500 Câu Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Nguyên lý hệ điều hành
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST
Người ra đề: Giảng viên Lê Minh Hoàng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành
Năm thi: 2023
Môn học: Nguyên lý hệ điều hành
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST
Người ra đề: Giảng viên Lê Minh Hoàng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành

Mục Lục

500 câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành phần 1 là tài liệu trắc nghiệm tổng hợp những câu hỏi quan trọng thuộc môn Nguyên lý hệ điều hành . Tài liệu được biên soạn đặc biệt hữu ích dành cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ Thông tin, giúp ôn luyện và xây dựng kiến ​​trúc về các chủ đề như quản lý tiến trình, bộ nhớ, hệ thống tập tin và cơ chế lập lịch CPU.

Đề tài này thường được sử dụng cho sinh viên năm ba, làm học viên Lê Minh Hoàng chuyên gia trong lĩnh vực hệ điều hành tại HUST, biên soạn vào năm 2023. Hãy cùng khám phá đề thi và làm bài kiểm tra ngay hôm nay nhé!

Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành – Phần 1 (có đáp án)

Câu 1: Hệ điều hành là chương trình hoạt động giữa người sử dụng với:
A. Phần mềm máy tính
B. Phần cứng máy tính
C. Các chương trình ứng dụng
D. CPU và bộ nhớ

Câu 2: Trong công việc phân loại mô hình hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lý cùng chia sẻ hệ thống đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị ngoại trừ thuộc loại:
A. Hệ thống xử lý hệ thống đa nhiệm
B. Hệ thống xử lý bài hát
C. Hệ thống xử lý phân tán
D. Hệ thống xử lý thời gian thực

Câu 3: Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều loại thiết bị vật lý khác nhau như băng từ, đĩa từ,.. Để thống nhất cách xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ điều hành định nghĩa một đơn vị trí lưu trữ là:
A. Thư mục
B. Phân vùng
C. FAT
D. Tệp

Câu 4: Ở hệ điều hành có cấu trúc phân lớp, tập hợp các lời gọi hệ thống được tạo ra bởi:
A. Lớp phần cứng
B. Lớp giao tiếp với người sử dụng
C. Lớp ứng dụng
D. Lớp kế lớp phần hard – kernel

Câu 5: Hệ thống lời gọi là lệnh cung cấp hệ điều hành dùng để tiếp tục giữa hệ điều hành và:
A. Tiến trình
B. Chương trình ứng dụng
C. Phần cứng máy tính
D. Người sử dụng

Câu 6: Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây, cấu trúc nào tương thích dễ dàng với mô hình phân hệ thống:
A. Cấu trúc đơn giản
B. Cấu trúc theo lớp
C. Cấu hình máy ảo
D. Cấu hình trúc Servicer-client

Câu 7: Câu nào sau đây là không chính xác:
A. Tiến trình là một chương trình đang ở trong bộ nhớ
B. Các tiến trình có thể liên lạc với nhau không thông qua hệ điều hành
C. Tiến trình tự quyết định thời gian điểm cần dừng hoạt động đang xử lý để phục vụ tiến trình khác
D. B và C

Câu 8: Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa có sẵn hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hoặc thao tác xuất ra ” dưới dạng chuyển trạng thái sau đây:
A. Running -> Sẵn sàng
B. Sẵn sàng -> Đang chạy
C. Đang chạy -> Bị chặn
D. Bị chặn -> Sẵn sàng

Câu 9: Khi một tiến trình người dùng gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình của hệ điều hành xử lý lời gọi này hoạt động theo chế độ:
A. Không đặc quyền
B. Đặc quyền
C. Không câu nào đúng

Câu 10: Giả tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C, câu nào sau đây không chính xác:
A. Tiểu trình B và C không sử dụng chung con trỏ lệnh
B. Tiểu trình B và C không sử dụng chung không sử dụng tập thanh ghi
C. Tiểu trình B và C không sử dụng ngăn xếp chung
D. Tiểu trình B và C không sử dụng chung không có địa chỉ

Câu 11: DCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về quy trình, không có nhiều thành phần. Thông tin về danh sách các hệ thống tài nguyên mà tiến trình đang sử dụng thuộc loại thành phần nào sau đây:
A. Định danh của tiến trình
B. Trạng thái của tiến trình
C. Thông tin giao tiếp
D. Ngữ cảnh của tiến trình chương trình

