Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online Đề 6 là một phần không thể thiếu trong quá trình ôn tập môn Kỹ thuật Nhiệt tại các trường đại học kỹ thuật, điển hình như Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST). Đề thi này được thiết kế để giúp sinh viên củng cố kiến thức về các nguyên lý nhiệt động lực học, truyền nhiệt, và các ứng dụng công nghiệp quan trọng. Đề thi được biên soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy tại HUST, và phù hợp với sinh viên năm thứ ba chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt và Kỹ thuật Cơ khí. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá nội dung đề thi và bắt đầu kiểm tra ngay bây giờ!
Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online Đề 6
Câu 1: Nhiệt độ ký hiệu
t1=75∘Ct_1 = 75^\circ Ct1=75∘C và
t2=30∘Ct_2 = 30^\circ Ct2=30∘C. Biểu diễn sự giảm áp suất của không khí là biểu thức nào?
A. 45
B.
45∘C45^\circ C45∘C
C. 15
D.
15∘C15^\circ C15∘C
Câu 2: Nhiệt độ không khí từ
t1=100∘Ct_1 = 100^\circ Ct1=100∘C đến
t2=27∘Ct_2 = 27^\circ Ct2=27∘C. Áp suất của không khí có sự giảm theo quy tắc nào?
A. tỷ lệ nghịch
B. tỷ lệ thuận
C. không đổi
D. không biết
Câu 3: Cho nhiệt độ khí từ
t1=150∘Ct_1 = 150^\circ Ct1=150∘C đến
t2=50∘Ct_2 = 50^\circ Ct2=50∘C, với áp suất không đổi, thể tích khí có xu hướng:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Không biết
Câu 4: Cho một thể tích khí
V1=0,5m3V_1 = 0,5 m^3V1=0,5m3,
T1=27∘CT_1 = 27^\circ CT1=27∘C, và
T2=127∘CT_2 = 127^\circ CT2=127∘C. Tính thể tích khí ở
T2T_2T2.
A. 0,27
B. 0,63
C. 1,07
D. 1,27
Câu 5: Một hệ khí được làm lạnh từ
t1=150∘Ct_1 = 150^\circ Ct1=150∘C xuống
t2=50∘Ct_2 = 50^\circ Ct2=50∘C trong điều kiện áp suất không đổi. Tính thể tích khí ở
t2t_2t2 nếu thể tích ở
t1t_1t1 là
V1=0,8m3V_1 = 0,8 m^3V1=0,8m3.
A. 0,27
B. 0,53
C. 1,27
D. 1,53
Câu 6: Một lượng khí được làm lạnh từ
t1=150∘Ct_1 = 150^\circ Ct1=150∘C xuống
t2=50∘Ct_2 = 50^\circ Ct2=50∘C trong điều kiện áp suất không đổi. Thể tích ban đầu là
V1=1m3V_1 = 1 m^3V1=1m3. Tính thể tích khí ở
t2t_2t2.
A. 0,5
B. 0,7
C. 0,8
D. 1,2
Câu 7: Một lượng khí từ từ được làm lạnh từ
t1=150∘Ct_1 = 150^\circ Ct1=150∘C xuống
t2=50∘Ct_2 = 50^\circ Ct2=50∘C trong điều kiện áp suất không đổi. Thể tích ban đầu là
V1=2m3V_1 = 2 m^3V1=2m3. Tính thể tích khí ở
t2t_2t2.
A. 0,5
B. 1,3
C. 1,7
D. 2,2
Câu 8: Một lượng khí từ từ được làm lạnh từ
t1=150∘Ct_1 = 150^\circ Ct1=150∘C xuống
t2=50∘Ct_2 = 50^\circ Ct2=50∘C trong điều kiện áp suất không đổi. Thể tích ban đầu là
V1=1m3V_1 = 1 m^3V1=1m3. Tính thể tích khí ở
t2t_2t2.
A. 0,7
B. 1,0
C. 1,2
D. 1,5
Câu 9: Một lượng khí từ từ được làm lạnh từ
t1=150∘Ct_1 = 150^\circ Ct1=150∘C xuống
t2=50∘Ct_2 = 50^\circ Ct2=50∘C trong điều kiện áp suất không đổi. Thể tích ban đầu là
V1=3m3V_1 = 3 m^3V1=3m3. Tính thể tích khí ở
t2t_2t2.
