^\gamma = const
pVγ=const
B.
pV=constpV = const
pV=const
C.
pV2=constpV^2 = const
pV2=const
D.
pV1/γ=constpV^{1/\gamma} = const
pV1/γ=const
Câu 15: Quan hệ nào dưới đây là đúng đối với một quá trình đoạn nhiệt?
A.
p1V1γ=p2V2γp_1V_1^\gamma = p_2V_2^\gamma
p1V1γ=p2V2γ
B.
p1V1=p2V2p_1V_1 = p_2V_2
p1V1=p2V2
C.
p1V12=p2V22p_1V_1^2 = p_2V_2^2
p1V12=p2V22
D.
p1V11/γ=p2V21/γp_1V_1^{1/\gamma} = p_2V_2^{1/\gamma}
p1V11/γ=p2V21/γ
Câu 16: Trong quá trình đoạn nhiệt của khí lý tưởng, nhiệt dung riêng
CvC_v
Cv là:
A.
Cv=dqdT=0C_v = \frac{dq}{dT} = 0
Cv=dTdq=0
B.
Cv=dqdT=nRC_v = \frac{dq}{dT} = nR
Cv=dTdq=nR
C.
Cv=dqdT=nCpC_v = \frac{dq}{dT} = nC_p
Cv=dTdq=nCp
D.
Cv=dqdT=γnRC_v = \frac{dq}{dT} = \gamma nR
Cv=dTdq=γnR
Câu 17: Công thức nào sau đây đúng cho quá trình đẳng tích?
A.
q=nCvΔTq = nC_v \Delta T
q=nCvΔT
B.
q=nCpΔTq = nC_p \Delta T
q=nCpΔT
C.
q=nRTq = nRT
q=nRT
D.
q=nCpVq = nC_pV
q=nCpV
Câu 18: Hệ thức nào sau đây mô tả quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng?
A.
pV=nRTpV = nRT
pV=nRT
B.
pV2=nRTpV^2 = nRT
pV2=nRT
C.
pV1/γ=nRTpV^{1/\gamma} = nRT
pV1/γ=nRT
D.
pVγ=nRTpV^\gamma = nRT
pVγ=nRT
Câu 19: Trong quá trình đẳng tích, nhiệt độ tăng làm:
A. Nội năng tăng
B. Áp suất giảm
C. Thể tích tăng
D. Khối lượng tăng
Câu 20: Đối với khí lý tưởng, quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch có:
A. Entropy không đổi
B. Nội năng không đổi
C. Nhiệt độ không đổi
D. Áp suất không đổi
Câu 21: Đối với khí lý tưởng, quá trình đẳng áp thuận nghịch có:
A. Nhiệt dung riêng không đổi
B. Nội năng không đổi
C. Nhiệt độ không đổi
D. Áp suất không đổi
Câu 22: Công thức nào sau đây là đúng cho quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch của khí lý tưởng?
A.
T1V1γ−1=T2V2γ−1T_1V_1^{\gamma-1} = T_2V_2^{\gamma-1}
T1V1γ−1=T2V2γ−1
B.
T1V1γ=T2V2γT_1V_1^\gamma = T_2V_2^\gamma
T1V1γ=T2V2γ
C.
T1V1=T2V2T_1V_1 = T_2V_2
T1V1=T2V2
D.
T1V12=T2V22T_1V_1^2 = T_2V_2^2
T1V12=T2V22
Câu 23: Trong quá trình đẳng áp, nhiệt độ tăng làm:
A. Áp suất tăng
B. Thể tích giảm
C. Khối lượng giảm
D. Nội năng giảm
Câu 24: Trong quá trình đẳng tích, nhiệt độ tăng làm:
A. Nội năng tăng
B. Áp suất giảm
C. Thể tích tăng
D. Khối lượng giảm
Câu 25: Công thức nào sau đây là đúng cho quá trình đoạn nhiệt của khí lý tưởng khi
γ=1\gamma = 1
γ=1?
A.
q=0q = 0
q=0
B.
q=nCpΔTq = nC_p \Delta T
q=nCpΔT
C.
q=nCvΔTq = nC_v \Delta T
q=nCvΔT
D.
q=nRTq = nRT
q=nRT
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.