Câu 12: Khi một tiến trình kết thúc xử lý, hệ điều hành bỏ nó bằng một số hoạt động, hoạt động nào sau đó là không cần thiết:
A. Huỷ bỏ định danh của tiến trình
B. Thu hồi các tài nguyên cấp phát cho tiến trình
C. Huỷ tiến trình ra khỏi tất cả các danh sách quản lý của hệ thống
D. Huỷ bỏ PCB của tiến trình

Câu 13: Hệ điều hành sử dụng các thành phần sau đây của nó để chuyển đổi bối cảnh và trao CPU cho một tiến trình khác (đối với tiến trình đang thực thi):
A. Bộ điều phối
B. Bộ phân phối
C . Khối quản lý tiến trình
D. Khối quản lý tài nguyên

Câu 14: Để các tiến trình chia sẻ CPU có cách công bằng, không có tiến trình nào phải chờ vô hạn để được cấp CPU, hệ điều hành sử dụng các thành phần nào để giải quyết vấn đề này:
A. Bộ điều phối
B . Khối quản lý tiến trình
C. Khối quản lý tài nguyên
D. Bộ phân phối

Câu 15: thuật điều phối đơn giản và dễ cài đặt nhưng không thích hợp với hệ thống nhiều người dùng Giải thích thuộc loại:
A. Điều phối độc quyền
B. Điều phối không độc quyền
C. Không câu nào đúng
D. Cả hai câu đều đúng

Câu 16: Nguyên lý phân phối độc quyền thường thích hợp với các hệ xử lý:
A. Hệ thống xử lý theo thời gian thực
B. Hệ thống đa chương
C. Hệ thống chia sẻ tương tác
D. Hệ thống xử lý theo lô

Câu 17: Tiến trình thực thi sẽ chuyển về loại danh sách bất kỳ khi xảy ra sự kiện mong đợi một thao tác nhập/xuất hoàn tất, yêu cầu dữ liệu tài nguyên chưa được thỏa mãn, yêu cầu tạm dừng:
A. Danh sách sẵn sàng (Danh sách sẵn sàng)
B. Danh sách tác vụ (Danh sách công việc)
C. Danh sách chờ đợi (Danh sách chờ)
D. Không có câu nào đúng

Câu 18: Trong toàn bộ hệ thống, hệ điều hành sử dụng bao nhiêu danh sách sẵn có:
A. 1 danh sách
B. 2 danh sách
C. Một danh sách cho mỗi tiến trình
D. Một danh sách cho một cho mỗi tài khoản nguyên (thiết bị ngoại vi)

Câu 19: Chức năng điều phối tác vụ của hệ điều hành được kích hoạt khi:
A. Hệ thống tạo lập một tiến trình
B. Tiến trình kết thúc xử lý
C. Xảy ra ngắt
D. Câu a,b đúng

Câu 20: Thuật toán nào sau đây là thuật toán có thể điều phối theo nguyên tắc độc quyền:
A. FIFO
B. Điều phối với độ ưu tiên
C. Theo công việc ngắn nhất (Công việc ngắn nhất trước)
D. Cả 3 đáp dự án trên

Câu 21: Cho thuật toán điều phối FIFO, với bảng sau: Thời gian chờ của tất cả các tiến trình là:Trắc nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều HànhA. 24s
B. 25s
C. 27s
D. 30s

Câu 22: Khi một tiến trình được tạo ra mà bộ nhớ chưa đủ chỗ sẽ được chèn vào danh sách:
A. Danh sách tác vụ (Danh sách công việc)
B. Danh sách có sẵn (Danh sách sẵn sàng)
C. Danh sách chờ ( danh sách chờ)

Câu 23: Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình:
A. Đường ống
B. Vùng nhớ chia sẻ
C. Trao đổi thông điệp
D. Ổ cắm

Câu 24: Kỹ thuật nào sau đây không thể áp dụng hiệu quả trong phân hệ thống:
A. Đường ống (Ống)
B. Trao đổi thông điệp
C. Ổ cắm
D. B, C đúng

