Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật nhiệt
Trường: Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật nhiệt
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật nhiệt
Trường: Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật nhiệt

Mục Lục

Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online Đề 6 là một phần không thể thiếu trong quá trình ôn tập môn Kỹ thuật Nhiệt tại các trường đại học kỹ thuật, điển hình như Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST). Đề thi này được thiết kế để giúp sinh viên củng cố kiến thức về các nguyên lý nhiệt động lực học, truyền nhiệt, và các ứng dụng công nghiệp quan trọng. Đề thi được biên soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy tại HUST, và phù hợp với sinh viên năm thứ ba chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt và Kỹ thuật Cơ khí. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá nội dung đề thi và bắt đầu kiểm tra ngay bây giờ!

Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online Đề 6

Câu 1: Nhiệt độ ký hiệu

t1=75∘Ct_1 = 75^\circ C

t2=30∘Ct_2 = 30^\circ C. Biểu diễn sự giảm áp suất của không khí là biểu thức nào?
A. 45
B.

45∘C45^\circ C
C. 15
D.

15∘C15^\circ C

Câu 2: Nhiệt độ không khí từ

t1=100∘Ct_1 = 100^\circ C đến

t2=27∘Ct_2 = 27^\circ C. Áp suất của không khí có sự giảm theo quy tắc nào?
A. tỷ lệ nghịch
B. tỷ lệ thuận
C. không đổi
D. không biết

Câu 3: Cho nhiệt độ khí từ

t1=150∘Ct_1 = 150^\circ C đến

t2=50∘Ct_2 = 50^\circ C, với áp suất không đổi, thể tích khí có xu hướng:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Không biết