A. 1,1
B. 1,9
C. 2,1
D. 3,3
Câu 10: Cho biết một lượng khí từ từ được làm lạnh từ
t1=150∘Ct_1 = 150^\circ Ct1=150∘C xuống
t2=50∘Ct_2 = 50^\circ Ct2=50∘C trong điều kiện áp suất không đổi. Thể tích ban đầu là
V1=4m3V_1 = 4 m^3V1=4m3. Tính thể tích khí ở
t2t_2t2.
A. 2,0
B. 2,6
C. 3,1
D. 4,5
Câu 11: Định lý Carnot về hiệu suất cho biết:
A. Hiệu suất không thể đạt được 100%
B. Hiệu suất luôn luôn nhỏ hơn 100%
C. Hiệu suất có thể đạt đến 100% trong điều kiện lý tưởng
D. Hiệu suất đạt cực đại khi nhiệt độ cực tiểu
Câu 12: Một hệ thống kín chứa khí lý tưởng. Khi khí này bị đốt nóng, thể tích khí sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Không biết
Câu 13: Hệ thống khí lý tưởng được đốt nóng, khối lượng khí không thay đổi, thì thể tích khí sẽ:
A. Tăng lên theo nhiệt độ
B. Giảm theo nhiệt độ
C. Không đổi
D. Giảm rồi tăng
Câu 14: Một hệ thống khí lý tưởng được làm lạnh, áp suất không thay đổi, thể tích khí sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Tăng rồi giảm
Câu 15: Một hệ thống khí lý tưởng được làm lạnh, khối lượng khí không thay đổi, thì thể tích khí sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Tăng rồi giảm
Câu 16: Khí lý tưởng có tính chất nào sau đây?
A. Nhiệt dung riêng không đổi
B. Nhiệt dung riêng thay đổi
C. Khối lượng thay đổi theo nhiệt độ
D. Khối lượng thay đổi theo áp suất
Câu 17: Hệ thức nào sau đây mô tả đúng về một hệ thống khí lý tưởng khi nhiệt độ thay đổi?
A.
p1V1/T1=p2V2/T2p_1V_1/T_1 = p_2V_2/T_2p1V1/T1=p2V2/T2
B.
p1V1=p2V2p_1V_1 = p_2V_2p1V1=p2V2
C.
T1/T2=V1/V2T_1/T_2 = V_1/V_2T1/T2=V1/V2
D.
V1/V2=T1/T2V_1/V_2 = T_1/T_2V1/V2=T1/T2
Câu 18: Công thức nào đúng cho quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng?
A.
pV=nRTpV = nRTpV=nRT
B.
pV=nR/TpV = nR/TpV=nR/T
C.
pV=T/nRpV = T/nRpV=T/nR
D.
pV=RnTpV = RnTpV=RnT
Câu 19: Trong quá trình đoạn nhiệt, mối quan hệ nào sau đây là đúng?
A.
pVγ=constpV^\gamma = constpVγ=const
B.
pV=constpV = constpV=const
C.
pV2=constpV^2 = constpV2=const
D.
pV1/γ=constpV^{1/\gamma} = constpV1/γ=const
Câu 20: Một hệ thống khí lý tưởng được làm lạnh, nhiệt độ giảm, thì thể tích khí sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Tăng rồi giảm
Câu 21: Trong quá trình đẳng tích, nhiệt độ tăng làm:
A. Nội năng tăng
B. Áp suất giảm
C. Thể tích tăng
D. Khối lượng giảm
Câu 22: Trong quá trình đoạn nhiệt, áp suất và thể tích biến thiên theo:
A.
pVγ=constpV^\gamma = constpVγ=const
B.
pV=constpV = constpV=const
C.
pV2=constpV^2 = constpV2=const
D.
pV1/γ=constpV^{1/\gamma} = constpV1/γ=const
Câu 23: Quá trình đẳng nhiệt có nhiệt độ:
A. Không đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Không biết
Câu 24: Quá trình đoạn nhiệt là quá trình có đặc điểm:
A. Không trao đổi nhiệt với môi trường
B. Trao đổi nhiệt với môi trường
C. Nhiệt độ không thay đổi
D. Áp suất không thay đổi
Câu 25: Một hệ thống khí lý tưởng được đốt nóng, thể tích khí sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không biết
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.