Câu 25: Kỹ thuật nào sau đây là liên lạc trực tiếp giữa hai tiến trình:
A. Đường ống (Ống)
B. Vùng nhớ chia sẻ
C. Trao đổi thông điệp
D. Ổ cắm

Câu 26: Kỹ thuật nào sau đây là liên lạc trực tiếp giữa hai quá trình:
A. Đường ống (Ống)
B. Vùng nhớ chia sẻ
C. Trao đổi thông điệp
D. Ổ cắm

Câu 27: Khi giải quyết bài toán miền lớn, điều kiện nào sau đây là không cần thiết:
A. Không có hai tiến trình nào ở miền tăng cùng một lúc
B. Phải giả thiết tốc độ của tiến trình, cũng như về bộ xử lý số lượng
C. Một tiến trình bên ngoài miền gia tăng không thể ngăn cản các tiến trình khác vào miền gia tăng
D. Không có tiến trình nào phải chờ vô hạn để được vào miền gia tăng

Câu 28: Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào vi phạm điều kiện “Không có hai tiến trình cùng ở trong miền gia tăng cùng lúc”:
A. Sử dụng biến cờ hiệu
B. Sử dụng phiên bản
C. Giải pháp Peterson
D. Câu b, c là đúng

Câu 29: Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào giải quyết được vấn đề truy xuất độc quyền trên các máy tính có một hay nhiều bộ xử lý chia sẻ một vùng nhớ chung:
A. Trao đổi thông điệp
B . Monitor
C. Semaphore
D. Câu b, c là đúng

Câu 30: Trong các giải pháp sau, giải pháp nào tiến trình đang chờ nhưng vẫn sử dụng CPU:
A. Sleep and Wakeup
B. Monitor
C. Semaphore
D. Busy wait

Câu 31: Trong các biện pháp ngăn chặn tắc nghẽn sau, biện pháp nào dễ ảnh hưởng đến việc bảo vệ tính toàn bộ dữ liệu của hệ thống:
A. Tiến trình phải yêu cầu tất cả các tài nguyên trước khi xử lý
B. Khi một quá trình yêu cầu một tài nguyên mới và bị từ chối, nó phải giải nén tài nguyên đang được sử dụng, sau đó được cấp lại lần nữa với tài nguyên mới
C. Cho phép hệ thống thu thập tài nguyên từ tiến trình bị khóa và cấp phát trở lại cho tiến trình khi nó thoát khỏi trạng thái bị khóa
D. Câu b và c đúng

Câu 32: Để ngăn chặn tắc nghẽn chúng ta phải đảm bảo tối thiểu một trong các điều kiện gây ra tắc tắc không xảy ra, trong các điều kiện sau bất kỳ điều kiện nào khó có khả năng thực hiện được:
A. Có sử dụng tài nguyên sử dụng không thể chia sẻ
B. Sự sử dụng và yêu cầu thêm tài nguyên không thể chia sẻ
C. Không thể thu hồi tài nguyên từ quá trình đang giữ chúng
D. Tồn tại một chu kỳ kỳ lạ trong đồ thị cấp phát tài nguyên

Câu 33: Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên có thể được thực hiện bằng:
A. Hình tròn
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hình tam giác

Câu 34: Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, quá trình có thể được thực hiện bằng:
A. Hình tròn
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hình tam giác

Câu 35: Để ngăn chặn một tắc tắc chỉ cần:
A. Sự sử dụng và yêu cầu thêm tài nguyên không thể chia sẻ
B. Không thu hồi được tài nguyên từ quá trình đang giữ chúng
C. Tồn tại một chu kỳ trong đồ họa cấp phát tài nguyên
D. Một trong các điều kiện không xảy ra

Câu 36: Địa chỉ thực tế mà trình quản lý bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là:
A. Địa chỉ logic
B. Địa chỉ vật lí
C. Không có địa chỉ
D. Không có vật lí

Câu 37: Tập hợp tất cả các địa chỉ ảo được phát sinh bởi một chương trình được gọi là:
A. Không có địa chỉ
B. Không có vật lý
C. Địa chỉ vật lý
D. Địa chỉ logic

Câu 38: Vào thời điểm nào sau đây quá trình chỉ thao tác trên địa chỉ ảo, không bao giờ tìm thấy các địa chỉ vật lý:
A. Thời điểm biên dịch
B. Thời điểm tải
C. Thời điểm xử lý
D. Câu a, b là đúng

