Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online Đề 8 là một bài thi thử trực tuyến thuộc môn Kỹ thuật Nhiệt, được thiết kế để hỗ trợ sinh viên nâng cao kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực này. Đề thi này được biên soạn bởi giảng viên TS. Phạm Văn Thanh từ trường Đại học Bách Khoa TP.HCM, dành cho các sinh viên năm ba chuyên ngành Kỹ thuật Cơ khí và Nhiệt học. Nội dung thi bao gồm các kiến thức cơ bản về truyền nhiệt, động học chất khí, và các hệ thống trao đổi nhiệt, yêu cầu sinh viên phải có sự hiểu biết sâu rộng và khả năng áp dụng lý thuyết vào các bài toán thực tế. Đề thi cập nhật vào năm 2023, mang đến cơ hội cho sinh viên kiểm tra trình độ và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá thêm về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay bây giờ!
Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online Đề 8
Câu 1: Khi một vật rơi tự do trong chân không từ độ cao
h1h_1
h1 xuống độ cao
h2h_2
h2, vật có:
A. Vận tốc tại vị trí cao hơn sẽ nhỏ hơn vận tốc tại vị trí thấp hơn.
B. Vận tốc tại vị trí cao hơn sẽ lớn hơn vận tốc tại vị trí thấp hơn.
C. Vận tốc tại vị trí cao hơn sẽ bằng vận tốc tại vị trí thấp hơn.
D. Vận tốc tại vị trí cao hơn không phụ thuộc vào độ cao.
Câu 2: Công suất là đại lượng đo:
A. Lượng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
B. Lượng nhiệt tỏa ra trong một đơn vị thời gian.
C. Lượng năng lượng hao phí trong một đơn vị thời gian.
D. Lượng điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
Câu 3: Đơn vị của công suất là:
A. J (Joule)
B. W (Watt)
C. V (Volt)
D. A (Ampere)
Câu 4: Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho:
A. Khả năng sinh công của lực.
B. Khả năng thay đổi động lượng của vật.
C. Khả năng làm quay vật xung quanh một trục.
D. Khả năng làm tăng vận tốc của vật.
Câu 5: Đơn vị của mômen lực là:
A. N.m (Newton mét)
B. N (Newton)
C. J (Joule)
D. kg.m/s²
Câu 6: Công thức tính mômen lực đối với một điểm cố định là:
A.
M=F×dM = F \times d
M=F×d
B.
M=F/dM = F / d
M=F/d
C.
M=F+dM = F + d
M=F+d
D.
M=F−dM = F – d
M=F−d
Câu 7: Khi một vật chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm của nó:
A. Không đổi.
B. Tăng dần.
C. Giảm dần.
D. Bằng 0.
Câu 8: Động năng của một vật khối lượng m, vận tốc v được tính bằng công thức:
A.
Ek=12mv2E_k = \frac{1}{2} m v^2
Ek=21mv2
B.
Ek=mvE_k = m v
Ek=mv
C.
Ek=mv2E_k = m v^2
Ek=mv2
D.
Ek=12mvE_k = \frac{1}{2} m v
Ek=21mv
Câu 9: Thế năng trọng trường của một vật khối lượng m ở độ cao h được tính bằng công thức:
A.
Ep=mgh2E_p = m g h^2
Ep=mgh2
B.
Ep=mghE_p = m g h
Ep=mgh
C.
Ep=12mghE_p = \frac{1}{2} m g h
Ep=21mgh
D.
Ep=mg/hE_p = m g / h
Ep=mg/h
Câu 10: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:
A. Tổng động năng và thế năng của một hệ kín không thay đổi.
B. Tổng động năng của một hệ kín không thay đổi.
C. Tổng thế năng của một hệ kín không thay đổi.
D. Tổng công suất của một hệ kín không thay đổi.
Câu 11: Khi vật rơi tự do, thế năng của vật:
A. Giảm dần.
B. Tăng dần.
C. Không đổi.
D. Bằng 0.
Câu 12: Khi vật rơi tự do, động năng của vật:
A. Giảm dần.
B. Tăng dần.
C. Không đổi.
D. Bằng 0.
Câu 13: Công thức tính lực hấp dẫn giữa hai vật khối lượng
m1m_1
m1 và
m2m_2
m2 cách nhau khoảng cách
rr
r là:
A.