Câu 4: Cho một thể tích khí

V1=0,5m3V_1 = 0,5 m^3,

T1=27∘CT_1 = 27^\circ C, và

T2=127∘CT_2 = 127^\circ C. Tính thể tích khí ở

T2T_2.
A. 0,27
B. 0,63
C. 1,07
D. 1,27

Câu 5: Một hệ khí được làm lạnh từ

t1=150∘Ct_1 = 150^\circ C xuống

t2=50∘Ct_2 = 50^\circ C trong điều kiện áp suất không đổi. Tính thể tích khí ở

t2t_2 nếu thể tích ở

t1t_1

V1=0,8m3V_1 = 0,8 m^3.
A. 0,27
B. 0,53
C. 1,27
D. 1,53

Câu 6: Một lượng khí được làm lạnh từ

t1=150∘Ct_1 = 150^\circ C xuống

t2=50∘Ct_2 = 50^\circ C trong điều kiện áp suất không đổi. Thể tích ban đầu là

V1=1m3V_1 = 1 m^3. Tính thể tích khí ở

t2t_2.
A. 0,5
B. 0,7
C. 0,8
D. 1,2

Câu 7: Một lượng khí từ từ được làm lạnh từ

t1=150∘Ct_1 = 150^\circ C xuống

t2=50∘Ct_2 = 50^\circ C trong điều kiện áp suất không đổi. Thể tích ban đầu là

V1=2m3V_1 = 2 m^3. Tính thể tích khí ở

t2t_2.
A. 0,5
B. 1,3
C. 1,7
D. 2,2

Câu 8: Một lượng khí từ từ được làm lạnh từ

t1=150∘Ct_1 = 150^\circ C xuống

t2=50∘Ct_2 = 50^\circ C trong điều kiện áp suất không đổi. Thể tích ban đầu là

V1=1m3V_1 = 1 m^3. Tính thể tích khí ở

t2t_2.
A. 0,7
B. 1,0
C. 1,2
D. 1,5

Câu 9: Một lượng khí từ từ được làm lạnh từ

t1=150∘Ct_1 = 150^\circ C xuống

t2=50∘Ct_2 = 50^\circ C trong điều kiện áp suất không đổi. Thể tích ban đầu là

V1=3m3V_1 = 3 m^3. Tính thể tích khí ở

t2t_2.
A. 1,1
B. 1,9
C. 2,1
D. 3,3

Câu 10: Cho biết một lượng khí từ từ được làm lạnh từ

t1=150∘Ct_1 = 150^\circ C xuống

t2=50∘Ct_2 = 50^\circ C trong điều kiện áp suất không đổi. Thể tích ban đầu là

V1=4m3V_1 = 4 m^3. Tính thể tích khí ở

t2t_2.
A. 2,0
B. 2,6
C. 3,1
D. 4,5

Câu 11: Định lý Carnot về hiệu suất cho biết:
A. Hiệu suất không thể đạt được 100%
B. Hiệu suất luôn luôn nhỏ hơn 100%
C. Hiệu suất có thể đạt đến 100% trong điều kiện lý tưởng
D. Hiệu suất đạt cực đại khi nhiệt độ cực tiểu

Câu 12: Một hệ thống kín chứa khí lý tưởng. Khi khí này bị đốt nóng, thể tích khí sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Không biết

Câu 13: Hệ thống khí lý tưởng được đốt nóng, khối lượng khí không thay đổi, thì thể tích khí sẽ:
A. Tăng lên theo nhiệt độ
B. Giảm theo nhiệt độ
C. Không đổi
D. Giảm rồi tăng

Câu 14: Một hệ thống khí lý tưởng được làm lạnh, áp suất không thay đổi, thể tích khí sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Tăng rồi giảm

Câu 15: Một hệ thống khí lý tưởng được làm lạnh, khối lượng khí không thay đổi, thì thể tích khí sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Tăng rồi giảm

Câu 16: Khí lý tưởng có tính chất nào sau đây?
A. Nhiệt dung riêng không đổi
B. Nhiệt dung riêng thay đổi
C. Khối lượng thay đổi theo nhiệt độ
D. Khối lượng thay đổi theo áp suất

Câu 17: Hệ thức nào sau đây mô tả đúng về một hệ thống khí lý tưởng khi nhiệt độ thay đổi?
A.

p1V1/T1=p2V2/T2p_1V_1/T_1 = p_2V_2/T_2
B.

p1V1=p2V2p_1V_1 = p_2V_2
C.

T1/T2=V1/V2T_1/T_2 = V_1/V_2
D.

V1/V2=T1/T2V_1/V_2 = T_1/T_2

Câu 18: Công thức nào đúng cho quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng?
A.

pV=nRTpV = nRT
B.

pV=nR/TpV = nR/T
C.

pV=T/nRpV = T/nR
D.

pV=RnTpV = RnT

Câu 19: Trong quá trình đoạn nhiệt, mối quan hệ nào sau đây là đúng?
A.

pVγ=constpV^\gamma = const
B.

pV=constpV = const
C.

pV2=constpV^2 = const
D.

pV1/γ=constpV^{1/\gamma} = const

Câu 20: Một hệ thống khí lý tưởng được làm lạnh, nhiệt độ giảm, thì thể tích khí sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Tăng rồi giảm

Câu 21: Trong quá trình đẳng tích, nhiệt độ tăng làm:
A. Nội năng tăng
B. Áp suất giảm
C. Thể tích tăng
D. Khối lượng giảm

Câu 22: Trong quá trình đoạn nhiệt, áp suất và thể tích biến thiên theo:
A.

pVγ=constpV^\gamma = const
B.

pV=constpV = const
C.

pV2=constpV^2 = const
D.

pV1/γ=constpV^{1/\gamma} = const

Câu 23: Quá trình đẳng nhiệt có nhiệt độ:
A. Không đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Không biết

Câu 24: Quá trình đoạn nhiệt là quá trình có đặc điểm:
A. Không trao đổi nhiệt với môi trường
B. Trao đổi nhiệt với môi trường
C. Nhiệt độ không thay đổi
D. Áp suất không thay đổi

Câu 25: Một hệ thống khí lý tưởng được đốt nóng, thể tích khí sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không biết

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)