Câu 39: Trong việc cung cấp phân vùng nhớ liên tục cho quá trình, hình nào được phép chuyển tiến trình trong bộ nhớ sau khi tải:
A. Mô hình Linker-Loader
B. Mô hình Base-Limit
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai

Câu 40: Thuật toán lựa chọn đoạn trống để mãn nhu cầu cho một tiến trình (trong phân đoạn vùng nhớ):
A. First-fit
B. Best-fit
C. Worst-fit
D. Không câu nào đúng

Câu 41: Hiện tượng phân mảnh là:
A. Vùng nhớ được phân thành nhiều vùng không liên tục
B. Vùng nhớ trống được rút lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ còn sót lại
C. Tổng vùng nhớ trống đủ để thỏa mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên tục nên không đủ để cung cấp cho các tiến trình khác
D. Câu nào cũng sai

Câu 42: Kỹ thuật cấp phát phân vùng nhớ một địa chỉ ảo có thể được thực hiện bởi:
A. Bộ trong đó s là phân đoạn số, d là địa chỉ tương đối trong s
B. Bộ với cơ sở là chỉ số nền , limit là giới hạn chỉ số
C. Không câu nào đúng
D. Cả hai câu đều đúng

Câu 43: Với logic địa chỉ và STBR ghi nền, thanh giới hạn STLR địa chỉ vật chất được tính tương ứng với logic địa chỉ là:
A. STLR -sd
B. STBR+s+d
C. STLR – STBR + s + d
D. s + d

Câu 44: Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để tải tiến trình là:
A. First-fit
B. Best-fit
C. Worst-fit
D. Không câu nào đúng

Câu 45: Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để tải tiến trình là:
A. First-fit
B. Best-fit
C. Worst-fit
D. Không câu nào đúng

Câu 46: Thuật toán chọn vùng trống đầu tự động lớn nhất để tải tiến trình là:
A. First-fit
B. Best-fit
C. Worst-fit
D. Không câu nào đúng

Câu 47: Trong kỹ thuật phân trang if kích thước không gian địa chỉ là 2^m và kích thước trang là 2^n câu nào sau đây phát hiện biểu tượng không chính xác:
A. m – n bit cao của biểu tượng ảo địa chỉ trang hiệu số và n bit thấp cho biết địa chỉ tương thích trong trang
B. m – n bit thấp của biểu tượng ảo trang số hiệu và n bit cao cho biết địa chỉ tương đối trong trang
C. m – n bit cao của ảo địa chỉ biểu tượng trang hiệu số và n bit thấp cho biết địa chỉ tương thích trong trang
D. Câu b, c đúng

Câu 48: Cú cơ chế MMU trong kỹ thuật phân tích trang với dạng địa chỉ ảo để chuyển đổi địa chỉ này sang địa chỉ vật chất, MMU dùng bảng trang, phát biểu bất kỳ sau đây là chính xác:
A. Phần tử thứ d trong bảng lưu trang khung số trong bộ nhớ chứa trang p
B. Phần tử thứ p trong bảng lưu trang khung số trong bộ nhớ chứa trang d
C. Phần tử thứ p+d trong trang bảng lưu trang khung số trong bộ nhớ chứa
D. Phần tử thứ p trong bảng lưu trang khung số trong bộ nhớ chứa trang p

Câu 49: Kỹ thuật cấp phát nào sau đây loại bỏ hiện tượng phân mảnh ngoại vi:
A. Phân trang
B. Phân đoạn
C. Cấp phát liên tục
D. Câu a, b là đúng

Câu 50: Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k, 300k, tiến trình theo yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Best-fit too bộ nhớ cấp phát sẽ như thế nào?
A. 212K -> 600K, 417K -> 500K, 112K -> 300K, 426K -> 200K
B. 212K -> 600K, 417K -> 500K, 112K -> 200K, 426K -> 300K
C. 212K -> 300K, 417K -> 500K, 112K -> 200K, 426K -> 300K
D. Không có câu nào đúng

Câu 51: Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ nhớ có 32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bit để thể hiện địa chỉ logic của không gian địa chỉ này?
A. 8 bit
B. 13 bit
C. 24 bit
D. 32 bit