F=Gm1m2rF = \frac{G m_1 m_2}{r}
F=rGm1m2
B.
F=Gm1m2r2F = \frac{G m_1 m_2}{r^2}
F=r2Gm1m2
C.
F=Gm1m2r2F = G m_1 m_2 r^2
F=Gm1m2r2
D.
F=Gm1m2r2F = G \frac{m_1 m_2}{r^2}
F=Gr2m1m2
Câu 14: Trong động cơ nhiệt, chu trình Carnot là:
A. Chu trình có hiệu suất cao nhất.
B. Chu trình có hiệu suất thấp nhất.
C. Chu trình có hiệu suất bằng 0.
D. Chu trình không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 15: Hiệu suất của động cơ nhiệt lý tưởng được tính bằng công thức:
A.
η=Q2−Q1Q1\eta = \frac{Q_2 – Q_1}{Q_1}
η=Q1Q2−Q1
B.
η=T1T2\eta = \frac{T_1}{T_2}
η=T2T1
C.
η=1−T2T1\eta = 1 – \frac{T_2}{T_1}
η=1−T1T2
D.
η=T2−T1T1\eta = \frac{T_2 – T_1}{T_1}
η=T1T2−T1
Câu 16: Nhiệt dung riêng của một chất là:
A. Lượng nhiệt cần thiết để tăng 1 kg chất đó lên 1 độ C.
B. Lượng nhiệt cần thiết để tăng 1 g chất đó lên 1 độ C.
C. Lượng nhiệt cần thiết để tăng 1 kg chất đó lên 1 độ F.
D. Lượng nhiệt cần thiết để tăng 1 l chất đó lên 1 độ C.
Câu 17: Phương trình trạng thái khí lý tưởng là:
A.
pV=nRTpV = nRT
pV=nRT
B.
pV=RTpV = RT
pV=RT
C.
pV=nRpV = nR
pV=nR
D.
pV=nTpV = nT
pV=nT
Câu 18: Đối với chất khí lý tưởng, khi thể tích giảm thì áp suất:
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Bằng 0.
Câu 19: Đối với chất khí lý tưởng, khi nhiệt độ tăng thì áp suất:
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Bằng 0.
Câu 20: Đối với chất khí lý tưởng, khi nhiệt độ giảm thì thể tích:
A. Giảm.
B. Tăng.
C. Không đổi.
D. Bằng 0.
Câu 21: Năng lượng bên trong của một hệ là:
A. Tổng động năng và thế năng của các phân tử trong hệ.
B. Tổng động năng của các phân tử trong hệ.
C. Tổng thế năng của các phân tử trong hệ.
D. Tổng nhiệt năng của các phân tử trong hệ.
Câu 22: Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình đẳng tích được tính bằng công thức:
A.
Q=mcvΔTQ = m c_v \Delta T
Q=mcvΔT
B.
Q=mcpΔTQ = m c_p \Delta T
Q=mcpΔT
C.
Q=mΔTQ = m \Delta T
Q=mΔT
D.
Q=cvΔTQ = c_v \Delta T
Q=cvΔT
Câu 23: Trong quá trình đẳng áp, nhiệt lượng trao đổi được tính bằng công thức:
A.
Q=mcvΔTQ = m c_v \Delta T
Q=mcvΔT
B.
Q=mcpΔTQ = m c_p \Delta T
Q=mcpΔT
C.
Q=mΔTQ = m \Delta T
Q=mΔT
D.
Q=cpΔTQ = c_p \Delta T
Q=cpΔT
Câu 24: Trong quá trình đẳng nhiệt, công thực hiện được tính bằng công thức:
A.
W=nRTlnV2V1W = nRT \ln\frac{V_2}{V_1}
W=nRTlnV1V2
B.
W=nRTV2V1W = nRT \frac{V_2}{V_1}
W=nRTV1V2
C.
W=RTlnV2V1W = RT \ln\frac{V_2}{V_1}
W=RTlnV1V2
D.
W=nRlnV2V1W = nR \ln\frac{V_2}{V_1}
W=nRlnV1V2
Câu 25: Trong quá trình đoạn nhiệt, nhiệt lượng trao đổi:
A. Bằng 0.
B. Lớn hơn 0.
C. Nhỏ hơn 0.
D. Không xác định.
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.