Câu 52: Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ nhớ có 32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bit để thể hiện địa chỉ vật lí của không gian địa chỉ này?
A. 8 bit
B. 13 bit
C. 15 bit
D. 32 bit

Câu 53: Điều kiện một phân đoạn có thể thuộc không gian địa chỉ của 2 tiến trình:
A. Các phần tử trong bảng phân đoạn của hai tiến trình này cùng chỉ đến một vị trí vật lí nhất
B. Không thể được
C. Không câu nào đúng

Câu 54: Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu được sử dụng nhất trong tương lai thuộc loại:
A. FIFO
B. LRU
C. Tối ưu
D. NRU

Câu 55: Trong thuật toán thay thế trang “cơ hội thứ hai nâng cao” trang được chọn là trang:
A. Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng
B. Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên cao nhất và khác rỗng
C. Trang cuối cùng được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng
D. Trang cuối cùng được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên cao nhất và khác rỗng


Câu 56: Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm cuối cùng trang được truy xuất là thuật toán:
A. FIFO
B. LRU
C. Tối ưu
D. NRU

Câu 57: Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm trang sẽ được sử dụng là thuật toán:
A. FIFO
B. LRU
C. Tối ưu
D. NRU

Câu 58: Bit Dirty trong cấu trúc của 1 phần tử bảng trang có ý nghĩa:
A. Cho biết trang nào đã được truy xuất đến và trang nào không
B. Cho biết trang đó có tồn tại trong bộ nhớ hay không
C. Cho biết trang đó đã bị thay đổi hay chưa để cập nhật trang trên đĩa


Câu 59:  Gọi p là xác suất xảy ra 1 lỗi trang (0 < p < 1)
p = 0: không có lỗi trang nào
p = 1: mỗi truy xuất sinh ra một lỗi trang
ma : thời gian truy xuất bộ nhớ
swapin, swapout là thời gian hoán chuyển trang
Thời gian thực hiện 1 lần truy xuất bộ nhớ sẽ là:
A. EAT = pma + (1-p)(swapout + swapout)
B. EAT = (1-p)ma + p(swapout + swapout)
C. EAT = pma + (1-p)(swapout – swapout)
D. EAT = pma + (1-p)(swapout – swapout)

Câu 60: Với thuật toán thay thế trang FIFO sử dụng 3 khung trang, số hiệu các trang đi vào lần lượt là: 1,2,3,4,1,2. Số lỗi trang là:
A. 4 lỗi
B. 5 lỗi
C. 6 lỗi
D. Không câu nào đúng

Câu 61: Với thuật toán thay thế trang LRU sử dụng 3 khung trang, số hiệu các trang đi vào lần lượt là: 7,0,1,2,0,3. Số lỗi trang là:
A. 4 lỗi
B. 5 lỗi
C. 6 lỗi
D. Không câu nào đúng

Câu 62: Các thuật toán sau, thuật toán nào thuộc loại thuật toán thống kê:
A. LFU
B. NFU
C. Câu a, b đúng
D. NRU

Câu 63: Số khung trang tối thiểu cần cấp phát cho một tiến trình được quy định bởi:
A. Kiến trúc máy tính
B. Dung lượng bộ nhớ vật lí có thể sử dụng
C. Người lập trình
D. Không câu nào đúng

Câu 64: Nếu tổng số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ thống vượt quá số khung trang có thể sử dụng, hệ điều hành sẽ:
A. Huỷ bỏ tiến trình nào dùng nhiều khung trang nhất
B. Tạm dừng tiến trình nào đó giải phóng khung trang cho tiến trình khác hoàn tất
C. Huỷ bỏ tiến trình đang dùng ít khung trang nhất
D. Không câu nào đúng

Câu 65: Trong các thuật toán sau, thuật toán nào không là thuật toán cấp phát khung trang:
A. Cấp phát công bằng
B. Cấp phát theo tỉ lệ kích thước
C. Cấp phát theo thứ tự trước sau
D. Cấp phát theo độ ưu tiên

Câu 66: Kiểu tập tin nào liên quan đến nhập xuất thông qua các thiết bị nhập xuất tuần tự như màn hình, máy in, card mạng:
A. Tập tin thường
B. Thư mục
C. Tập tin có kí tự đặc biệt
D. Tập tin khối

Câu 67: Hệ điều hành nào sau phân biệt chữ thường, hoa đối với tập tin:
A. MS-DOS
B. UNIX
C. Windows
D. Câu a,c là đúng

Câu 68: Loại thư mục nào dễ tổ chức và khai thác nhưng gây khó khăn khi đặt tên tập tin không trùng nhau và người sử dụng không thể phân nhóm cho tập tin và tìm kiếm chậm:
A. Thư mục một cấp
B. Thư mục hai cấp
C. Thư mục đa cấp
D. Không câu nào đúng

Câu 69: Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không cần dùng bảng FAT:
A. Cấp phát liên tục
B. Cấp phát không liên tục dùng danh sách liên kết
C. Cấp phát không liên tục dùng bảng chỉ mục
D. Câu a,b là đúng

Câu 70: Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh ngoại vi, không cần dùng bảng FAT nhưng truy xuất ngẫu nhiên sẽ chậm và khó bảo vệ số hiệu khối tập tin:
A. Cấp phát liên tục
B. Cấp phát liên tục dùng danh sách liên kết
C. Dùng bảng chỉ mục
D. Dùng FAT

Câu 71: Cách cài đặt hệ thống tập tin nào sau đây hiệu quả cho việc quản lí những hệ thống tập tin lớn:
A. Cấp phát liên tục
B. Cấp phát không liên tục dùng FAT
C. Dùng cấu trúc I-node
D. Câu a,b là đúng

Câu 72: Với một đĩa 1 Gb kích thước một khối là 4K, nếu quản lí khối trống dùng vector bit thì kích thước vector bit là bao nhiêu:
A. 2 khối
B. 4 khối
C. 8 khối
D. 16 khối

Câu 73: Với một đĩa 20M kích thước một khối là 1K, nếu quản lí khối trống dùng DSLK cần bao nhiêu khối để quản lí đĩa này?
A. 20 khối
B. 16 khối
C. 40 khối
D. 80 khối

Câu 74: Trong hệ thống tập tin của MS-DOS, sector đầu tiên, track 0, side 0 đối với đĩa cứng thông tin về:
A. Boot sector
B. Bảng partition
C. Bảng FAT
D. Dữ liệu thường

Câu 75: Trong bảng FAT của hệ thống tập tin MS-DOS người ta mô tả loại đĩa bằng cách:
A. Dùng 2 entry đầu tiên của bảng FAT
B. Dùng 1 entry đầu tiên của bảng FAT
C. Dùng entry của bảng thư mục RDET
D. Không câu nào đúng

Câu 76: Đối với hệ thống mở một tập tin, MS-DOS tìm các thông tin về tập tin ở:
A. Bảng FAT
B. Bảng thư mục
C. Boot sector
D. Tất cả đều sai

Câu 77: Đối với tập tin của WINDOW NTFS Partition, với partition có kích thước từ 8->16 Gb thì số sector trên một cluster là:
A. 8 Sector
B. 16 Sector
C. 32 Sector
D. 64 Sector

Câu 78: Trong cấu trúc partition của WINDOW NTFS thông tin về tập tin và thư mục trên partition này được lưu trong:
A. Partition bootsector
B. Master File Table (MFT)
C. Các tập tin hệ thống
D. Vùng các tập tin

Câu 79: Tạo, huỷ, mở, đóng, đọc, ghi … là các tác vụ cần thiết để hệ điều hành:
A. Quản lí tập tin
B. Quản lí bộ nhớ
C. Quản lí tiến trình
D. Quản lí mạng

Câu 80: Thiết bị nào sau đây không là thiết bị nhập/xuất tuần tự:
A. Bàn phím
B. Chuột
C. Card mạng
D. Đĩa

Câu 81: Vận chuyển DMA được thực hiện bởi:
A. Bộ điều khiển thiết bị
B. CPU
C. Bộ nhớ trong
D. Câu a, b là sai

Câu 82: Ví dụ trong ngôn ngữ lập trình C câu lệnh Count = Write(fd, buffer, nbytes); thuộc phần mềm xuất nhập nào sau đây:
A. Điều khiển thiết bị
B. Phần mềm nhập xuất phạm vi người sử dụng
C. Phần mềm nhập xuất độc lập với thiết bị
D. Câu b, c là đúng

Câu 83: Trong hệ thống I/O đĩa, thời gian để đầu đọc đến đúng khối cần thiết trên một track gọi là:
A. Seek time
B. Transfer time
C. Latency time
D. Không câu nào đúng

Câu 84: Trong hệ thống I/O đĩa, thời gian để đầu đọc đến đúng track cần thiết trên một đĩa gọi là:
A. Seek time
B. Transfer time
C. Latency time
D. Không câu nào đúng

Câu 85: Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu khối lượng lớn thì thuật toán lập lịch nào sau đây là hiệu quả:
A. SCAN
B. C-SCAN
C. FCFS
D. Câu a, b là đúng

Câu 86: Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có số khối liên tục thì thuật toán lập lịch nào sau đây là hiệu quả nhất:
A. FCFS
B. SSTF
C. SCAN
D. C-SCAN

Câu 87: Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có số khối liên tục thì thuật toán lập lịch nào sau đây là hiệu quả nhất:
A. FCFS
B. SSTF
C. SCAN
D. C-SCAN

Câu 88: Ví dụ cần đọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67, đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán lập lịch SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây:
A. 53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
B. 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183, 37, 14
C. 53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
D. Câu a, b là đúng

Câu 89: Ví dụ cần đọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67, đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán lập lịch C-SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây:
A. 53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
B. 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183, 14, 37
C. 53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
D. 53, 183, 124, 122, 98, 67, 65, 37, 14

Câu 90: Ví dụ cần đọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67, đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán lập lịch FCFS thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây:
A. 53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
B. 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183, 37, 14
C. 53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
D. 53, 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67

Câu 91: Trên đĩa các sector có số hiệu liên tiếp nhau luôn nằm kế bên nhau:
A. Đúng
B. Sai

Câu 92: Việc truyền thông số từ chương trình ứng dụng đến hệ điều hành có thể thực hiện bằng cách lưu thông số trong?
A. Các thanh ghi và stack
B. Vùng nhớ trong bộ nhớ chính
C. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 93: Ưu điểm chính của Time-sharing system so với Multiprogrammed system?
A. Chi phí quản lý các process nhỏ hơn
B. Thời gian đáp ứng (response time) nhỏ hơn
C. Tăng hiệu suất của CPU

Câu 94: Kỹ thuật Overlay được áp dụng khi?
A. Không còn vùng nhớ để chạy chương trình
B. Chương trình có kích thước lớn hơn vùng nhớ
C. Chương trình có kích thước nhỏ hơn vùng nhớ

Câu 95: Khi bộ nhớ có hiện tượng phân mảnh (fragmentation) quá nhiều thì HĐH sẽ?
A. Tiến hành thu gom những Hole nhỏ thành Hole lớn hơn
B. Loại bỏ bớt một số process
C. Treo máy

Câu 96: Một trang bộ nhớ được quản lý bởi?
A. Một phần tử trong bản trang
B. PR (present bit)
C. PF (page frame number)

Câu 97: Trong kỹ thuật phân trang (Paging) khi bộ nhớ thực đầy thì HĐH sẽ?
A. Tiến hành nạp lại các trang
B. Thực hiện chiến lược thay thế trang
C. Loại bỏ các trang bị lỗi

Câu 98: Process là gì?
A. Một chương trình lưu trên đĩa
B. Một chương trình được nạp vào bộ nhớ
C. Một chương trình nạp vào bộ nhớ và đang được CPU thực thi

Câu 99: Trạng thái BLOCKED của một process là do?
A. Đang chờ nhập xuất
B. Đang chờ một sự kiện nào đó chưa xảy ra
C. Cả 2 đều đúng

Câu 100: Hành động nào HĐH sẽ thực thi một process mới sinh ra?
A. Cấp CPU ngay cho process
B. Tạo ngay khối PCB để quản lý process
C. Giao ngay các tài nguyên mà process cần

Xem tiếp phần 2, 3, 4, 5 tại đây:

500 Câu Trắc Nguyên Lý Hệ Điều Hành – Phần 2
500 Câu Trắc Nguyên Lí Hệ Điều Hành – Phần 3
500 Câu Trắc Câu Nguyên Lí Hệ Điều Hành – Phần 4
500 Câu Trắc Nguyên Lí Hệ Điều Hành – Phần 5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)